Choose the most suitable word or phrase (A, B, C or D) to complete each sentence.
Choose the most suitable word or phrase (A, B, C or D) to complete each sentence.
Trả lời cho các câu 234245, 234246, 234247, 234248, 234249, 234250, 234251, 234252, 234253, 234254, 234255, 234256, 234257, 234258, 234259 dưới đây:
My parents........they will move to the seaside when my father retires next year.
Đáp án đúng là: A
Thì của động từ
Giải thích:
Cấu trúc “ S1 + think(s) + S2 + will +V…” “ ai đó nghĩ rằng điều gì sẽ xảy ra.
Tạm dịch: Bố mẹ tôi nghĩ họ sẽ chuyển tới sống ở biển khi bố tôi về hưu.
Đáp án: A
I couldn't resist reading the book even........ I was very sleepy.
Đáp án đúng là: A
Cấu trúc câu
Giải thích:
Though = Although = even though : mặc dù
However: tuy nhiên
Otherwise: nếu không thì
Tạm dịch: Tôi không thể cưỡng lại việc đọc cuốn sách mặc dù tôi rất buồn ngủ.
Đáp án: A
.........that the hope for cancer control may lie in the use of vaccine.
Đáp án đúng là: B
Bị động với câu lời đồn
Giải thích:
S + believe + that …=> Dạng bị động: It is believed +that…
Tạm dịch: Mọi người tin rằng hy vọng kiểm soát ung thư có thể nằm trong việc sử dụng vắc-xin.
Đáp án: B
I went to........ some pictures by a new painter the other day.
Đáp án đúng là: A
Phrasal verbs
Giải thích:
watch (v): xem see to: phục vụ, giải quyết
look at: nhìn visit: thăm
Tạm dịch: Hôm nào đó tôi muốn đi xem một vài bức tranh của người họa sĩ mới.
Đáp án: A
My roommate's handwriting was very bad, so he had me........ his paper for him last night.
Đáp án đúng là: B
Câu bị động
Giải thích:
Have + smb +V : nhờ ai đó làm gì => Dạng bị động: have + smt +P2
Tạm dịch: Chữ viết của bạn cùng phòng tôi rất xấu, vậy nên tối qua cậu ta nhờ tôi gõ bài cho cậu ấy.
Đáp án: B
The book is so interesting that I can't........
Đáp án đúng là: B
Giới từ
Giải thích:
Put smt down: đặt cái gì đó xuống
Tạm dịch: Cuốn sách quá hay đến nỗi tôi không thể đặt nó xuống được.
Đáp án: B
Would you be........to hold the door open?
Đáp án đúng là: C
Văn hóa giao tiếp
Giải thích:
Cấu trúc nhờ ai giúp đỡ làm gì đó: Would you be kind enough to V…?
Tạm dịch: Anh có thể giữ cửa mở được khoonh?
Đáp án: C
What do you mean, he's watching television? He's........ to be washing the car.
Đáp án đúng là: C
Cấu trúc “to V”
Giải thích:
( be) supposed to V: phải làm gì
Tạm dịch: Cậu có ý gì, anh ấy đang xem ti vi? – Anh ấy đáng nhẽ phải đang rửa ô tô chứ.
Đáp án: C
Children are........in watching cartoon films.
Đáp án đúng là: A
Giới từ
Giải thích:
Interested in = keen on = fond of: thích thú với
Concerned about: lo lắng về
Tạm dịch: Bọn trẻ thích xem hoạt hình.
Đáp án: A
The ........thing about travelling by train rather than by car is that you can sleep or read during the journey.
Đáp án đúng là: D
Từ loại
Giải thích:
Cần 1 tính từ điền vào chỗ trống bổ nghĩa cho danh từ “thing”
enjoyment (n): sự thích thú enjoyed (a): được thích thú
enjoying (a): gây thích thú enjoyable (a): thú vị
Tạm dịch: Những điều thú vị về đi du lịch bằng tàu hỏa thay vì bằng xe hơi là bạn có thể ngủ hoặc đọc trong suốt hành trình.
Đáp án: D
I wonder who drank all the milk yesterday. It........ have been Jane because she was out all day.
Đáp án đúng là: D
Động từ khuyết thiểu
Giải thích:
Động từ khuyết thiếu + have + P2 : dùng để diễn tả khả năng, suy đáng, điều đáng nhẽ nên xảy ra trong quá khứ.
Must have P2: hẳn là đã …
Could have P2: có thể đã …
Needn’t have P2: đã không cần…
Can’t have P2: đã không thể…
Tạm dịch: Tôi tự hỏi ai đã uống hết sữa hôm qua. Không thể là Jane vì cô ấy đã ở ngoài cả ngày.
Đáp án: D
Books in the home are a wonderful....... of knowledge and pleasure.
Đáp án đúng là: A
Từ vựng
Giải thích:
source (n): nguồn resource (n): tài nguyên
list (n): danh sách sum (n): tổng
Tạm dịch: Những cuốn sách trong nhà là nguồn kiến thức và niềm vui tuyệt vời.
Đáp án: A
Reviewers describe books ....... "hard-to-put-down", or "hard-to-pick-up-again".
Đáp án đúng là: A
Cấu trúc câu
Giải thích:
Describe smt as…: miêu tả cái đó là
Tạm dịch: Các nhà bình phẩm mô tả cuốn sách xem chúng “ không thể đặt xuống” hay “ không thể tiếp tục đọc được.”
Đáp án: A
Books are still a cheap........ to get knowledge and entertainment.
Đáp án đúng là: B
Từ vựng
Giải thích:
means (n): phương tiện way (n): cách
method (n): phương pháp measure (n): biện pháp
Tạm dịch: Sách là cách đỡ tốn kém nhất để có được kiến thức và sự giải trí.
Đáp án: B
A fine tomb,........, marks the grave of the poet Chaucer.
Đáp án đúng là: C
Quá khứ phân từ
Giải thích:
Ta sử dụng quá khứ phân từ (P2) để rút gọn cho mệnh đề bị động
Tạm dịch: Một đền thờ, được xây dựng vào thế kỉ thứ 15, đánh dấu ngôi mồ của nhà thơ Chaucer.
Đáp án: C
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com