Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Choose the underlined part in each sentence that should be corrected.

Choose the underlined part in each sentence that should be corrected.

Trả lời cho các câu 232927, 232928, 232929, 232930, 232931 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

If Al had come sooner (A), he could has eaten (B) dinner with (C) the whole  (D) family.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:232928
Phương pháp giải

Kiến thức: câu điều kiện loại 3

Giải chi tiết

Giải thích:

Cấu trúc: If + S + had + V.p.p, S + would + have + V.p.p

has eaten => would have eaten

Tạm dịch: Nếu Al đến sớm hơn thì anh ấy đã có thể ăn tối cùng cả nhà.

Đáp án: B

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

If my father hasn't (A) encouraged me to take (B) the exam, I wouldn't (C) have done (D) it.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:232929
Phương pháp giải

Kiến thức: câu điều kiện loại 3

Giải chi tiết

Giải thích:

Cấu trúc: If + S + had + V.p.p, S + would + have + V.p.p

hasn’t => hadn’t

Tạm dịch: Nếu bố tôi không khuyến khích tôi tham gia kỳ thi thì tôi đã không thể hoàn thành nó.

Đáp án: A

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

If you give me more time (A) and (B) will (C) successfully (D) finish this project.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:232930
Phương pháp giải

Kiến thức: câu điều kiện loại 1

Giải chi tiết

Giải thích:

Cấu trúc: If + S + V(hiện tại đơn), S + will + V

and => Ø

Tạm dịch: Nếu anh cho tôi nhiều thời gian hơn thì tôi sẽ hoàn thành được đề án này.

Đáp án: B

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

Some of the pictures he painted them (A) were (B) sold for (C) millions (D) of dollars.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:232931
Phương pháp giải

Kiến thức: Đại từ

Giải chi tiết

Giải thích:

Dạng đầy đủ của câu trên phải là “Some of the pictures which he painted…”, tuy nhiên do “which” đóng vai trò tân ngữ, phía trước nó không có dấu phẩy, không có giới từ nên có thể lược bỏ.

them => Ø

Tạm dịch: Có một vài trong số những bức tranh mà ông ấy vẽ được bán với giá hàng triệu đô.

Đáp án: A

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu

There are many (A) another (B) people who (C) are members of the swim (D) club. 

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:232932
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

Another: một (cái) khác, được sử dụng như tính từ, theo sau là danh từ số ít.

Other: vài (cái) khác, được sử dụng như tính từ, theo sau là danh từ số nhiều.

another => other

Tạm dịch: Có rất nhiều người khác là thành viên của câu lạc bộ bơi lội.

Đáp án: B

Tham Gia Group Dành Cho 2K7 luyện thi Tn THPT - ĐGNL - ĐGTD

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com