Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Choose the one word or phrase that best completes the sentences, or substitutes for the underlined word or

Choose the one word or phrase that best completes the sentences, or substitutes for the underlined word or phrase.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu
She glanced briefly ________ his lapel badge.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:204754
Giải chi tiết

C

Động từ glance đi với giới từ at: glance at sth: nhìn, liếc cái gì

Tạm dịch: Cô ấy liếc nhanh cái huy hiệu ở ve áo anh ấy.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu
People here have a more relaxed attitude ________ their work.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:204755
Giải chi tiết

A

Cấu trúc attitude to (towards) sth: thái độ đối với cái gì

Tạm dịch: Mọi người ở đây có thái độ dễ chịu hơn đối với công việc.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu
How fast________ when the accident happened?

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:204756
Giải chi tiết

B

Ta dùng thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn để diễn tả một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì có một hành động khác xen vào.

Tạm dịch: Cậu đang lái xe với tốc độ bao nhiêu khi tai nạn xảy ra vậy?

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu
The traffic lights ________ green and I pulled away.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:204757
Giải chi tiết

A

Ta dùng thì quá khứ đơn để diễn tả một loạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ.

Tạm dịch: Đèn giao thông chuyển sang màu xanh và tôi di chuyển.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu
I don't like that man. There is a sneaky look on his face.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:204758
Giải chi tiết

C

Sneaky: lén lút; dối trá

Furious: giận dữ, mãnh liệt, dữ dội

Humorous: hài hước, vui tính

Dishonest: dối trá, không thật thà

Guilty: có tội

=> sneaky = dishonest

Tạm dịch: Tôi không thích người đàn ông đó. Có một cái nhìn lén lút trên khuôn mặt của hắn.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 6:
Thông hiểu
She made a big ________ about not having a window seat on the plane.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:204759
Giải chi tiết

B

Cấu trúc make a fuss about (over) something: làm ầm lên về cái gì

Tạm dịch: Cô ta làm ầm lên vì không có ghế ngồi cạnh cửa sổ trên máy bay.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 7:
Thông hiểu
He has a very outgoing ________ and makes friends very easily.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:204760
Giải chi tiết

C

Ở đây ta cần một danh từ vì phía trước có mạo từ a và có tính từ.

Phân biệt các danh từ:

Person: con người

Personality: tính cách

Personage: nhân vật

=> đáp án C

Tạm dịch: Anh ấy có một tính cách cởi mở và kết bạn rất dễ dàng.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 8:
Thông hiểu
He ________ to the spot where the house used to stand.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:204761
Giải chi tiết

A

Point: chỉ, chỉ chỏ

Show: thể hiện

Direct: hướng dẫn, chỉ đạo

Glance: nhìn, liếc

=> đáp án A

Tạm dịch: Anh chỉ vào chỗ mà căn nhà đã từng ở.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 9:
Thông hiểu
________ hard all year, so I felt that I deserved a holiday.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:204762
Giải chi tiết

C

Ở đây ta dùng thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh tính liên tục của hành động bắt đầu và kéo dài trong quá khứ.

Tạm dịch: Tôi đã làm việc chăm chỉ cả năm trời, tôi cảm thấy mình xứng đáng có một kỳ nghỉ.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 10:
Thông hiểu
I had a glance at the article, but I haven't read it yet.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:204763
Giải chi tiết

B

Glance: nhìn, liếc nhanh

Close look: nhìn kỹ

Quick look: nhìn nhanh

Direct look: nhìn trực tiếp

Furtive look: nhìn trộm

=> glance = quick look

Tạm dịch: Tôi đã liếc qua bài viết, nhưng tôi chưa đọc nó.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 11:
Thông hiểu
Before he turned 14, Mozart ________ a few lesser piece for the piano.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:204764
Giải chi tiết

B

Ta dùng thì quá khứ hoàn thành để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động/một thời điểm trong quá khứ.

Tạm dịch: Trước khi bước sang tuổi 14, Mozart đã sáng tác một số bài cho piano.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 12:
Thông hiểu
He was busy________ his homework.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:204765
Giải chi tiết

B

Cấu trúc To be busy (with) doing sth: bận rộn (với) làm việc gì

Tạm dịch: Cậu ấy bận làm bài tập về nhà.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 13:
Thông hiểu
Rarely________ succeed in ballet if they start after the age of 12.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:204766
Giải chi tiết

A

Đây là câu đảo ngữ với Rarely. Phía sau có động từ succeed nên ta đảo trợ động từ lên trước chủ ngữ.

=> đáp án A

Tạm dịch: Hiếm khi trẻ em thành công trong ba lê nếu chúng bắt đầu sau tuổi 12.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 14:
Thông hiểu
Have something to eat before you________.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:204767
Giải chi tiết

A

Dùng hiện tại đơn để diễn tả một hành động vẫn chưa xảy ra trong tương lai.

Tạm dịch: Hãy ăn chút gì đó trước khi cậu đi.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 15:
Thông hiểu
My father isn't interested in tennis and ________.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:204768
Giải chi tiết

D

Phía trước dùng to be nên ở đây không thể dùng trợ động từ do => đáp án A, C loại

“so” không dùng cho câu phủ định

=> đáp án D

Tạm dịch: Bố tôi không thích tennis và các anh tôi cũng thế.

Đáp án cần chọn là: D

Quảng cáo

Group 2K9 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>> 2K9 Học trực tuyến - Định hướng luyện thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD ngay từ lớp 11 (Xem ngay) cùng thầy cô giáo giỏi trên Tuyensinh247.com. Bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng, tiếp cận sớm các kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com