Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Choose the best option

Choose the best option

Trả lời cho các câu 236266, 236267, 236268, 236269, 236270, 236271, 236272, 236273, 236274, 236275, 236276, 236277, 236278, 236279, 236280, 236281, 236282, 236283, 236284, 236285, 236286, 236287, 236288, 236289, 236290 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

The major goal of ASEAN is to ____economic growth, social progress and cultural development.        

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:236267
Phương pháp giải

Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

Cooperate (v): hợp tác

Accelerate (v):tăng tốc

Communicate (v): giao tiếp

Operate (v): vận hành

Tạm dịch: Mục tiêu chính của ASEAN là thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, tiến bộ xã hội và phát triển văn hoá.

Đáp án: B

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

We are trying to control the ________ of the dollar on the world’s money markets.         

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:236268
Phương pháp giải

Từ loại

Giải chi tiết

Giải thích:

Cần 1 danh từ đứng sau mạo từ “the”

Stable (a): ổn định

Stabilize (v): ổn định hóa

Stability (n): sự ổn định

Stabilizer (n): người vững lòng tin

Tạm dịch: Chúng tôi đang cố gắng kiểm sotas sự ổn định của đồng đô la trên thị trường tiền tệ thế giới.

Đáp án: C

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

_________ is the unit of money in many Latin American countries and the Philippines.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:236269
Phương pháp giải

Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

Baht : đơn vị tiền tệ của Thái Lan

Ringed: đơn vị tiền tệ của Malaysia

Dollar: đơn vị tiền tệ của Mỹ, Singapore,…

Peso: đơn vị tiền tệ của Phillipines, các nước Mỹ La tinh

Tạm dịch: Peso là đơn vị tiền của nhiều nước Mỹ Latinh và Philippines.

Đáp án: D

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

The ASEAN was ________ on August 8th, 1967 in Bangkok, Thailand.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:236270
Phương pháp giải

Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

Establish (v): thiết lập

Begin (v): bắt đầu

See (v): nhìn thấy

Prove (v): chứng minh, chứng tỏ

Tạm dịch: ASEAN được thành lập vào ngày 8 tháng 8 năm 1967 tại Bangkok, Thái Lan.

Đáp án: A

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu

We are _________ to produce unemployment by 50%.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:236271
Phương pháp giải

Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

Aim (v): mục tiêu

Begin (v): bắt đầu

Approve (v): tán thành

Accept (v): chấp nhận 

Tạm dịch: Chúng tôi đang mục tiêu tạo ra mức thất nghiệp 50%

Đáp án: A

Câu hỏi số 6:
Thông hiểu

The _______ is increasing faster and faster.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:236272
Phương pháp giải

Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

Gross Domestic Product: Tổng sản phẩm trong nước  (GDP)

Tạm dịch: GDP đang càng ngày càng tăng

Đáp án: A

Câu hỏi số 7:
Thông hiểu

All ASEAN countries are received equal rights and________.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:236273
Phương pháp giải

Từ loại

Giải chi tiết

Giải thích:

Cần 1 danh từ điền vào chỗ trống

Justification (n): sự bảo hộ

Justifiable (a): có thể bào chữa

Justified (a): được bảo hộ

Justify (v): bào chữa, bảo hộ

Tạm dịch: Tất cả các nước ASEAN đều nhận được các quyền và sự bảo hộ như nhau.

Đáp án: A

Câu hỏi số 8:
Thông hiểu

Strategic alliances are being ________ with major European companies.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:236274
Phương pháp giải

Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

Force (v): ép buộc

Formulate (v): biểu quyết

Forbid (v): ngăn cấm

Forge (v): xúc tiến

Tạm dịch: Các liên minh chiến lược đang được xúc tiến với các công ty chính ở châu Âu.

Đáp án: D

Câu hỏi số 9:
Thông hiểu

There is a growing __________ that changes must be made to improve national economy.     

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:236275
Phương pháp giải

Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

Organization (n): tổ chức

Realization (n): sự nhận thức

Civilization (n): nền văn mình

Condition (n): điều kiện

Tạm dịch: Có một nhận thức ngày càng tăng là phải có những thay đổi để cải thiện kinh tế quốc gia. 

Đáp án: B

Câu hỏi số 10:
Thông hiểu

The aim of ASEAN is to promote closer economic_______.    

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:236276
Phương pháp giải

Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

Delegation (v): sự ủy thác

Integration (n): sự hội nhập

Reputation (n): danh tiếng

Migration (n): sự di trú

Tạm dịch: Mục tiêu của ASEAN là thúc đẩy hội nhập kinh tế chặt chẽ hơn

Đáp án: B

Câu hỏi số 11:
Thông hiểu

We need to concentrate _______ our target audience, namely women aged between 20 and 30.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:236277
Phương pháp giải

Phrasal verbs

Giải chi tiết

Giải thích:

Concentrate on : tập trung vào…

Tạm dịch: Chúng ta cần tập trung vào đối tượng khách hàng mục tiêu, cụ thể là phụ nữ tuổi từ 20 đến 30.

Đáp án: A

Câu hỏi số 12:
Thông hiểu

I like my work because I have the ________ to make my own decisions.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:236278
Phương pháp giải

Từ loại

Giải chi tiết

Giải thích:

Cần 1 danh từ đứng sau mạo từ “the”

Freed (a): được giải phóng

Freely (adv): một cách tự do

Freedom (n)” sự tự do

Free (a): tự do

Tạm dịch: Tôi thích công việc của tôi vì tôi được tự do đưa ra các quyết định của riêng mình.

Đáp án: C

Câu hỏi số 13:
Thông hiểu

_________ he had a suggestion he didn’t raise his hand.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:236279
Phương pháp giải

Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

Because: bởi vì

Although: mặc dù

However: tuy nhiên

Therefore: chính vì thế

Tạm dịch: Mặc dù có ý kiến nhưng cậu ấy không giơ tay.

Đáp án: B

Câu hỏi số 14:
Thông hiểu

Mr. Watson wants the report ________ soon.          

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:236280
Phương pháp giải

Quá khứ phân từ

Giải chi tiết

Giải thích:

Ta sử dụng quá khứ phân từ ( P2) để rút gọn cho mệnh đề bị động

Rewrite – rewriting – rewrote – rewritten 

Cấu trúc bị động với "want": want sth (to be) + P2

Tạm dịch: Ông Watson muốn bài báo cáo sớm được viết lại.

Đáp án: C

Câu hỏi số 15:
Nhận biết

If I ________ you, I would take the job and then ask for more money.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:236281
Phương pháp giải

Câu điều kiện

Giải chi tiết

Giải thích:

Cấu điều kiện loại 2 dùng để diễn tả những khả năng không có thực ở hiện tại.

If + S1 + V-ed ( quá khứ đơn), S2 + would +V…

Chú ý “to be” của mệnh đề chứa “if” luôn để ở dạng “ were”

Tạm dịch: Nếu tôi là anh, tôi sẽ nhận công việc và rồi đòi nhiều tiền hơn.

Đáp án: D

Câu hỏi số 16:
Nhận biết

Where’s_______ report I left on the table next to the TV in the living room?

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:236282
Phương pháp giải

Mạo từ

Giải chi tiết

Giải thích:

Sử dụng mạo từ “the” trước những đối tượng đã xác định.

Mạo từ “a”/ “an” với các đối tượng số ít đếm được lần đầu nhắc tới.

Tạm dịch: Bản báo cao tôi đặt trên bàn bên cạnh TV trong phòng khách đâu rồi?

Đáp án: C

Câu hỏi số 17:
Thông hiểu

The chairman of the board is not _________; he has been married for 2 years.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:236283
Phương pháp giải

Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

Singular (a): số ít

Single (a): độc thân

Only (a): duy nhất

Sole (a): duy nhất

Tạm dịch: Chủ tịch Hội đồng quản trị không độc thân; ông đã kết hôn được 2 năm.

Đáp án: B

Câu hỏi số 18:
Thông hiểu

Some engineers have predicted that within twenty years automobiles______almost completely of plastic.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:236284
Phương pháp giải

Thì tương lai đơn

Giải chi tiết

Giải thích:

Thì tương lai đơn ( will +V) dùng để diễn tả những hành động sẽ xảy ra trong tương lai.

Biểu hiện : within + khoảng thời gian, in + khoảng thời gian, next week, tomorrow,…

Dạng bị động: will be P2

Tạm dịch: Một số kỹ sư đã dự đoán rằng trong vòng 20 năm xe ô tô sẽ được làm gần như bằng nhựa hết.

Đáp án: C

Câu hỏi số 19:
Thông hiểu

When the passenger ________, will you please give him this package?

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:236285
Phương pháp giải

Cấu trúc câu

Giải chi tiết

Dùng liên từ chỉ thời gian “when, while, before, after,…”  để diễn tả  tương lai.

When/ while/ before/… + S1 +V1 ( hiện tại đơn), S2 + will/ can/ should/…+ V

Tạm dịch: Khi khách hàng đến, bạn có thể đưa cho ông ấy gói bưu kiện này không?

Đáp án: B

Câu hỏi số 20:
Thông hiểu

_________ you finish typing that report, make five copies of it and give it to the officers.          

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:236286
Phương pháp giải

Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

While: trong khi

When: khi mà

But: nhưng

Although: mặc dù

Tạm dịch: Khi bạn hoàn thành việc nhập báo cáo đó, làm cho năm bản sao và đưa cho các sĩ quan.

Đáp án: B

Câu hỏi số 21:
Thông hiểu

The Sun is ________ bright to look at directly.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:236287
Phương pháp giải

Cấu trúc câu

Giải chi tiết

Giải thích:

S+ (be)+ tính từ + enough +( for smb)+ to V: ai đó đủ như nào để làm gì

S + (be)+ too + tính từ + (for smb) + to V: quá  … để làm gì

S + (be)+ so + tính từ + that…= S+ (be) + such + (a/an) + tính từ + danh từ + that…: quá ….đến nỗi mà…

Tạm dịch: Mặt trời quá sáng để có thể nhìn trực tiếp.

Đáp án: B

Câu hỏi số 22:
Thông hiểu

The US. President serves a maximum of two ________ terms.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:236288
Phương pháp giải

Cụm danh từ

Giải chi tiết

Giải thích:

Với cụm danh từ : “số lượng – danh từ phụ + Danh từ chính” cần chú ý nếu danh từ phụ mang nghĩa số nhiều thì ta vẫn để ở dạng số ít ( không thêm s/es)

Four – year term: nhiệm kì 4 năm

Tạm dịch: Tổng thống Mỹ được phục vụ tối đa nhiệm kì 4 năm.

Đáp án: B

Câu hỏi số 23:
Thông hiểu

What did that man die ________? –A heart attack.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:236289
Phương pháp giải

Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

die + of : chết vì bệnh

Tạm dịch: Ông ấy chết vì bệnh gì? – Vì bị đau tim.

Đáp án: C

Câu hỏi số 24:
Thông hiểu

I have known a very nice girl _________ older sister is a famous actress.            

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:236290
Phương pháp giải

Đại từ quan hệ

Giải chi tiết

Giải thích:

Đại từ quan hệ “whose” để thay thế cho tính từ sở hữu. Sau “whose”thường là danh từ.

Tạm dịch: Tôi biết một cô gái rất đẹp mà chị gái là một nữ diễn viên nổi tiếng.

Đáp án: C

Câu hỏi số 25:
Thông hiểu

Tom ________ travel a lot. These days he doesn’t go away very often.       

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:236291
Phương pháp giải

Cấu trúc với “used to”

Giải chi tiết

Giải thích:

Cấu trúc “ used to V” dùng để diễn tả thói quen trong quá khứ.

# be/ get used To V-ing/N: quen với…

Tạm dịch: Tom đã từng đi du lịch nhiều, Giờ đây anh ấy không thường đi xa nữa.

Đáp án: B

Tham Gia Group Dành Cho 2K7 luyện thi Tn THPT - ĐGNL - ĐGTD

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com