Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Choose the word or phrase (A, B, C, or D) that best fits each space in the following passage. The relationship between

Choose the word or phrase (A, B, C, or D) that best fits each space in the following passage.

The relationship between students and teachers is (46)_________formal in the USA than in many other countries, especially at the college level. American college students do not stand up when their teacher enters the room. Students are generally encouraged to ask questions in class, to stop in the professor's of lice for extra help, and to phone if they are absent and need a(n) (47)_________. Most teachers allow students to enter class late or leave early, if necessary. Despite the lack of formality, students are still expected to be polite to their teacher and fellow classmates. When students want to ask questions, they usually (48)__________a hand and wait to be called on. When the teacher or a student is speaking to the class, it is rude to begin whispering (49)_________another classmate. When a test is being given, talking to' a classmate is not only rude but also risky. Most American teachers consider that students who are talking to each other (50) _________a test are cheating.

Trả lời cho các câu 232951, 232952, 232953, 232954, 232955 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Vận dụng

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:232952
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng, so sánh hơn kém

Giải chi tiết

Giải thích:

Cấu trúc : S + V + adjective_er (more + adj / less + adj) + THAN + noun/ pronoun

Đáp án: D

Câu hỏi số 2:
Vận dụng

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:232953
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng, so sánh hơn kém

Giải chi tiết

Giải thích:

A. assignment (n): nhiệm vụ/ bài tập cho học sinh, sinh viên

B. homework (n): bài tập về nhà (danh từ không đếm được)

C. information (n): thông tin 

D. housework (n): công việc nhà

Đáp án: A

Câu hỏi số 3:
Vận dụng

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:232954
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

to raise a hand: giơ tay

to hold: giữ

to hang: treo

to rise (nội động từ): tăng, mọc, nâng lên

Đáp án: A

Câu hỏi số 4:
Vận dụng

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:232955
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng, giới từ

Giải chi tiết

Giải thích:

whisper something (to somebody): thì thầm với ai

Đáp án: C

Câu hỏi số 5:
Vận dụng

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:232956
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng, giới từ

Giải chi tiết

Giải thích:

A. at + giờ cụ thể

B. during + đi với danh từ chỉ thời gian: trong khoảng …

C. by + mốc thời gian: trước …

D. for + khoảng thời gian: trong khoảng …

Đáp án: B

Tham Gia Group Dành Cho 2K7 luyện thi Tn THPT - ĐGNL - ĐGTD

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com