Choose the best answer A, B, C or D to complete sentences.
Choose the best answer A, B, C or D to complete sentences.
Trả lời cho các câu 233853, 233854, 233855, 233856, 233857, 233858, 233859, 233860 dưới đây:
Josh is feeling a bit under............. today.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: cụm thành ngữ
Giải thích:
Thành ngữ : under the weather : cảm thấy không khỏe, mệt
Tạm dịch : Josh thì cảm thấy không khỏe hôm nay.
CFC’s have bad effects.............. the ozone player.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: collocation
Giải thích:
Have effect on somebody/ something : có ảnh hưởng đến ai/ cái gì
Tạm dịch : CFC có những ảnh hưởng xấu đến tầng ozon.
The days Athens being one of the most polluted cities in the world have.......... to an end.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: collocation
Giải thích:
come to an end (= finished) : kết thúc
Tạm dịch : Cái ngày mà Athens trở thành một trong những thành phố ô nhiễm nhất thế giới đã kết thúc.
I can’t believe there’s anyone in the............... world who wants the hole in the ozone layer to get any bigger.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: cụm từ
Giải thích:
The whole world : toàn thế giới
Tạm dịch : Tôi không thể tin được là còn có ai đó trên thế giới mà muốn lổ hổng tầng ozon mở rộng
Tourists to San Francisco are really disappointed................ the famous range of cultural and artistic attractions the city has to offer.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: cụm từ
Giải thích:
Disappointed with something : thất vọng với điều gì
Tạm dịch : Khách du lịch đến San Francisco thực sự thất vọng với một loạt các điểm tham quan văn hóa và nghệ thuật nổi tiếng của thành phố cung cấp.
A quick glance at a photo of the city shows a large number of modern skyscrapers, many of them completely covered.............. glass.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: phrasal verb
Giải thích:
Cover with : che phủ với cái gì
Tạm dịch : Một cái nhìn lướt qua một bức ảnh của thành phố cho thấy một số lượng lớn các tòa nhà chọc trời hiện đại, nhiều trong số chúng hoàn toàn phủ bằng thủy tinh.
Seismologists are constantly warning residents .............. the possibility of ‘the next big quake’.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: phrasal verb
Giải thích:
Warn somebody against doing something : khuyên ai không nên làm gì
Warn somebody about something : dặn ai đề phòng việc gì.
Tạm dịch : Các nhà địa chấn thường xuyên cảnh báo người dân về khả năng cho 'trận động đất lớn tiếp theo'.
Except.............. making doubly sure that their buildings are built to the highest safety standards, they carry on with their daily lives as if nothing could ever disrupt them.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: cụm từ
Giải thích:
Except for : ngoài ra, ngoại trừ
Tạm dịch : Ngoại trừ đảm bảo rằng tòa nhà của họ được xây với những tiêu chuẩn an toàn cao nhất, họ tiếp tục cuộc sống hàng ngày của họ như thể không có gì có thể cảm trở họ.
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com