Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C or D to complete the sentences.

Mark the letter A, B, C or D to complete the sentences.

Quảng cáo

Câu 1: He has _____ for the whole week. No one can contact with him. (appear)

A. disappeared 

B. unappeared  

C. inappeared   

D. imappeared

Câu hỏi : 194713
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A

    appear: xuất hiện >< disappear: biến mất

    Dịch câu: Anh ta đã biến mất cả tuần rồi, không ai có thể liên lạc được cả.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 2: He is _____ to do this simple task, which disappoints everyone. (able)

A. inable 

B. disable

C. unable 

D. imable

Câu hỏi : 194714
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    C

    able: có thể, có khả năng, có năng lực ><  unable: không thể, không có khả năng

    Dịch câu: Cậu ấy không thể làm nhiệm vụ đơn giản này, điều này làm mọi người thất vọng.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 3: She came home early because she felt ____. (comfortable)

A. discomfortable

B. incomfortable 

C. miscomfortable

D. uncomfortable

Câu hỏi : 194715
  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    D

    comfortable: thoải mái, dễ chịu ><  uncomfortable: khó chịu, không thoải mái

    Dịch câu: Cô ấy về nhà sớm bởi vì cảm thấy không thoải mái

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 4: An ______ person has been standing outside for hours because he couldn’t open the door. (know)

A. misknown

B. inknown

C. unknown

D. imknown

Câu hỏi : 194716
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    C

    know: biết, nhận biết

    unknown (a) : không biết

    Dịch câu: Một người lạ đã đứng bên ngoài vài tiếng bởi vì anh ta không thể mở cửa

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 5: It’s ______ for me to go out after 11pm. (possible)

A. misimpossible

B. impossible 

C. unpossible   

D. disimpossible

Câu hỏi : 194717
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    B

    possible: có thể, có khả năng >< impossible: không thể, không có khả năng

    Dịch câu: Ra ngoài sau 11h tối là không thể với tôi.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 6: Selling drugs without a license is ______ business. (legal)

A. illegal 

B. irlegal   

C. unlegal   

D. dislegal

Câu hỏi : 194718
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A

    legal: hợp pháp >< illegal: bất hợp pháp

    Dịch câu: Bán thuốc mà không có chứng chỉ hành nghề là kinh doanh bất hợp pháp.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 7: He is much more ______ now than he was a few years ago. (responsible)

A. unresponsible

B. disresponsible 

C. irresponsible 

D. misresponsible

Câu hỏi : 194719
  • Đáp án : C
    (1) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    C

    responsible: có trách nhiệm >< irrresponsible: vô trách nhiệm

    Dịch câu: Hiện tại anh ta vô trách nhiệm hơn vài năm trước nhiều.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 8: I _____ this skirt, it’s too colorful for me. (like)

A. dislike  

B. unlike

C. inlike

D. mislike

Câu hỏi : 194720
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A

    like: thích, yêu thích (like còn có nghĩa là giống) >< dislike: không thích, ghét (unlike: không giống)

    Dịch câu: Tôi không thích chiếc váy này, nó quá màu mè với tôi.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 9: I work _____shifts, sometimes morning shifts, afternoon shifts and evening shifts. (regular)

A. unregular 

B. irregular 

C. misregular

D. disregular

Câu hỏi : 194721
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    B

    regular: thường, thông thường >< irregular: bất thường, không cố định

    Dịch câu: Tôi làm việc thay đổi bất thường, đôi khi ca sáng , ca chiều và ca tối

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 10: If you have _____foundations, your work won’t be effective. (secure)

A. insecure   

B. unsecure 

C. missecure   

D. imsecure

Câu hỏi : 194722
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A

    secure: an toàn, đảm bảo >< insecure: không an toàn, không đảm bảo

    Dịch câu: Nếu bạn không có nền tảng vững chắc, công việc của bạn sẽ không hiệu quả

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 11: John ______ the lesson because he didn’t focus. (understand)

A. inunderstood

B. disunderstood

C. misunderstood  

D. imunderstood

Câu hỏi : 194723
  • Đáp án : C
    (3) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    C

    understand: hiểu >< misunderstand: hiểu sai

    Dịch câu: John hiểu sai bài giảng vì cậu ấy không tập trung.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 12: He has very _____ handwriting. (legible)

A. unlegible 

B. inlegible   

C. mislegible 

D. illegible

Câu hỏi : 194724
  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    D

    legible: dễ đọc >< illegible: khó đọc, khó hiểu

    Dịch câu: Chữ viết tay của anh ấy rất khó đọc.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 13: He ______ the envelope, so I couldn’t receive his mail. (address)

A. misaddressed

B. unaddressed 

C. disaddressed 

D. inaddressed

Câu hỏi : 194725
  • Đáp án : A
    (1) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A

    address (v): đề địa chỉ, gửi >< misaddress: gửi nhầm

    Dịch câu: Anh ta gửi nhầm địa chỉ, nên tôi không thể nhận được thư.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 14: It’s very_____, he fails the exam. (lucky)

A. inlucky  

B. mislucky

C. unlucky

D. dislucky

Câu hỏi : 194726
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    C

    lucky: may mắn >< unlucky: không may

    Dịch câu: Thật không may, cậu ấy trượt kỳ thi.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 15: She is _____, she can do nothing at all. (help)

A. dishelpful    

B. unhelpful 

C. unhelpless     

D. dishelpless

Câu hỏi : 194727
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    B

    help (v): giúp đỡ

    helpful: hữu ích, có ích >< unhelpful: vô ích, vô dụng

    Dịch câu: Cô ta thật vô dụng, cô ta chẳng làm được việc gì hết.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 16: This necklace is _____, its color darkens women’s skin. (perfect)

A. unperfect    

B. disperfect

C. inperfect

D. imperfect

Câu hỏi : 194728
  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    D

    perfect: hoàn hảo >< imperfect: không hoàn hảo

    Dịch câu: chiếc vòng cổ này không hoàn hảo, màu sắc của nó làm tối da phụ nữ

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 17: It was _____ that she failed her driving test. (believe)

A. believable     

B. unbelievable 

C. disbelievable

D. misbelievable

Câu hỏi : 194729
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    B

    believe (v): tin, tin tưởng

    believable: có thể tin được >< unbelievable: không thể tin được

    Dịch câu: Không thể tin được là cô ấy đã trượt kỳ thi lái xe

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 18: The father was angry because his son _____ in front of many people. (behave)

A. misbehaved 

B. unbehaved   

C. inbehaved    

D. disbehaved

Câu hỏi : 194730
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A

    behave: ứng xử >< misbehave: ứng xử không phải phép

    Dịch câu: Người cha tức giận vì con trai ông ứng xử không phải phép trước mặt nhiều người.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 19: He is ____, he lies about what he intends to do. (honest)

A. unhonest

B. mishonest  

C. dishonest

D. inhonest

Câu hỏi : 194731
  • Đáp án : C
    (1) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    C

    honest: thật thà >< dishonest: không thật thà

    Dịch câu: Anh ta không thật thà, anh ta nói dối về việc anh ta định làm.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 20: He came home early even though his work was _____. (complete)

A. uncomplete  

B. discomplete

C. miscomplete

D. incomplete

Câu hỏi : 194732
  • Đáp án : D
    (3) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    D

    complete: hoàn thành >< incomplete: chưa hoàn thành

    Dịch câu: Anh ta về nhà sớm mặc dù công việc chưa hoàn thành.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com