Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Trả lời cho các câu 184948, 184949, 184950, 184951, 184952, 184953, 184954, 184955, 184956, 184957, 184958, 184959 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
He’d hardly finished doing his homework when you arrived, ____________?

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:184949
Giải chi tiết

Kiến thức: S+ had hardly + Ved/ V3 when S + Ved/ V2

Câu hỏi đuôi vế trước mang nghĩa phủ định ( vì có hardly) nên vế sau mang nghĩa khẳng  định.

=>Chọn  B

Câu này dịch như sau: Anh ấy vừa làm xong bài tập thì bạn đến có phải không?

Câu hỏi số 2:
The time has now come when it will be necessary to ____________ making a plan.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:184950
Giải chi tiết

See sth through: nhìn thấu đáo/ hoàn thành việc gì đóSee over ( the house): xem quaSee about: chuẩn bị làm điều gì đóSee into: điều tra/ nhận ra, biết được bản chấtCâu này dịch như sau: Bây giờ thời khắc đã đến cần thiết để chúng ta lên kế hoạch.=>Chọn C

Câu hỏi số 3:
A:”Why don’t we go to the cinema?” B: “It’s too late. The film ____________ by now.”

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:184951
Giải chi tiết

Kiến tức: Thì của động từ

By + trạng từ thời gian => dùng thì TLHT hoặc QKHT

=>Chọn C

Câu này dịch như sau: A: Tại sao chúng ta không đi xem phim nhỉ?”

B: “ Đã quá trễ bây giờ bộ phim đã bắt đầu rồi.”

Câu hỏi số 4:
Don’t put David in charge of arranging the theater trip; he’s too _____________.  

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:184952
Giải chi tiết

Organized (adj): có óc tổ chức

Disorganized (adj): không có óc tổ chức

Organizing: Ving

Well – organized (adj): được tổ chức tốt ( dành cho sự việc/ sự kiện)

Câu này dịch như sau: Đừng để David chịu trách nhiệm về việc sắp xếp đi đến nhà hát; anh ấy rất là không có óc tổ chức.

=>Chọn B

Câu hỏi số 5:
The play was not ____________ what we had expected.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:184953
Giải chi tiết

Cụm từ: not at all [ hoàn toàn không/ không chút nào cả]Just: chỉ/ vừa mớiAbsolutely: hoàn toàn là/ rất ; sau nó phải là tính từVery: rấtCâu này dịch như sau: Vở kịch hoàn toàn không phải là cái mà chúng tôi mong đợi.=>Chọn C

Câu hỏi số 6:
She listened so attentively that not a word ____________.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:184954
Giải chi tiết

Cấu trúc đảo ngữ: Not a word + trợ động từ + S + động từ chính

Câu này dịch như sau: Cô ấy lắng nghe rất chăm chú đến nỗi mà cô ấy không bỏ sót 1 từ nào.

=>Chọn D

Câu hỏi số 7:
A: “Did you have to do a lot of preparation for the meeting?” B: “________________ with the board, I reviewed all the proposals again.”

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:184955
Giải chi tiết

Until: cho đến khi

Prior to = before : trước khi

By the time: ngay khi mà

Subsequently= later / afterward: sau đó

Câu này dịch như sau:

A: “Bạn đã chuẩn bị nhiều cho cuộc họp đúng không?”

B: “ Trước khi gặp ban chủ cuộc họp, tôi đã xem lại tất cả các bản kiến nghị một lần nữa.”

=>Chọn B

Câu hỏi số 8:
The matter was so delicate that none of the ministers knew how to ____________ it.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:184956
Giải chi tiết

Manipulate:vận dụngDeal with ( = cope with): giải quyếtAffect : làm ảnh hưởngHandle: giải quyếtCâu này dịch như sau: Vấn đề này quá là khó xử đến nỗi mà không ai trong số các bộ trưởng biết cách giải quyết nó.=>Chọn D

Câu hỏi số 9:
_____________ that Emily Dickinson wrote, two were given titles and seven were published during her lifetime.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:184957
Giải chi tiết

A.Trong số 1800 bài thơB. Có 1800 bài thơ => câu không hợp nghĩaC. sai ngữ pháp vì Because + cụm danh từD. sai ngữ pháp , sai nghĩa. Nếu sửa thành the 1800th poem hoặc the poem 1800 [ bài thơ thứ 1800] Câu này dịch như sau: Trong số 1800 bài thơ mà Emily Dickinson đã viết, 2 bài được trao tặng danh hiệu và 7 bài được xuất bản trong suốt cuộc đời của bà.=>Chọn A

Câu hỏi số 10:
Would you be ____________ my letters while I am away?

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:184958
Giải chi tiết

Cấu trúc: be so + adj+ to Vo [ đủ...để làm gì...]

Câu này dịch như sau: Bạn có đủ tốt bụng để chuyển tiếp  thư của tôi khi tôi đi vắng được không?

=>Chọn B

Câu hỏi số 11:
I must have a word ____________ Jack about timekeeping; this is the third time this week he’s been late.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:184959
Giải chi tiết

Cụm từ: have a word with sb [ nói chuyện/ trao đổi riêng với ai đó]

Câu này dịch như sau: Tôi phải nói chuyện riêng với Jack về việc đến đúng giờ, đây là lần thứ ba trong tuần anh ấy đến muộn.

=>Chọn A

Câu hỏi số 12:
Don’t worry! Our new product will keep your bathroom clean and ______.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:184960
Giải chi tiết

Cấu trúc: Keep + adj; clean (adj) => cần tính từOdourless(adj): không mùiOdour(n): mùiOdourful (n): mùi nồng nặcOdourlessly (adv)Câu này dịch như sau: Đừng lo! Sản phẩm mới của chúng tôi sẽ giữ cho phòng tắm của bạn luôn sạch sẽ và không mùi.=>Chọn A

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K7 luyện thi Tn THPT - ĐGNL - ĐGTD

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com