Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc: Đánh giá Tư duy Bách Khoa (Đợt 2) (21-22/12/2024) Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Trả lời cho các câu 185085, 185086, 185087, 185088, 185089, 185090, 185091, 185092, 185093, 185094, 185095, 185096 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu
It is imperative                  towards a solution to global warming before the climate patterns of the world are disrupted irreparably.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:185086
Giải chi tiết

Kiến thức: Thức giả định

It is imperative (that) + S + (should) Vo: bắt buộc rằng

=>Chọn B

Câu này dịch như sau: Bắt buộc cả thế giới cùng hướng đến một giải pháp đối với sự nóng lên của Trái Đất trước khi các điều kiện khí hậu của thế giới bị gián đoạn không thể cứu chữa được.

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu
I’d rather you                  to the English-speaking club with me this Sunday.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:185087
Giải chi tiết

Cấu trúc: S1 would rather S2 + Ved/ V2 : muốn ai đó làm gì

Câu này dịch như sau: Tôi muốn bạn đến câu lạc bộ nói tiếng Anh với tôi chủ nhật tuần này.

=>Chọn B

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu
                 to have to inform you that your ticket is not valid.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:185088
Giải chi tiết

Regret to Vo: hối tiếc về việc sắp làm

Regret + Ving: hối tiếc về việc đã làm

Be sorry for Ving: xin lỗi về việc đã làm

Appologized ( to sb ) for Ving: xin lỗi về việc đã làm

Resent + Ving: phẫn nộ/ tức giận

Câu này dịch như sau: Tôi rất tiếc để báo với bạn rằng vé của bạn không có giá trị./ hết hạn.

=>Chọn A

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu
                 few species that live on the ground, most monkeys live in trees.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:185089
Giải chi tiết

There are + danh từ số nhiều: có

A few + danh từ số nhiều: một vài/ một số

All but: tất cả trừ

Except for: ngoại trừ

Câu này dịch như sau: Ngoại trừ một số loài sống trên mặt đất, hầu hết các loài khỉ đều sống trên cây.

=>Chọn D

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu
The effects of the anesthetic                  after a couple of hours.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:185090
Giải chi tiết

Wipe out: tiêu diệt

Finish off: kết thúc

Dry up: khô

Wear off: dần biến mất

Câu này dịch như sau: Tác dụng của thuốc gây mê dần biến mất sau một vài giờ.

=>Chọn D

Câu hỏi số 6:
Thông hiểu
These girls are heading for a .................. They get to work late and spend hours talking on the phone.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:185091
Giải chi tiết

Cụm từ: head for a fall [ gặp rắc rối]

Câu này dịch như sau: Các cô gái sẽ sớm gặp rắc rối. Họ đi làm muộn và buôn chuyện qua điện thoại hàng giờ.

=>Chọn B

Câu hỏi số 7:
Thông hiểu
I think everyone should be                  with the way office machinery works.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:185092
Giải chi tiết

Be conversant with sth: thông thạo về

Be mindful of: lưu tâm

Be awarable of: chịu trách nhiệm

Be attuned to: điều chỉnh sao cho phù hợp

Câu này dịch như sau: Tôi nghĩ mọi người nên thông thạo cách vận hành các máy móc văn phòng.

=>Chọn A

Câu hỏi số 8:
Thông hiểu
We can’t possibly make any ..................... for her, however sweetly she asks.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:185093
Giải chi tiết

Cụm từ: make allowances for sb [ châm chước cho ai]

Câu này dịch như sau: Chúng tôi không thể châm chước cho cô ấy thêm nữa, cho dù cô ấy có yêu cầu ngọt ngào như thế nào đi nữa.

=>Chọn A

Câu hỏi số 9:
Thông hiểu
It’s time you                  up your mind about what you are going to do with your life.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:185094
Giải chi tiết

Cấu trúc: It’s (high/ about) time + S + Ved/ V2

Cụm từ: make up sb’s mind = decide [ quyết định]

Câu này dịch như sau: Đã đến lúc bạn quyết định về việc bạn sẽ làm gì với cuộc sống của chính bạn.

=>Chọn B

Câu hỏi số 10:
Thông hiểu
He was the greatest                  of the time.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:185095
Giải chi tiết

Kiến thức: Từ loại + từ vựng

Science (n): khoa học

Scientist (n): nhà khoa học

Scientific (adj): có tính khoa học

Scientifically (adv): một cách khoa học

So sánh nhất [ the greatest] + danh từ

Câu này dịch như sau: Anh ấy là nhà khoa học tuyệt vời nhất của mọi thời đại.

=>Chọn B

Câu hỏi số 11:
Thông hiểu
It seems that the world record for this event is almost impossible to _____

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:185096
Giải chi tiết

Cụm từ: break the record [phá kỷ lục]

Câu này dịch như sau: Có vẻ như là kỷ lục thế giới trong sự kiện này hầu như không thể phá vỡ.

=>Chọn C

Câu hỏi số 12:
Thông hiểu
It is difficult to assess grass                  opinion on the subject of the President ‘s actions.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:185097
Giải chi tiết

Cụm danh từ: grass roots [ tầng lớp dân thường]

Câu này dịch như sau: Khó để đánh giá ý kiến của tầng lớp dân thường về chủ đề các động thái của ngài tổng thống.

=>Chọn D

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K7 luyện thi Tn THPT - ĐGNL - ĐGTD

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com