Choose the word that best fits blank.
Choose the word that best fits blank.
Trả lời cho các câu 234912, 234913, 234914, 234915, 234916, 234917, 234918, 234919, 234920, 234921 dưới đây:
________ is a person who is very interested in something and spends a lot of time doing it.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Enthusiast (n): người nhiệt tình, người say mê
Economist (n): nhà kinh tế học
Commentator (n): người tường thuật
Worker (n): công nhân
Tạm dịch: Người nhiệt tình là một người rất quan tâm đến cái gì đó và dành rất nhiều thời gian để thực hiện nó.
Đáp án:A
Vietnam has a lot of ________ players who won many gold medals in The 22nd SEA Games.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
outstanding (a): xuất sắc, nổi bật
outstretching (danh động từ): dang ra, căng ra
outlying (a): xa trung tâm; xa xôi
outgoing (a): thân thiết và dễ gần
Tạm dịch: Việt Nam có rất nhiều cầu thủ xuất sắc đã giành nhiều huy chương vàng tại SEA Games 22.
Đáp án:A
The competitor ________the bar and won a gold medal.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
touch (v): chạm, chạm vào
clear (v): dọn sạch, xóa
throw (v): ném, vứt
kick (v): đá
Tạm dịch: Đối thủ xoá bỏ trở ngại và giành huy chương vàng.
Đáp án:B
________ is held every two years.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
SEA Games: The Southeast Asian Games (Thế vận hội Đông Nam Á)
Tạm dịch: Thế vận hội Đông Nam Á được tổ chức hai năm một lần.
Đáp án:C
Spectators had great ________for the amazing results that Vietnam’s sports delegation gained.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Từ vựng, từ loại
Giải thích:
admire (v): cảm phục, say mê
admirable (a): tuyệt vời
admiration (n): sự cảm phục, sự thán phục
Vị trí này ta cần một danh từ, vì phía trước có tính từ “great”
Tạm dịch: Khán giả rất ngưỡng mộ những kết quả tuyệt vời mà đoàn thể thao Việt Nam đã đạt được.
Đáp án:C
The results of ________ were satisfactory.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Từ vựng, từ loại
Giải thích:
competition (n): cuộc tranh tài, cuộc thi đấu
competitor (n): người cạnh tranh, đối thủ
competitive (a): tính đua tranh, cạnh tranh
compete (v): đua tranh, cạnh tranh
Tạm dịch: Kết quả của các cuộc thi đã thỏa đáng.
Đáp án:A
Thailand ________ Vietnam just one goal in the final in The 22nd SEA Games.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
win (v): thắng, chiến thắng
beat (v): đánh bại
knock (v): đập, hạ gục
score (v): ghi điểm
Tạm dịch: Thái Lan đánh bại Việt Nam chỉ một bàn thắng trong trận chung kết SEA Games 22.
Đáp án:B
The Vietnamese were very satisfied with excellent performances of the young and ________athletes.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Từ vựng, từ loại
Giải thích:
energetic (a): năng động, đầy sinh lực
energy (n): sinh lực, năng lượng
energetically (adv): một cách mạnh mẽ, đầy sinh lực
energize (v): làm mạnh mẽ, tiếp nghị lực cho
Vị trí này ta cần một tính từ để bổ sung ý nghĩa cho danh từ ở phía sau
Tạm dịch: Người Việt Nam rất hài lòng với màn biểu diễn xuất sắc của các vận động viên trẻ và năng động.
Đáp án:A
The score in the game or competition is shown on________.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
scoreboard (n): bảng điểm
score draw (n): điểm số hoà
score line (n): dòng điểm
scorecard (n): thẻ điểm
Tạm dịch: Điểm trong trận đấu hoặc cuộc thi được hiển thị trên bảng điểm
Đáp án:A
On behalf of the referees and athletes, they swore to an oath of “solidarity, ________ and Fair Play”.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Từ vựng, từ loại
Giải thích:
Honest (a): trung thực
Honesty (n): tính trung thực
Honestly (adv): một cách trung thực
Dishonest (a): không trung thực
Tạm dịch: Thay mặt các trọng tài và vận động viên, họ đã thề một lời thề về “tinh thần đoàn kết, trung thực và chơi đẹp”.
Đáp án:B
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com