Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Cho hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}\left( {a + b} \right)x + \left( {a - b} \right)y = 2\\\left( {{a^3} + {b^3}} \right)x + \left( {{a^3} - {b^3}} \right)y = 2\left( {{a^2} + {b^2}} \right)\end{array} \right.\). Với \(a \ne  \pm b;a,b \ne 0\), hệ phương trình có nghiệm duy nhất bằng

Câu 225497: Cho hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}\left( {a + b} \right)x + \left( {a - b} \right)y = 2\\\left( {{a^3} + {b^3}} \right)x + \left( {{a^3} - {b^3}} \right)y = 2\left( {{a^2} + {b^2}} \right)\end{array} \right.\). Với \(a \ne  \pm b;a,b \ne 0\), hệ phương trình có nghiệm duy nhất bằng

A. \(x = a + b;y = a - b\)                         

B.   \(x = \frac{1}{{a + b}};y = \frac{1}{{a - b}}\)      

C. \(x = \frac{a}{{a + b}};y = \frac{b}{{a - b}}\)                  

D. \(x = \frac{1}{{a - b}};y = \frac{1}{{a + b}}\)

Câu hỏi : 225497
Phương pháp giải:

+ Tính các định thức : D, Dx, Dy


+ Xét điều kiện để hệ phương trình có nghiệm duy nhất là D ≠ 0\(\rightarrow x = \frac{{{D_x}}}{D};y = \frac{{{D_y}}}{D}\)

  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Ta có :

    \(\begin{array}{l}D = \left| {\begin{array}{*{20}{c}}{a + b}&{a - b}\\{{a^3} + {b^3}}&{{a^3} - {b^3}}\end{array}} \right| = \left( {a + b} \right)\left( {{a^3} - {b^3}} \right) - \left( {a - b} \right)\left( {{a^3} + {b^3}} \right)\\\,\,\,\,\, = \left( {a + b} \right)\left( {a - b} \right)\left( {{a^2} + ab + {b^2}} \right) - \left( {a - b} \right)\left( {a + b} \right)\left( {{a^2} - ab + {b^2}} \right)\\\,\,\,\,\, = \left( {a + b} \right)\left( {a - b} \right)\left( {{a^2} + ab + {b^2} - {a^2} + ab - {b^2}} \right) = 2{\rm{a}}b\left( {a + b} \right)\left( {a - b} \right)\\{D_x} = \left| {\begin{array}{*{20}{c}}2&{a - b}\\{2({a^2} + {b^2})}&{{a^3} - {b^3}}\end{array}} \right| = 2\left( {{a^3} - {b^3}} \right) - 2\left( {a - b} \right)\left( {{a^2} + {b^2}} \right)\\\,\,\,\,\,\,\, = 2\left( {a - b} \right)\left( {{a^2} + ab + {b^2}} \right) - 2\left( {a - b} \right)\left( {{a^2} + {b^2}} \right)\\\,\,\,\,\,\,\, = 2ab\left( {a - b} \right)\\{D_y} = \left| {\begin{array}{*{20}{c}}{a + b}&2\\{{a^3} + {b^3}}&{2\left( {{a^2} + {b^2}} \right)}\end{array}} \right| = 2\left( {a + b} \right)\left( {{a^2} + {b^2}} \right) - 2\left( {{a^3} + {b^3}} \right)\\\,\,\,\,\,\,\, = 2\left( {a + b} \right)\left( {{a^2} + {b^2}} \right) - 2\left( {a + b} \right)\left( {{a^2} - ab + {b^2}} \right)\\\,\,\,\,\,\,\, = 2ab\left( {a + b} \right)\end{array}\)                    

    Với \(a \ne  \pm b;a,b \ne 0 \Rightarrow D \ne 0\), hệ phương trình có nghiệm duy nhất \(\left\{ \begin{array}{l}x = \frac{{{D_x}}}{D} = \frac{{2ab(a - b)}}{{2ab(a - b)(a + b)}} = \frac{1}{{a + b}}\\y = \frac{{{D_y}}}{D} = \frac{{2ab(a + b)}}{{2ab(a - b)(a + b)}} = \frac{1}{{a - b}}\end{array} \right.\)

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

2k8 Tham gia ngay group chia sẻ, trao đổi tài liệu học tập miễn phí

>> Học trực tuyến Lớp 10 tại Tuyensinh247.com, Cam kết giúp học sinh học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com