Choose the word or phrase (A, B, C, or D) that best fits each space in the following passage. The relationship between
Choose the word or phrase (A, B, C, or D) that best fits each space in the following passage.
The relationship between students and teachers is (46)_________formal in the USA than in many other countries, especially at the college level. American college students do not stand up when their teacher enters the room. Students are generally encouraged to ask questions in class, to stop in the professor's of lice for extra help, and to phone if they are absent and need a(n) (47)_________. Most teachers allow students to enter class late or leave early, if necessary. Despite the lack of formality, students are still expected to be polite to their teacher and fellow classmates. When students want to ask questions, they usually (48)__________a hand and wait to be called on. When the teacher or a student is speaking to the class, it is rude to begin whispering (49)_________another classmate. When a test is being given, talking to' a classmate is not only rude but also risky. Most American teachers consider that students who are talking to each other (50) _________a test are cheating.
Trả lời cho các câu 232951, 232952, 232953, 232954, 232955 dưới đây:
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: từ vựng, so sánh hơn kém
Giải thích:
Cấu trúc : S + V + adjective_er (more + adj / less + adj) + THAN + noun/ pronoun
Đáp án: D
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: từ vựng, so sánh hơn kém
Giải thích:
A. assignment (n): nhiệm vụ/ bài tập cho học sinh, sinh viên
B. homework (n): bài tập về nhà (danh từ không đếm được)
C. information (n): thông tin
D. housework (n): công việc nhà
Đáp án: A
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
to raise a hand: giơ tay
to hold: giữ
to hang: treo
to rise (nội động từ): tăng, mọc, nâng lên
Đáp án: A
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: từ vựng, giới từ
Giải thích:
whisper something (to somebody): thì thầm với ai
Đáp án: C
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: từ vựng, giới từ
Giải thích:
A. at + giờ cụ thể
B. during + đi với danh từ chỉ thời gian: trong khoảng …
C. by + mốc thời gian: trước …
D. for + khoảng thời gian: trong khoảng …
Đáp án: B
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com