Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Choose the one word or phrase  that best completes the sentence.

Choose the one word or phrase  that best completes the sentence.

Câu 1: Delegates expressed strong ................to the scheme.

A. expression 

B. emotion 

C. opposition 

D. passion

Câu hỏi : 204490
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A. Sự biểu lộ

    B. cảm xúc

    C. sự phản đối

    D. sự đam mê

    Dịch câu: các đại biểu bày tỏ sự phản đối mạnh mẽ với đề án.

    ð Chọn C 

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 2: Some of the more time consuming jobs can now be done by machines.

A. taking much time       

B.  taking. little time

C. odd

D. not affected by time

Câu hỏi : 204491
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A. tốn thời gian

    B. tốn ít thời gian

    C. kì lạ

    D. không bị ảnh hưởng bởi thời gian

    Dịch câu: Một vài công việc tốn thời gian giờ đây được  máy móc thực hiện.

    ð Chọn A 

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 3: I  have been fascinated by .............. since I was at secondary school.

A. photograph 

B. photographic   

C. photographer

D. photography

Câu hỏi : 204492
  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Kiến thức: Cần một danh từ điền vào chỗ châm

    A. bức ảnh

    B. mang tính nhiếp ảnh ( tính từ)

    C. nhiếp ảnh gia

    D. nhiếp ảnh

    Dịch câu: Tôi bị thu hút bởi nhiếp ảnh từ khi còn học cấp 2.

    ð Chọn D 

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 4: He has not developed mentally as much as others at the same age. He's                      .

A. mentally ill   

B. mentally retarded

C. mentally alert 

D.  mentally restricted

Câu hỏi : 204493
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A. tâm thần

    B. chậm phát triển

    C. cảnh báo tâm thần

    D. hạn chế tâm thần

    Dịch câu: Đầu óc cậu bé không phát triển như những đứa trẻ cùng tuổi. Cậu ta bị chậm phát triển.

    ð Chọn B 

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 5: The President expressed his deep sorrow over the bombing deaths.

A. regret 

B.  anger

C. sadness

D. passion

Câu hỏi : 204494
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A. hối tiếc

    B. sự tức giận

    C. nỗi buồn

    D. niềm đam mê

    Dịch câu: Tổng Thống thể hiện nỗi buồn sâu sắc trước những cái chết trong vụ đánh bom.

    ð Chọn C 

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 6: He invented a new kind of wheelchair for the ................

A. unemployed  

B. poor 

C. disabled

D. unhappy

Câu hỏi : 204495
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Kiến thức: “the + tính từ” dùng để chỉ 1 nhóm người, 1 tập thể người có chung đặc điểm gì đó.

    A. thất nghiệp

    B. nghèo

    C. khuyết tật

    D. không vui vẻ

    Dịch câu: Anh ấy phát minh ra loại xe lăn mới cho người khuyết tật.

    ð Chọn C

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 7: She displayed some of her paintings at the local ...................

A.  commune     

B. post office 

C. demonstration

D. exhibition

Câu hỏi : 204496
  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A. xã

    B. bưu điện

    C. buổi diễu hành

    D. triển lãm

    Dịch câu: Cô ấy trưng bày một vài bức tranh của mình ở buổi triển lãm địa phương.

    ð Chọn D 

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 8: He earns his living by taking photographs. He's a! an  ................... photographer.

A. amateur 

B. professional 

C. talent

D. determined

Câu hỏi : 204497
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A. nghiệp dư

    B. chuyên nghiệp

    C. tài năng

    D. có ý chí

    Dịch câu: Anh ấy kiếm sống bằng nghề chụp ảnh. Anh ấy là một nhiếp ảnh gia chuyên nghiệp.

    ð Chọn B 

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 9: In spite of her deafness, she played the violin very well.

A.  inability to speak    

B.  inability to see

C. inability to hear 

D. mentally impairment

Câu hỏi : 204498
  • Đáp án : C
    (1) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A. không thể nói

    B. không thể nhìn

    C. không thể nghe

    D. suy nhược thần kinh

    Dịch câu: Mặc dù bị điếc nhưng cô ấy chơi violin rất hay.

    => Chọn C

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 10: The aim of the LIVE project is to train students from developing ...............

A. nations 

B. national   

C. nationalities  

D. nationalism

Câu hỏi : 204499
  • Đáp án : A
    (1) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A. các quốc gia

    B. thuốc về quốc gia

    C. quốc tịch

    D. Chủ nghĩa quốc gia

    Dịch câu: Mục địch của dự án LIVE là đào tạo học sinh đến từ các nước đang phát triển.

    => Chọn A

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 11: ................ he was not a musician himself, Lawrence Hammond developed an electronic keyboard instrument called the Hammond organ.

A. Although     

B. That     

C.  Despite    

D. For

Câu hỏi : 204500
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Kiến thức:

    Although + S+V…,…= Despite + Ving/N…, …: Mặc dù

    Dịch câu: Mặc dù ông không phải là nhạc sĩ, Lawrence Hammond đã phát triển một dụng cụ bàn phím điện tử được gọi là đàn Hammond.

    ð Chọn A

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 12: ................ the storm. I would have been home before eight.

A.  Instead of   

B. But for 

C. During      

D. Because of

Câu hỏi : 204501
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Kiến thức câu điều kiện loại 3: But for +N, S+ would have P2…( Nếu không vì… thì  ai đó sẽ đã…)

    A. Thay vì

    B. Nếu không vì

    C. Trong suốt

    D. Bởi vì

    Dịch câu: Nếu không vì trận bão thì chúng tôi sẽ đã về nhà trước 8 giờ.

     

    => chọn B

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 13: The government is doing nothing to help.......................

A. the poor people 

B.  the poor ones     

C. the poor 

D. the pours

Câu hỏi : 204502
  • Đáp án : C
    (1) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

     

    Kiến thức: “the + tính từ” dùng để chỉ 1 nhóm người, 1 tập thể người có chung đặc điểm gì đó.

    Dịch câu: Chính phủ chẳng làm gì giúp người nghèo cả.

    ð Chọn C 

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 14: It rained all the time, ................. was agreat pity.

A. that

B. what 

C. which 

D. who 

Câu hỏi : 204503
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Kiến thức: Dùng đại từ quan hệ “ which” thay thế cho cả mệnh đề trước đó “It rained all the time”

    Dịch câu: Trời lúc nào cũng mưa, thật là 1 điều đáng tiếc

    ð Chọn C 

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 15: .....................you really need is a long holiday.

A. that

B. what 

C. which

D. who 

Câu hỏi : 204504
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Kiến thức: What = The thing that/which …( điều mà…)

    Không sử dụng đại từ quan hệ who/which/that do không cần phải thay thế chủ ngữ cũng như tân ngữ.

    ð Chọn B 

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 16: I.................like going to pop concerts when I was a teenager.

A. would 

B. used to

C. must

D. could 

Câu hỏi : 204505
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Kiến thức “ used to V” dùng để diễn tả thói quen trong quá khứ.

    Dịch câu: Tôi đã từng thích nhạc pop khi còn là thanh niên.

    ð Chọn B 

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 17: Rick left the party early because he .............. a headache

A. had 

B. has

C. used to have

D. was having 

Câu hỏi : 204506
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Kiến thức: Hành động diễn ra và kết thúc hoàn toàn trong quá khứ => chia thì quá khứ đơn.

    Dịch câu: Rick rời tiệc sớm vì anh ấy bị đau đầu.

    ð Chọn A 

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 18: Claude didn't ............... in Canada.

A. lived 

B. use to live

C. used to live    

D. used to living

Câu hỏi : 204507
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Kiến thức: “ used to V” dùng để diễn tả thói quen trong quá khứ.

    ð [ phủ định] “didn’t use to V”

    Dịch câu: Claude không sống ở Canada.

    ð Chọn B 

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 19: I remember you. You ........... to school here.

A. were used to going

B. have already gone

C. went

D. used to go

Câu hỏi : 204508
  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Kiến thức: “ used to V” dùng để diễn tả thói quen trong quá khứ.

    Dịch câu: Tôi nhớ ra anh rồi. Anh đã từng học ở đây.

    ð Chọn D 

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 20: One day last March, I .............. a very strange letter.

A. get

B. got

C. used to get

D. was getting

Câu hỏi : 204509
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

     

    Kiến thức: Hành động diễn ra và kết thúc hoàn toàn trong quá khứ => chia thì quá khứ đơn.

    Dịch câu:Vào một ngày cuối thàng 3, tôi nhận được một bức thư lạ

    ð Chọn B 

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 21: Can you show me .............. the film in this camera?

A. how to change

B.  how change

C. how changing    

D. how you changed

Câu hỏi : 204510
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Kiến thức : Cấu trúc “ show sb how to V…” ( chỉ cho ai cách làm cái gì đó)

    Dịch câu: Bạn có thể chỉ cho tôi các thay phim trong máy ảnh này không?

    ð Chọn A 

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 22: I didn't like the noise in the city at first. But now................. here..

A. I got used to living   

B. I'm used to living   

C.  used to live

D.  I used to living

Câu hỏi : 204511
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Kiến thức: câu trúc “ be/get used to Ving/N” ( quen với việc gì/ cái gì)

    Dịch câu: Lúc đầu tôi không thích sự ồn ào ở thành phố lắm. Nhưng bây giờ tôi quan sống ở đây rồi.

    ð Chọn B 

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 23: Galileo ...............his first telescope in 1609.

A. builds

B. built

C. has built 

D. had built

Câu hỏi : 204512
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Kiến thức: Hành động diễn ra và kết thúc hoàn toàn trong quá khứ => chia thì quá khứ đơn.

    Dịch câu: Galileo tạo nên chiếc kính thiên văn đầu tiên vào năm 1609.

    ð Chọn B 

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 24: Last summer, we had ...............holiday in Spain.

A.  a two week's     

B. a two-weeks 

C. two-week

D. a two-week

Câu hỏi : 204513
  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Kiến thức:

    Cụm danh từ ghép: a/an +số lượng – danh từ ( số ít)+ N

    Dịch câu: Hè năm ngoái, chúng tôi có 1 kì nghỉ 2 tuần ở Tây Ban Nha.

    ð Chọn D 

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 25: ....................... at the party, we saw Ruth standing. alone.

A. Arrived  

B. We arrived

C. Arriving

D. We were arriving

Câu hỏi : 204514
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Kiến thức: Sử dụng “Ving” để lược bỏ chủ ngữ và động từ trong  mệnh đề chủ động (cùng chủ ngữ )

    Dịch câu: Rời bữa tiệc, chúng tôi nhìn thấy Ruth đang đứng một mình.

    ð Chọn C 

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

2k8 Tham gia ngay group chia sẻ, trao đổi tài liệu học tập miễn phí

>> Học trực tuyến Lớp 10 tại Tuyensinh247.com, Cam kết giúp học sinh học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com