Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best completes each sentence.

Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best completes each sentence.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

Failure to win the championship will _______in the dismissal of the coach. {trainer}

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:235835
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

result in something: gây ra

happen (v): xảy ra

affect (v): ảnh hưởng

cause (v): gây ra

Tạm dịch: Không dành được chức vô đích sẽ dẫn đến việc huấn luyện viên bị sa thải.

Đáp án: A

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 2:
Nhận biết

He tried to_______to everyone to support him.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:235836
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

make O do something: khiến ai làm gì

appeal to somebody to do something: khẩn khoản, yêu cầu

persuade somebody to do something: thuyết phục ai làm gì

advise O to do something: khuyên ai làm gì

Tạm dịch: Anh ta khẩn khoản yêu cầu mọi người hãy ủng hộ mình.

Đáp án: B

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

There was a hold-up on the road because a bridge had been_______away by the flood.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:235837
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

wash away: mang cái gì đó đến nơi khác

blow away: đánh bại ai một cách dễ dàng

Tạm dịch: Con đường bị ùn tắc vì cây cầu đã bị cơn lũ cuốn trôi.

Đáp án: A

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

He_______his life to helping the poor.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:235838
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

spend something doing something: dành thời gian làm gì

experience something: trải qua việc gì

dedicate yourself/something to doing something: cống hiến thời gian, sức lực cho việc gì

use something to do something: sử dụng

Tạm dịch: Anh ta cống hiến cả cuộc đời mình để giúp đỡ người nghèo.

Đáp án: C

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu

The Red Cross is a organization whose purpose is to help people in war time and _______ disasters.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:235839
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

A. commercial (adj): quảng cáo, thương mại

B. political (adj): chính trị

C. military (adj): (liên quan đến) quân đội

D. humanitarian (adj): nhân đạo

Tạm dịch: Hội Chữ thập đỏ là một tổ chức hoạt động vì mục đích giúp đỡ những người trong thời chiến và thiên tai nhân đạo.

Đáp án: D

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 6:
Thông hiểu

She got angry when they started to_______her private life.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:235840
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

ask for: yêu cầu được nói chuyện với ai

enquire after: hỏi thăm sức khỏe, cuộc sống của ai

ask about: hỏi về

Tạm dịch: Cô ta trở nên tức giân khi họ bắt đầu hỏi về cuộc sống riêng tư của mình.

Đáp án: C

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 7:
Vận dụng

She ran in a marathon last week but_______after ten kilometers.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:235841
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

dropped out: từ bỏ, bỏ học

close down: đóng

break out: bùng nổ

make up: bịa chuyện

Tạm dịch: Cô ta đã chạy trong một cuộc chạy đua marathon vào tuần trước nhưng đã từ bỏ sau mười cây số.

Đáp án: A

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 8:
Vận dụng

Gertrude takes_______her mother; she has blue eyes and fair hair, too.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:235842
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

take in: hiểu

take up: nhặt lên

take after: chăm sóc

take down: ghi chép

Tạm dịch: Gertrude chăm sóc mẹ của mình; cô ấy có một đôi mắt xanh và mái tóc vàng.

Đáp án: C

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 9:
Vận dụng

It took him a long time to _______the death of his wife.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:235843
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

take away: khiến cơn đau biến mất

get over: hồi phục

take off: (máy bay) cất cánh

get through: vượt qua kỳ thi

Tạm dịch: Phải mất một thời gian dài anh ấy mới vượt qua được cái chết của vợ mình.

Đáp án: B

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 10:
Thông hiểu

There were so many kinds of cameras_______, and I didn't know which to buy.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:235844
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

choose A from B: chọn thứ gì từ …

There is/ There are + N + to V

Tạm dịch: Có quá nhiều loại camera để chọn, và tôi chả biết nên mua cái nào.

Đáp án: D

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 11:
Vận dụng

Billy hasn't been working; he won't_______his examinations.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:235845
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

get off: khởi hành

get through: vượt qua kỳ thi

keep up: tiếp tục

keep off: kiêng, không dùng

Tạm dịch: Billy đã nghỉ làm; anh ấy không vượt qua được các kỳ thi.

Đáp án: B

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 12:
Nhận biết

They arrived_______the airport_______good time for the plane.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:235846
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng, giới từ

Giải chi tiết

Giải thích:

Trước các địa điểm hẹp (the airport, the station,…): dùng “at”

in good time: sớm

Tạm dịch: Họ đã đến sân bay sớm để đợi máy bay.

Đáp án: C

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 13:
Vận dụng

Did Mr. Tan_______the class while Miss Fiona was ill in hospital?

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:235847
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

take away: khiến cơn đau biến mất

take over: đảm nhận (tiếp quản lại công việc của người khác giao lại)

take up: tiếp tục một công việc đang bỏ dở

take off: cất cánh

Tạm dịch: Có phải ông Tân[ sẽ đảm nhận lớp khi cô Fiona bị ốm nằm viện không?

Đáp án: B

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 14:
Vận dụng

Paula applied for the post but she was_______

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:235848
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

turn down: từ chối

check out: trả tiền, trả phòng

keep under: kiểm soát

push ahead: đẩy về phía trước

Tạm dịch: Paula nộp đơn xin việc nhưng đã bị từ chối.

Đáp án: A

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 15:
Vận dụng

If orders keep coming in like this, I'll have to_______more staff.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:235849
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

give up: từ bỏ

add in: gộp vào

gain on: tiến sát

take on: thuê

Tạm dịch: Nếu các đặt hàng cứ đến liên tục như thế này thì tôi nghĩ mình cần phải thuê thêm nhân viên.

Đáp án: D

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 16:
Vận dụng

Why do they_______talking about money all the time?

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:235850
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

keep on: tiếp tục

side with: đứng về phía ai

take after: chăm sóc

work off: thoát khỏi cảm giác gì

Tạm dịch: Tại sao họ cứ nói về tiền bạc mọi lúc?

Đáp án: A

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 17:
Nhận biết

In addition to Mr. Thomas and Miss White, the principal_______attend the school party.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:235851
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

tobe likely to do something: có thể làm gì

tobe going to: thì tương lai dự định

Ở đây chủ ngữ “the principal” số its => chọn “is”

Tạm dịch: Ngoài ông Thomas và cô White, hiệu trưởng sẽ tham dự bữa tiệc của trường.

Đáp án: B

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 18:
Nhận biết

"Can I help you?" " _______"

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:235852
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng, hội thoại giao tiếp

Giải chi tiết

Giải thích:

Một số cách trả lời câu đề nghị giúp đỡ người khác “Can I help you?":

-        Yes. Thank you

-        That's very kind of you.

-        Yes, please.

-        Oh, would you really?Thanks a lot.

Tạm dịch: Tôi có thể giúp gì cho bạn?” – “Vâng, xin vui lòng.”

Đáp án: D

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 19:
Nhận biết

My uncle _______until he was fifty.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:235853
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

Hành động xảy ra và kết thúc ở quá khứ => chọn thì quá khứ đơn: S + V.ed

Tạm dịch: Bác tôi không kết hôn cho đến năm 50 tuổi.

Đáp án: B

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 20:
Nhận biết

She could do nothing_______complain about the weather all day.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:235854
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

Giới từ + V.ing

do nothing but V.inf: không làm gì gì ngoài

Tạm dịch: Cô ấy không thể làm gì ngoài việc phàn nàn về thời tiết cả ngày.

Đáp án: A

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 21:
Nhận biết

If a book is really_______, it will certainly_______the reader.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:235855
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

interesting (adj): (cái gì đó) thú vị, hấp dẫn

interested (adj): quan tâm, thích thú cái gì

interest (v): thu hút, hấp dẫn sự chú ý

Tạm dịch: Nếu quyển sách thực sự thú vị, nó chắc chắc sẽ thu hút được độc giả.

Đáp án: A

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 22:
Nhận biết

Cigarette smoking can _______a loss of appetite.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:235856
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

cure (v): chữa lành

release (v): phóng thích

cause (v): gây ra

treat (v): đối xử

Tạm dịch: Thuốc lá có thể gây ra chán ăn.

Đáp án: C

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 23:
Nhận biết

In this case, I think _______nothing.          

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:235857
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

think + (that) + S + V + O

Cấu trúc với tính từ: It + tobe + adj + to V

Tạm dịch: Trong trường hợp này, tôi nghĩ sẽ tốt hơn nếu không nói gì cả.

Đáp án: A

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 24:
Nhận biết

Mark, I don't think you_______Carol, the new department typist.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:235858
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

think + (that) + S + V + O

Tạm dịch: Mark, tôi không nghĩ bạn đã gặp Carol, nhân viên đánh máy mới.

Đáp án: D

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 25:
Nhận biết

The ________ is an international organization that aims to fight and control disease.        

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:235859
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

Word Health Organization (WHO): Tổ chức Y tế Thế giới

Tạm dịch: Tổ chức Y tế Thế giới là tổ chức quốc tế hoạt động vì mục đích phòng chống dịch bệnh.

Đáp án: A

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 26:
Nhận biết

He felt _________ when he failed the exams the second time.        

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:235860
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

discouraged (adj): thiếu tự tin, nhiệt tình

discouraging (adj): làm ai thiếu tự tin, nhiệt tình

encourage (v): khuyến khích

Tạm dịch: Anh ta cảm thấy thiếu tự tin khi trượt kỳ thi lần thứ hai.

Đáp án: A

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 27:
Nhận biết

He set out soon after dark_______home an hour later.   

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:235861
Phương pháp giải

Kiến thức: thì quá khứ đơn

Giải chi tiết

Giải thích:

Diễn tả một chuỗi sự việc xảy ra liên tiếp trong quá khứ => chọn thì quá khứ đơn: S + V.ed

in order to V: để mà

Tạm dịch: Anh ta ra ngoài khi trời đã tốt và trở về một tiếng sau.

Đáp án: B

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 28:
Nhận biết

I'd rather you_______anyone else about our plan.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:235862
Phương pháp giải

Kiến thức: cấu trúc “would rather”

Giải chi tiết

Giải thích:

Cấu trúc: S1 + would rather + S2 + V.ed

Tạm dịch: Tôi muốn bạn không nói với bất kỳ ai về kế hoạch của chúng ta.

Đáp án: B

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 29:
Nhận biết

Tell the police the truth _______you'll be in trouble!

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:235863
Phương pháp giải

Kiến thức: câu điều kiện loại 1

Giải chi tiết

Giải thích:

Biến thể câu điều kiện loại 1 (mệnh đề chính ở dạng câu mệnh lệnh):

If + S + V(hiện tại đơn), V.inf/ Don’t Vinf

Tạm dịch: Nói cho cảnh sát biết sự thật nếu không bạn sẽ gặp rắc rối.

Đáp án: D

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 30:
Nhận biết

According to this schedule, the next train_______in ten minutes.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:235864
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

Diễn tả về lịch trình tàu, xe,… => chọn thì hiện tại đơn: S + V(s/es)

Tạm dịch: Theo lịch trình này thì chuyến tàu tiếp theo sẽ rời đi trong 10 phút nữa.

Đáp án: B

Đáp án cần chọn là: B

Quảng cáo

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com