Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Choose the one word or phrase  that best completes the

Choose the one word or phrase  that best completes the sentences.

Trả lời cho các câu 209114, 209115, 209116, 209117, 209118, 209119, 209120, 209121, 209122, 209123, 209124, 209125, 209126, 209127, 209128, 209129, 209130, 209131, 209132, 209133 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu
The boys were taken ______ a fishing trip last weekend.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:209115
Giải chi tiết

Kiến thức:

on a fishing trip: chuyến đi câu cá

Tạm dịch: Các cậu bé được đi câu cá cuối tuần trước.

ð  Chọn C

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu
She frequently volunteers ______ extra work because she really likes her job.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:209116
Giải chi tiết

Kiến thức:

Volunteer for smt: tình nguyện, xung phong làm gì

Tạm dịch: Cô ấy thường xung phong làm thêm vì cô ấy thực sự yêu thích công việc của mình.

ð  Chọn B 

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu
We hope that students themselves will enjoy taking part ______ the projects.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:209117
Giải chi tiết

Kiến thức:

Take part in: tham gia vào….

Tạm dịch: Chúng tôi hi vọng các học sinh sẽ tự mình tham gia vào các dự án.

ð  Chọn A 

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu
He volunteered his ______ as a driver.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:209118
Giải chi tiết

Kiến thức:

Volunteer one’s service as…: tình nguyện phục vụ như 1…

Dịch câu: Anh ấy tình nguyện phục vụ như 1 lái xe.

ð  Chọn C 

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu
All the teachers work on an entirely ______ basis.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:209119
Giải chi tiết

Kiến thức từ vựng: Cần 1 tính từ điền vào chỗ trống

A: tình nguyện (động từ )

B: tình nguyện ( tính từ)

C: mang tính tự nguyện (tính từ)

D: Một cách tự nguyện (trạng từ) Tạm dịch:  Tất cả các giáo viên làm việc chủ yếu mang tính tự nguyện.

ð  Chọn C 

Câu hỏi số 6:
Thông hiểu
They volunteer to take care of children who have been ______ by the AIDS epidemic.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:209120
Giải chi tiết

Kiến thức từ vựng

A: ủng hộ

B: chịu đựng

C: rời bỏ

D: mồ côi

Tạm dịch: Họ tình nguyện chăm sóc những đứa trẻ mồ côi do đại dịch AIDS.

ð  Chọn D 

Câu hỏi số 7:
Thông hiểu
It's filthy' in here! Are there any volunteers to help ______?

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:209121
Giải chi tiết

Kiến thức từ vựng

A: sáng lên

B: dọn dẹp

C: làm rõ

D: chiếm

Tạm dịch: Ở đây bẩn quá! Có ai tình nguyện dọn dẹp không nhỉ?

ð  Chọn B 

Câu hỏi số 8:
Thông hiểu
He eventually ______ his disability to achieve some business success.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:209122
Giải chi tiết

Kiến thức từ vựng

A: vượt qua

B: phá hủy

C: đàn áp

D: chịu đựng

Tạm dịch: Anh ấy rốt cuộc cũng đã vượt qua khiếm khuyết của mình để kinh doanh thành công.

ð  Chọn A 

Câu hỏi số 9:
Thông hiểu
The new law allows school districts to spend more money on less ______ children.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:209123
Giải chi tiết

Kiến thức từ vựng

A: có lợi (tính chất, mang tính chủ động)

B: bất lợi

C: có thuận lợi ( trạng thái, mang tính bị động)

D: không thuận lợi

Tạm dịch: Luật mới cho phép các khu học chính chi nhiều hơn cho các học sinh có ít ưu đãi hơn.

ð  Chọn C 

Câu hỏi số 10:
Thông hiểu
A lot of children participated in ______ performances.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:209124
Giải chi tiết

Kiến thức:

 fund- raising (tính từ): gây quỹ

Tạm dịch: Nhiều đứa trẻ tham gia vào buổi biểu diễn gây quỹ.

=>  Chọn B 

Câu hỏi số 11:
Thông hiểu
The charity is appealing for volunteers ______ elderly patients to and from hospital.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:209125
Giải chi tiết

Kiến thức: Sử dụng “to V” để diễn tả mục đích

Tạm dịch: Quỹ từ thiện đang kêu gọi các tình nguyện viên đưa đón các bệnh nhân lớn tuổi tới bệnh viện.

ð  Chọn A 

Câu hỏi số 12:
Thông hiểu
The building ______ the earthquake but then _______by a fire.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:209126
Giải chi tiết

Tạm dịch: Tòa nhà sống sót qua trận động đất nhưng lại bị phá hủy bởi đám cháy.

ð  Chọn B 

Câu hỏi số 13:
Thông hiểu
______ by the boys' behaviour, she complained to the head teacher.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:209127
Giải chi tiết

Kiến thức: Sử dụng phân từ 2 ( PII) để rút gọn mệnh đề câu bị động.

Tạm dịch: Khó chịu với cách cư xử của các bạn nam, cô bé phàn nàn với giáo viên chủ nhiệm

ð  Chọn B 

Câu hỏi số 14:
Thông hiểu
The children enjoyed ______ on fishing trips.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:209128
Giải chi tiết

Kiến thức

Enjoy +V-ing: thích thú làm gì.

Tạm dịch: Bọn trẻ thích được dẫn đi câu cá.

=>chọn C 

Câu hỏi số 15:
Thông hiểu
Stacey seems like a bright student. She's always the first ______ her work.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:209129
Giải chi tiết

Kiến thức:

The + first/second/third…+to V: người/ thứ (đầu tiên)/ (thứ 2)/ (thứu 3)/… làm gì đó

Tạm dịch: Stacey dường như là 1 học sinh tỏa sáng. Cô ấy luôn là người đầu tiên làm xong bài.

ð  Chọn A 

Câu hỏi số 16:
Thông hiểu
A bank has promised a donation of $24 million toward the disaster fund.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:209130
Giải chi tiết

Kiến thức từ vựng

A: sự kết nối

B: sự thêm vào, bổ sung

C: sự cống hiện

D: sự cung cấp

Tạm dịch: Ngân hàng hứa quyên tặng 24 triệu đô cho quỹ thiên tai.

ð  Chọn C 

Câu hỏi số 17:
Thông hiểu
Teachers have been asked to concentrate on literacy and numeracy.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:209131
Giải chi tiết

Kiến thức từ vựng:

A: Khả năng đọc và viết

B: kĩ năng toán cơ bản

C: kiến thức tốt về văn học

D: khả năng viết sách

Tạm dịch: Giáo viên được yêu cầu tập trung vào dạy chữ và tính toán.

ð  Chọn A 

Câu hỏi số 18:
Thông hiểu
We were involved in the anti-drug campaign up until the last minute.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:209132
Giải chi tiết

Kiến thức từ vựng

A: bao gồm

B: ảnh hưởng

C: thích thú

D: tham gia

Tạm dịch: Chúng tôi có tham gia vào chiến dịch  chống ma túy đến tận phút cuối cùng.

ð  Chọn D 

Câu hỏi số 19:
Thông hiểu
English classes will be set up for the disadvantaged children.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:209133
Giải chi tiết

Kiến thức từ vựng

A: xây dựng

B: bắt đầu

C: chọn

D: lấy

Tạm dịch: Lớp học tiếng Anh được thiết lập cho các học sinh có hoàn cảnh khó khăn.

ð  Chọn A 

Câu hỏi số 20:
Thông hiểu
People are now raising money for flood victims.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:209134
Giải chi tiết

Kiến thức từ vựng

A: gửi

B: thu góp

C: trả

D: làm

Tạm dịch: Mọi người đang gây quỹ cho các nạn nhân vụ lũ lụt.

ð  Chọn B

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K9 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến Lớp 10 cùng thầy cô giáo giỏi tại Tuyensinh247.com, Cam kết giúp học sinh học tốt, bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com