Choose the best answer to complete the sentences.
Choose the best answer to complete the sentences.
Trả lời cho các câu 186154, 186155, 186156, 186157, 186158, 186159, 186160, 186161, 186162, 186163, 186164, 186165, 186166, 186167, 186168, 186169 dưới đây:
Đáp án đúng là: B
Pollute: gây ô nhiễm
Preserve: giữ gìn
Damage: phá hủy
Deplete: cạn kiệt
Câu này dịch như sau: Giữ gìn là giữ và bảo vệ cái gì đó khỏi phá hoại, thay đổi hay vứt bỏ đi.
=>Chọn B
Đáp án đúng là: C
A.Hiệu ứng nhà kính
B. sự cạn kiệt
C. Sự tàn phá rừng
D. Nhiền liệu hóa thạch
Câu này dịch như sau: Sự tàn phá rừng là sự loại bỏ hoặc chặt tất cả cây trong một khu vực để sử dụng cho đô thị hoặc nông trại.
=>Chọn C
Đáp án đúng là: B
Trong câu có “than” nên dùng so sánh hơn: good => betterCâu này dịch như sau: Một kỳ nghỉ trên biển tốt hơn một kỳ nghỉ trên núi.=>Chọn B
Đáp án đúng là: A
Sau mạo từ “the” dùng danh từ => loại B và CConsumption: sự tiêu thụPreservation: sự giữ gìnCâu này dịch như sau: Sự tiêu thụ năng lượng trong khu vực này đã tăng nhiều kể từ khi một khu nghỉ dưỡng hiện đại được xây dựng.=>Chọn A
Đáp án đúng là: A
Câu đã có chủ ngữ ( The chemistry book) và động từ nên chỗ trông phải là mệnh đề quan hệ Câu này dịch như sau: Quyển sách hóa học mà tôi đã mua hơi đắt một chút.=>Chọn A
Đáp án đúng là: B
Cấu trúc: remind sb to Vo [ nhắc nhở ai nhớ làm gì ]Trong câu đã có “remind” thì không dùng “ remember”Câu này dịch như sau: Bố mẹ nhắc nhở tôi trồng hoa.=>Chọn B
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Câu tường thuật => lùi trạng từ chỉ thời gian=>Chọn CCâu này dịch như sau: Họ nói họ đã quay trở về hôm qua.
Đáp án đúng là: C
Marry: Cảm ơn vì đã cho mình mượn điện thoại.
A.Chúc mừng!
B. Cũng cảm ơn bạn nhé!
C. Không có chi!
D. Có lẽ vậy!
=>Chọn C
Đáp án đúng là: D
Tom: “ Bây giờ mình phải đi rồi. Tạm biệt!”A.OkB. Mình cũng hi vọng vậy.C. Tuyệt vời!D. Tạm biệt.=>Chọn D
Đáp án đúng là: A
Materials: tài liệu
Food: thức ăn
Drink: nước uống
Note: ghi chú
Câu này dịch như sau: Học sinh có thể tải chương trình và các tài liệu từ Internet.
=>Chọn A
Đáp án đúng là: A
Use => to use
Kiến thức: S + ask + O + to Vo [ bảo ai đó làm gì ]
Câu này dịch như sau: Mẹ Jane bảo cô ấy sử dụng tìm kiếm web để tìm thông tin mà cô ấy cần.
=>Chọn A
Đáp án đúng là: A
Would => will
Kiến thức: Câu điều kiện loại 1
If S + hiện tại đơn, S + will/ can + Vo
Câu này dịch như sau: Điều gì sẽ xảy ra nếu nhiệt độ ấm hơn?
=>Chọn A
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Câu điều kiện loại 1
If S + hiện tại đơn, S + will/ can + Vo
Câu này dịch như sau: Bạn có nghĩ rằng trên thế giới sẽ có ít mâu thuẫn hơn nếu tất cả mọi người đều nói cùng một ngôn ngữ.
=>Chọn B
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Câu tường thuật Tường thuật câu mệnh lệnh: S + ask/ told + O + (not) to VoBác sĩ nói với Peter “ Hôm nay cậu đừng đi bộ nhé!”=>Chọn D
Đáp án đúng là: D
Trong câu có “ at the moment” nên dùng thì hiện tại tiếp diễn: S + am/is/are + Ving
Câu này dịch như sau: Paul hiện đang ở Luân Đôn. Anh ấy đang ở khách sạn Hilton.
=>Chọn D
Đáp án đúng là: A
Câu này dịch như sau: Nước mắt chứa chất khử trùng cái mà giúp bảo vệ mắt khỏi bị nhiễm trùng.
Dùng danh đại từ “ which/ that” thay thế cho danh từ chỉ vật ( tears)
=>Chọn A
Quảng cáo
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com