Choose the best answer A, B, C or D to complete
Choose the best answer A, B, C or D to complete sentences.
Trả lời cho các câu 232501, 232502, 232503, 232504, 232505, 232506, 232507, 232508 dưới đây:
Many rock stars seem to end up in drug................. .
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Remedy(n): cách điều trị
Cure(n): phương thuốc
Therapy(n): liệu pháp
Treatment(n): sự điều trị
Drug therapy: phương pháp chữa bệnh bằng thuốc
Tạm dịch: Nhiều ngôi sao nhạc rock dường như phải dùng thuốc để trị khỏi bệnh.
Đáp án: C
You must give me the ............... for that wonderful chocolate cake you make.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Recipe(n): công thức
Ingredients(n): thành phần
List(n): danh sách
Instructions(n): chỉ dẫn
Theo nghĩa của câu, cần một công thức làm món chocolate => Recipe
Tạm dịch: Bạn phải cho tôi công thức làm chiếc bánh sô cô la tuyệt vời mà bạn đã làm.
Đáp án: A
Dr Key told the old man that he needed.............. on his leg.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Surgery(n): ca phẫu thuật, chỉ có thể được sử dụng từ quan điểm y khoa
Operation(n): ca mổ, có thể thực hiện bởi nhiều người khác nhau (không phải bác sĩ)
Experiment(n): cuộc thí nghiệm
Exploration(n): sự thăm dò
Vị bác sĩ sẽ thực hiện việc phẫu thuật cho ông lão => Surgery.
Tạm dịch: Bác sĩ Key nói với ông lão rằng ông cần cuộc phẫu thuật chân.
Đáp án: A
I had a really bad........... in my foot so I decided to see a doctor.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Hurt(n): gây ra sự đau đớn cho ai đó
Pain(n): cảm giác đau đớn về thể chất do thương tích hoặc bệnh tật
Sore(n): đau đớn vì chấn thương, nhiễm trùng, hoặc vận động quá sức
Ache(n): một cơn đau liên tục khó chịu nhưng không mạnh
Từ cách dùng của từng từ và nghĩa của câu=> Pain
Tạm dịch: Tôi đã có một cơn đau cực kỳ dữ dội ở chân của tôi nên tôi quyết định đi khám bác sĩ.
Đáp án: B
It’s important to eat a................. diet with lots of vegetables.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Fit(adj): thích hợp
Fatty(adj): béo phì
Healthy(adj): khỏe mạnh
Healthful(adj): lành mạnh, có lợi cho sức khỏe
Healthy diet(n): chế độ ăn uống lành mạnh
Tạm dịch: Có một chế độ ăn uống lành mạnh với nhiều loại rau là rất quan trọng.
Đáp án: C
After picking the flowers, I noticed I had a(an)................. all over my hands.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Fever(n): sốt
Sickness(n): bệnh tật
Illness(n): ốm yếu
Rash(n): phát ban, nổi mẩn
Nổi mẩn là triệu chứng dị ứng thường thấy của một số người bị bị ứng phấn hoa.
Tạm dịch: Sau khi hái những bông hoa, tôi nhận thấy tôi bị nổi mẩn khắp bàn tay.
Đáp án: D
When I broke a rib, I had to wear a.............. around my chest.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Bandage(n): bó bột
Plaster(n): đắp cao
Crutches(n): nạng
Wheelchair(n): xe lăn
Khi bị gãy xương thì người bị thương cần được bó bột => Bandage
Tạm dịch: Khi tôi bị gãy xương sườn, tôi đã bị bó bột quanh ngực.
Đáp án: A
The doctor walked along the..............., chatting to all the patients she passed.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Street(n): đường phố
Clinic(n): phòng bệnh
Jail(n): nhà tù
Ward(n): khu vực
Đối tượng trong câu là "doctor" và "patients" => Clinic.
Tạm dịch: Bác sĩ đi dọc các phòng bệnh, trò chuyện với tất cả các bệnh nhân mà cô ấy đi qua.
Đáp án: B
Quảng cáo
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com