Choose the best answer A, B, C or D to complete sentences.
Choose the best answer A, B, C or D to complete sentences.
Trả lời cho các câu 233010, 233011, 233012, 233013, 233014, 233015, 233016, 233017 dưới đây:
There’s a pack of............... vegetables in the freezer, I think.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
A. freezing (a) :băng giá
B. frozen : đóng băng, đông lạnh (V3 của freeze ).
C. iced (a) : đóng băng
D. icy (a) : lạnh giá, phủ băng
Ta thường dùng quá khứ phân từ (V3/ed) trong câu như một tính từ khi câu mang nghĩa bị động.
Tạm dịch : Có một bọc rau củ đông lạnh trong ngăn đá, tôi nghĩ vậy.
.............. the onions in cooking oil until they’re golden brown.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
A. Boil (v) : luộc
B. Bake (v) : nung, nướng
C. Fry (v) : xào, chiên
D. Grill (v) : nứơng
Tạm dịch : Chiên hành trong dầu ăn cho đến khi chúng chín vàng.
Pre – heat the............. to 200oC.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
A. oven (n) : lò nướng
B. kitchen (n) : nhà bếp
C. cuisine (n) : ẩm thực
D. cook (n) : đầu bếp
Tạm dịch : Làm nóng lò nướng trước cho đến 200oC.
I’ll ........... the washing – up tonight.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: collocation
Giải thích:
Do the washing-up : rửa chén
Tạm dịch : Tôi sẽ rửa chén tối nay.
The problem with most frizzy drinks is that they’re............. sugar.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: cụm từ
Giải thích:
Be full of something : đầy cái gì
Tạm dịch : Vấn đề với hầu hết những đồ uống có ga là chúng chứa đầy đường.
Susie and Fran.............. in on us last night, so I had to quickly defrost a pizza.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: phrase verb
Giải thích:
A. turned in (v) : giao nộp
B. dropped in (v) : ghé vào, tạt vào
C. came in (v) : đi vào
D. went in (v) : bước vào
Tạm dịch : Susie và Fran ghé vào thăm chúng tôi tối qua, nên chúng tôi nhanh chóng rã đông pizza.
We’ve run out ....................
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: từ vựng, phrase verb
Giải thích:
Chúng ta đã ....................
- Run out on for dinner time : bỏ thời gian cho bữa tối
- Run out of bread so could you go and get some? :
hết bánh mì nên bạn có thể đi mua một ít không?
- Run out không đi với “round” và “into”.
Tạm dịch : Chúng ta đã hết bánh mì nên bạn có thể đi mua một ít không?
Mum’s trying..................
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: từ vựng, phrase verb
Giải thích:
Mẹ tôi đang .................
- Trying out quite how I expected :
thử nghiệm những gì tôi mong đợi.
- Trying out a new recipe tonight :
thử một công thức nấu ăn mới cho tối nay.
- Trying on for dinner time : thử cho bữa tối.
- Try không đi với “off”.
Tạm dịch : Mẹ tôi đang thử một công thức nấu ăn mới cho tối nay.
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com