Choose the best answer from the four options given (marked A, B,C, or D) to complete each
Choose the best answer from the four options given (marked A, B,C, or D) to complete each sentence.
Trả lời cho các câu 208343, 208344, 208345, 208346, 208347, 208348, 208349, 208350, 208351, 208352, 208353, 208354, 208355, 208356, 208357, 208358, 208359, 208360 dưới đây:
Why________go to the park for a change?
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Why don’t we +V = What/How about + V-ing dùng để gợi ý mọi người cùng làm gì.
Dịch câu: Tại sau chúng ta không đi công viên thay đổi không khí chút nhỉ?
ð Chọn C
To__________ photography professionally requires a lot of skills.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức từ vựng
A: cam kết
B: mang
C: làm
D: tạo nên
Ta có cấu trúc : do photography ( làm nhiếp ảnh)
Dịch câu: Làm nhiếp ảnh chuyên nghiệp cần nhiều kĩ năng.
ð Chọn C
Through generations, despite many____________, some Huong Canh families have successfully preserved their traditional job of clay pot and tile making.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức từ vựng
A: đi đây đi đó
B: đầu thừa đuôi theo, phần còn lại.
C: thăng trầm
D: chi tiết, phức tạp
Dịch câu: Qua nhiều thế hệ, dù trải qua những thăng trầm biến cố nhưng dòng họ Hương Canh vẫn giữ được nghề làm gốm và lát gốm sứ truyền thống.
ð Chọn C
We made her an excellent offer, but she__________ it.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức từ vựng
A: chuyển
B: từ chối
C: chấp nhận
D: phủ nhận
Dịch câu: Chúng tôi đề xuất với cô ấy 1 thỏa thuận tuyệt vời nhưng cô ấy lại từ chối.
If Mr. John _________rich, he would travel around the world.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức câu điều kiện loại 2 dùng để diễn tả khả năng không thể xảy ra ở hiện tại
If +S+ V-ed ( quá khứ đơn)…, S+ would + V…
“to be” trong mệnh đề chứa “if” của câu điều kiện loại 2 luôn là “were”
Dịch câu: Nếu ông John giàu có, ông ấy sẽ đi du lịch vòng quanh thế giới.
ð Chọn D
He seldom goes to the cinema, _________ ?
Đáp án đúng là: C
Kiến thức câu hỏi đuôi: Nếu mệnh đề chính trong câu hỏi đuôi mang nghĩa khẳng định thì mệnh đề chứa câu hỏi đuôi chia thể phủ định và ngược lại
“seldom” : hiếm khi ( mang nghĩa phủ định)
Dịch câu: Anh ấy hiếm khi đến rạp phim phải không?
Mike: “I have bought you a toy. Happy birthday to you!” Jane: “____________________”
Đáp án đúng là: C
Mike: “ Tớ mua cho cậu đồ chơi nè. Chúc mừng sinh nhật cậu nhé!”
Jane:
A: Thật hối tiếc
B: Ngày tốt lành nhé.
C: Đồ chơi thật đáng yêu. Cảm ơn nhé.
D: Cậu cũng vậy nhé.
ð Chọn C
He asked me if I _________to school by bicycle every day.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: tường thuật lại câu nghi vấn
S+ asked + smb+ if/whether + S+ V-ed …
"every day" dùng thì hiện tại đơn trong câu tường thuật lùi về thì quá khứ đơn.
Dịch câu: Anh ấy hỏi tôi xem tôi đến trường bằng xe đạp mỗi ngày phải không.
=>Chọn D
They _________Ho Chi Minh City last summer.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Thì quá khứ đơn dùng để diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc hoàn toàn trong quá khứ.
Dịch câu: Họ đi thăm thành phố Hồ Chí Mình hè năm ngoái.
ð Chọn C
_________it was so cold, he went out without an overcoat.
Đáp án đúng là: A
A: mặc dù
B: vì
C: nếu
D: Bởi vì
Dịch câu: Mặc dù trời lạnh, anh ấy vẫn đi ra ngoài mà không mang áo khoác.
ð Chọn A
She was sick yesterday, _________she was absent from school.
Đáp án đúng là: A
A. vì thế
B. nhưng
C. bởi vì
D. kể từ khi
Dịch câu: Cô ấy bị ốm hôm qua, vì thế cô ấy nghỉ học.
ð Chọn A
The doctor _________me not to stay up too late at night.
Đáp án đúng là: A
A: advise smb to V ( khuyên ai làm gì)
B: gợi ý
C: năn nỉ, nài nỉ
D: ép buộc
Dịch câu: Bác sĩ khuyên tôi không nên thức quá khuya.
ð Chọn A
Vietnamese people are very___________.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Cần 1 tính từ điền vào chỗ trống
A: sự thân thiện ( danh từ)
B: bạn bè (danh từ)
C: thân thiện ( tính từ )
D: tình bạn ( danh từ)
Dịch câu: Người Việt Nam rất thân thiện.
ð Chọn C
The book _________is on the table belongs to my brother.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: đại từ quan hệ “which” dùng để thay thế cho chủ ngữ chỉ vật .
Dịch câu: Quyển sách ở trên bàn là của anh tôi.
ð Chọn B
My house _________in 1986.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Bị động với thì quá khứ đơn “ was/were + PII”
Dịch câu: Ngôi nhà của tôi được xây dựng vào năm 1986.
ð Chọn C
I’m learning English ________I want to get a good job after school.
Đáp án đúng là: B
Dịch câu: Tôi đang học tiếng Anh vì tôi muốn có 1 công việc sau khi tốt nghiệp.
ð Chọn B
She__________ lunch by the time we arrived.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức:
By the time + S+ V-ed ( quá khứ đơn)…, S+ had + PII…
Dịch câu: Cô ấy ăn trưa xong trước khi chúng tôi đến.
ð Chọn B
_________Friday morning, there is a meeting between 11am and 1 pm.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: on+ thứ trong tuần + buổi trong ngày.
Dịch câu: Vào sáng thứ 6, có cuộc họp trong khoảng từ 11 giờ sáng và 1 giờ chiều.
ð Chọn D
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com