Choose the best answer A, B, C or D to complete sentences.
Choose the best answer A, B, C or D to complete sentences.
Trả lời cho các câu 233835, 233836, 233837, 233838, 233839, 233840, 233841, 233842 dưới đây:
There’s been a.............. in German and a village was completely destroyed.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
A. flood (n) : lũ
B. drizzle (n) : mưa phùn
C. shower (n) : trận mưa rào
D. smog (n) : sương khói
Tạm dịch : Có một cơn lũ ở Đức và một ngôi làng đã hoàn toàn bị phá hủy.
Do you know what CFC.................?
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: phrase verb
Giải thích:
A. sets in (v) : bắt đầu
B. does up (v) : gói bọc (trang trí)
C. stands for (v) : viết tắt của
D. gets down (v) : đánh gục
Tạm dịch : Bạn có biết CFC viết tắt của chữ gì không?
Dinosaurs have been................ for millions of years.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
A. endangered (v) : nguy hiểm
B. extinct (a) : tuyệt chủng
C. threatened (v) : đe dọa
D. disappeared (v) : biến mất
Tạm dịch : Khủng long đã bị tuyệt chủng hàng triệu năm trước.
It’s sunny, but there’s a very cloud............... so don’t forget your coat.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
A. blowing (n) : sự thổi
B. air (n) : không khí
C. wind (n) : gió
D. gas (n) : ga
Tạm dịch : Trời thì nắng đẹp, nhưng có một cơn gió nên đừng quên mang áo khoác.
If you ask me, .................. waste is much bigger problem than ordinary household waste.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
A. industrial (a) : thuộc công nghiệp
B. business (n) : kinh doanh
C. working (a) : làm việc
D. employer (n) : ông chủ
Tạm dịch : Theo tôi, rác thải công nghiệp là vấn đề lớn hơn nhiều so với rác thải của hộ gia đình bình thường.
As towns grow, they tend to destroy the surrounding...........areas.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
A. urban (a) : thuộc đô thị
B. commercial (a) : thuộc thương mại
C. land (n) : đất
D. rural (a) : thuộc nông thôn
Tạm dịch : Khi những thị trấn phát triển, họ có xu hướng phá hủy những cảnh vật khu vực nông thôn.
Jill put her wellington boots on and, as soon as it stopped raining, went out to play in the.............
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
A. reservoirs (n) : hồ chứa
B. lakes (n) : hồ
C. puddles (n) : vũng nước (mưa)
D. ponds (n) : ao
Tạm dịch : Jill đi đôi bốt vào và, ngay khi trời ngừng mưa, chạy ra chơi trong vũng nước mưa.
A farmer was struck by............... on Thursday evening, while mending a fence in one of his fields.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
A. thunder (n) : sấm
B. lightning (n) : sét
C. storm (n) : bão
D. rain (n) : mưa
- Thunder dùng để chỉ tiếng ồn của sấm.
- Lighting dùng để chỉ ánh sáng phát ra bởi điện trong đám mây.
Tạm dịch : Một nông dân bị sét đánh vào tối thứ năm, khi đang sửa chữa hàng rào trong cánh đồng của ông ấy.
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com