Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Choose the best answer to each of the following questions

Choose the best answer to each of the following questions

Trả lời cho các câu 236672, 236673, 236674, 236675, 236676, 236677, 236678, 236679, 236680, 236681, 236682, 236683, 236684, 236685, 236686, 236687, 236688, 236689, 236690, 236691, 236692, 236693, 236694, 236695, 236696 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

Many plants and endangered species are now endangering of _______.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:236673
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

expression (n): sự biểu hiện

expulsion (n): sự trục suất

extinction (n): sự tuyệt chủng

extension (n): mở rộng

To be+ endanger of extinction: bên bờ tuyệt chủng

Tạm dịch: Nhiều loài cây và các loài đang bị đe doạ đang đe doạ tuyệt chủng.

Đáp án: C

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

_______ is destroying larger areas of tropical rain forests.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:236674
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

Deforestation (n): phá rừng

=> Anti-deforestation (n): chống phá rừng

Tạm dịch: Sự phá hủy rừng là việc phá những vùng rừng rộng mưa nhiệt đới rộng lớn.

Đáp án: B

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

A lot of different conservation efforts have been made to _______ endangered species.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:236675
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

save (v): bảo vệ

kill (n): giết

make (n): chế tạo

do (n): làm, thực hiện

To V: để làm gì

Tạm dịch: Rất nhiều nỗ lực bảo tồn khác nhau đã được thực hiện để bảo vệ các loài gặp nguy hiểm.

Đáp án: A

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

The raw sewage needs to be ________ treated.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:236676
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ loại

Giải chi tiết

Giải thích:

chemically (adv): phương diện hóa học

chemical (adj): thuộc về hóa học

chemist (n): nhà hóa học

chemistry (n): ngành hóa học

V+ adv: trạng từ đứng trước hoặc sau để bổ nghĩa cho động từ đó.

Tạm dịch: T Nước thải lần đầu phải được xử lý theo phương pháp hóa học.

Đáp án: A

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu

There are more than 20 ________ working on the water treatment project.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:236677
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

researcher (n): người làm nghiên cứu

research (n,v): nghiên cứu

Dựa vào nghĩa của câu thì cần tìm 1 danh từ chỉ người => reseachers.

Tạm dịch: Có hơn 20 nhà khoa học đang làm việc trong dự án xử lý nước.

Đáp án: C

Câu hỏi số 6:
Thông hiểu

More and more people __________ of food poisoning nowadays.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:236678
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

exit (v): đi ra

survive (v): tồn tại

die (v): chết

starve (v): chết đói

Die of/from sth: chết vì điều gì

Tạm dịch: Ngày nay, nhiều người chết vì ngộ độc thực phẩm.

Đáp án: C

Câu hỏi số 7:
Thông hiểu

The government _________ the flood victims with food, clothers and money.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:236679
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

gave (v): cho, tặng

provided (v): cung cấp

offered (v): đề nghị

presented (v): trình bày

Chính phủ cung cấp cho vùng bão lũ => provided

Tạm dịch: Chính phủ đã cung cấp cho các nạn nhân lũ lụt lương thực, quần áo và tiền.

Đáp án: B

Câu hỏi số 8:
Thông hiểu

Many people _________ that natural resources will never be used up.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:236680
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

view (v): quan sát

consider (v): xem xét

believe (v): tin tưởng

regard (v): lưu tâm

use up: dùng hết sạch

Thử nghĩa của các từ khi điền vào câu => believe

Tạm dịch: Nhiều người tin tưởng rằng tài nguyên thiên nhiên sẽ không bao giờ bị sử dụng hết.

Đáp án: C

Câu hỏi số 9:
Thông hiểu

Conservation is the protection of the _________ environment.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:236681
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ loại

Giải chi tiết

Giải thích:

nature (n): thiên nhiên

natural (adj): thuộc tự nhiên

naturally (adv): một cách tự nhiên

naturalize (v): làm tự nhiên hóa

Adj+ N: tính từ đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ đó.

Tạm dịch: Bảo tồn là sự bảo vệ môi trường tự nhiên.

Đáp án: B

Câu hỏi số 10:
Thông hiểu

There are many ________ of pollution in our modern world.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:236682
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

resources (n): tài nguyên

sources (n): nguồn

foundations (n): cơ sở

bases (n): nền tảng

There are+ Ns/es: có rất nhiều cái gì

Tạm dịch: Có rất nhiều nguồn gây ô nhiễm trong thế giới hiện đại của chúng ta.

Đáp án: B

Câu hỏi số 11:
Thông hiểu

You ________ ask a woman about her age. It’s not polite.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:236683
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

must: phải, bắt buộc

need: nên, cần

musn’t: không nên

needn’t: không cần

Thử nghĩa của các từ khi điền vào câu => musn’t

Tạm dịch: Bạn không nên hỏi một người phụ nữ về tuổi của họ. Việc đó không lịch sự.

Đáp án: C

Câu hỏi số 12:
Thông hiểu

Pay attention ________ all traffic signs when you are travelling in the street.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:236684
Phương pháp giải

Kiến thức: Phrasal Verbs

Giải chi tiết

Giải thích:

Pay attention to sth: chú ý đến cái gì

Thì hiện tại tiếp diễn:

Form: S + am/ is/ are + V-ing

Tạm dịch: Chú ý tất cả đèn tín hiệu giao thông khi bạn đang đi trên đường.

Đáp án: C

Câu hỏi số 13:
Thông hiểu

Their plans were cancelled _______ of a bad storm.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:236685
Phương pháp giải

Kiến thức: Liên từ

Giải chi tiết

Giải thích:

in spite +(of): mặc dù

because + (of): bởi vì

instead + (of): thay vì

in place + (of): thay vì

Tìm liên từ giải thích lý do cho hành động => Because

Tạm dịch: Kế hoạch của họ bị hủy vì một trận bão lớn.

Đáp án: B

Câu hỏi số 14:
Thông hiểu

I’ll lend you the money and you ________ pay me back till next month.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:236686
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

needn’t: không cần

musn’t: không nên

need: nên, cần

must: phải, bắt buộc

Thử nghĩa của các từ khi điền vào câu => needn’t

Tạm dịch: Tôi sẽ cho bạn vay tiền và bạn không cần phải trả tiền cho tôi cho đến tháng tới.

Đáp án: A

Câu hỏi số 15:
Thông hiểu

You should change your wet shoes,________ you’ll catch cold.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:236687
Phương pháp giải

Kiến thức: Liên từ

Giải chi tiết

Giải thích:

therefore: vì vậy

or: hoặc

if: nếu

unless: trừ phi

Thử nghĩa của các từ khi điền vào câu => nếu không

Tạm dịch: Bạn nên thay đôi giày ướt của bạn ra, nếu không bạn sẽ bị cảm lạnh.

Đáp án: B

Câu hỏi số 16:
Thông hiểu

The twins used to play rugby when they were four year old, ________ ?

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:236688
Phương pháp giải

Kiến thức: Câu hỏi đuôi

Giải chi tiết

Giải thích:

Câu hỏi đuôi: S + do/does/did + V….., don’t/ doesn’t/didn’t + S?

Mệnh đề chính phủ định, phần hỏi đuôi khẳng định

Used to => didn’t + S?

Tạm dịch: Những đứa trẻ sinh đôi chơi bóng bầu dục từ khi chúng tám tuổi, đúng không?

Đáp án: B

Câu hỏi số 17:
Thông hiểu

You would rather _________ talking in class so as not to make your teacher angry.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:236689
Phương pháp giải

Kiến thức: to V / V-ing

Giải chi tiết

Giải thích:

Would rather (do) = Would prefer (to do): thích ... hơn
Stop + V-ing: dừng làm việc gì

Tạm dịch: Bạn nên dừng việc nói chuyện riêng trong lớp để không làm giáo viên tức giận.

Đáp án: D

Câu hỏi số 18:
Thông hiểu

I’ve got __________ money to lend you now. I think you can ask Lyn for some.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:236690
Phương pháp giải

Kiến thức: Lượng từ

Giải chi tiết

Giải thích:

Few + danh từ đếm được số nhiều: rất ít, không đủ để (mang tính phủ định)

A few + danh từ đếm được số nhiều: có một chút, đủ để

Little + danh từ không đếm được: rất ít, không đủ để (mang tính phủ định)

A little + danh từ không đếm được: có một ít, đủ để

Money là danh từ số ít và theo nghĩa của câu thì số tiền đó là chưa đủ => little

Tạm dịch: Tôi có một ít tiền để cho bạn mượn. Tôi nghĩ bạn có thể hỏi mượn Lyn cho một ít.

Đáp án: D

Câu hỏi số 19:
Thông hiểu

To tell the truth, Aim frightened ________ ghosts.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:236691
Phương pháp giải

Kiến thức: giới từ

Giải chi tiết

Giải thích:

Frighten of: sợ cái gì

Tạm dịch: Thành thật mà nói, Aim rất sợ ma.

Đáp án: D

Câu hỏi số 20:
Thông hiểu

Tell her that she ________ be here by six. I insist on it.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:236692
Phương pháp giải

Kiến thức: Modal verbs

Giải chi tiết

Giải thích:

may: có thể

must: phải

ought to: phải

might: có thể

Vì người nói "insist on" việc có mặt lúc 6 giờ => must

Tạm dịch: Nói với cô ấy rằng cô phải có mặt ở đây lúc 6 giờ. Tôi nhấn mạnh điều đó.

Đáp án: B

Câu hỏi số 21:
Thông hiểu

He hurried _________ he wouldn’t be late for class.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:236693
Phương pháp giải

Kiến thức: Liên từ

Giải chi tiết

Giải thích:

since: kể từ khi

as if: như thể là

unless:  trừ khi

so that: để mà

Tạm dịch: Anh ấy rất vội vàng để mà anh ấy sẽ muộn học mất.

Đáp án: D

Câu hỏi số 22:
Thông hiểu

There should be no discrimination _______ grounds of sex race or religion.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:236694
Phương pháp giải

Kiến thức: Phrasal Verbs

Giải chi tiết

Giải thích:

On grounds of: vì lý do gì

Discrimination (n): kỳ thị, phân biệt

Tạm dịch: Không nên có sự phân biệt đối xử với lý do chủng tộc hoặc tôn giáo.

Đáp án: A

Câu hỏi số 23:
Thông hiểu

He has refused, but he _________ change his mind if you asked him again.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:236695
Phương pháp giải

Kiến thức: Model verbs

Giải chi tiết

Giải thích:

might: có thể

may: có thể

can: có thể

must: phải

Câu này nói về khả năng có thể thay đổi => might

Tạm dịch: Anh ta đã từ chối, nhưng anh có thể đổi ý nếu bạn hỏi anh ta một lần nữa.

Đáp án: A

Câu hỏi số 24:
Thông hiểu

Two parallel white lines in the middle road meant that you _________ not overtake.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:236696
Phương pháp giải

Kiến thức: Modal Verbs

Giải chi tiết

Giải thích:

must: phải

might: có thể

may: có thể

need: cần

Diễn tả một khả năng có thể xảy ra trong tương lai => May.

Tạm dịch: Hai đường thẳng trắng song song ở giữa đường có nghĩa là bạn không nên vượt qua nó.

Đáp án: C

Câu hỏi số 25:
Thông hiểu

There’s _______ university in my neighborhood.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:236697
Phương pháp giải

Kiến thức: Mạo từ

Giải chi tiết

Giải thích:

"a" là mạo từ đứng trước danh từ số ít, nhắc tới lần đầu tiên. "a" đứng trước các từ có phụ âm đứng đầu hoặc nguyên âm phát âm như phụ âm.

"an" cũng là mạo từ đứng trước danh từ số ít, nhắc tới lần đầu tiên. Tuy nhiên, "an" đứng trước các nguyên âm "a, e, u, o, i" và các từ có âm đầu câm, ví dụ "hour".

"the" là mạo từ đứng trước danh từ số ít và số nhiều, đã xác định.

"university" /ju:ni'və:siti/ => "a"

Tạm dịch: có một trường đại học ở nơi tôi sinh sống.

Đáp án: B

Tham Gia Group Dành Cho 2K7 luyện thi Tn THPT - ĐGNL - ĐGTD

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com