Choose from the four options given (marked A, B, C, and D) one best answer
Choose from the four options given (marked A, B, C, and D) one best answer
Câu 1: One of the four period of time in which a game of American football is divided is known as a .
A. part
B. half
C. quarter
D. stage
Kiến thức: từ vựng
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
A. part (n): phần
B. half (n): một nửa
C. quarter (n): một phần tư
D. stage (n): giai đoạn
Tạm dịch: Một trong bốn giai đoạn mà bóng đá Mỹ được chia được gọi là một phần tư.
Đáp án: C
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 2: Suddenly, Julia jumped out of the car and sprinted for the front door.
A. walked hurriedly
B. ran very fast
C. move slightly
D. ran slowly
Kiến thức: từ vựng
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
Sprint (v): chạy nước rút, chạy hết tốc lực
=> sprinted = ran very fast
Tạm dịch: Julia đột nhiên nhảy ra khỏi xe và chạy nhanh tới cửa trước.
Đáp án: B
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 3: The is the official who controls the game in some sports.
A. player
B. captain
C. referee
D. defender
Kiến thức: từ vựng
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
A. player (n): người chơi
B. captain (n): đội trưởng
C. referee (n): trọng tài
D. defender (n): người bảo vệ
Tạm dịch: Trọng tài là người kiểm soát cuộc chơi trong vài môn thể thao.
Đáp án: C
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 4: The whole audience objected to their foul play during the football match.
A. clumsy
B. dependent
C. imperfect
D. unfair
Kiến thức: từ đồng nghĩa
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
foul (adj): gian lận
A. clumsy (adj): lóng ngóng, vụng về
B. dependent (adj): phụ thuộc, lệ thuộc
C. imperfect (adj): không hoàn hảo
D. unfair (adj): không công bằng
=> foul = unfair
Tạm dịch: Toàn bộ khán giả phản đối lối chơi gian lận trong cuộc đấu bóng đá
Đáp án: D
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 5: Those two teams played so well and the scores were tied at 1-1 at last.
A. drew
B. put
C. kept
D. equaled
Kiến thức: từ đồng nghĩa
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
tie (v): hoà nhau
A. draw (v): hoà nhau
B. put (v): đặt, để
C. keep (v): giữ
D. equal (v): sánh kịp, bì kịp
=> tied = drew
Tạm dịch: Cả hai đội chơi đều rất tốt và cuối cùng tỉ số hoà nhau 1-1
Đáp án: A
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 6: A kick taken as a penalty in the game of football is called a penalty kick or kick.
A. punishment
B. foul
C. opposition
D. spot
Kiến thức: từ đồng nghĩa
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
spot kick = penalty kick: cú đá phạt
Tạm dịch: Cú đá như là sự trừng phạt ở trong bóng đá được gọi là cú đá phạt.
Đáp án: D
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 7: In water polo, a player is ejected after committing five personal fouls.
A. punished
B. criticized
C. thrown out
D. defeated
Kiến thức: từ đồng nghĩa
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
eject (v): đuổi ra
A. punish (v): phạt
B. criticize (v): chỉ trích
C. throw out: đuổi ra
D. defeat (v): đánh bại
Tạm dịch: Ở trò bóng nước, một người chơi sẽ bị đuổi ra nếu bị mắc 5 lỗi.
Đáp án: C
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 8: A is a device that automatically controls something such as speed, temperature or pressure.
A. mask
B. regulator
C. boat
D. fin
Kiến thức: từ vựng
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
A. mask (n): mặt nạ
B. regulator (n): máy điều chỉnh
C. boat (n): thuyền
D. fin (n): bộ thăng bằng (của máy bay)
Tạm dịch: Máy điều chỉnh là một thiết bị tự động điều khiển cái gì đó như tốc độ, nhiệt độ, áp lực
Đáp án: B
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 9: Rowing is the sport or activity of travelling in a boat by using .
A. air tanks
B. sail
C. boards
D. oars
Kiến thức: từ vựng
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
A. air tanks (n): bể chứa khí
B. sail (n): buồm
C. boards (n): tấm ván
D. oars (n): mái chèo
Tạm dịch: Chèo thuyền là môn thể thao hay là một hoạt động đi thuyền bằng cách sử dụng mái chèo.
Đáp án: D
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 10: Windsurfing or is the sport of sailing on water standing on a windsurfer.
A. boat-sailing
B. sail-boarding
C. board-sailing
D. wind-sailing
Kiến thức: từ vựng
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
Windsurfing = Board-sailing: lướt ván
Tạm dịch: Lướt ván là môn thể thao lướt trên nước khi đứng trên tấm ván.
Đáp án: C
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 11: Their play lost them the match against an amateur team.
A. false
B. foul
C. wrong
D. mistaken
Kiến thức: từ vựng
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
A. false (adj): sai
B. foul (adj): gian lận
C. wrong (adj): sai
D. mistaken (adj): sai lầm
Tạm dịch: Lối chơi gian lận của họ làm họ thua trước một đội nghiệp dư
Đáp án: B
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 12: Don’t in matters that do not concern you.
A. interfere
B. discuss
C. question
D. study
Kiến thức: từ vựng
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
A. interfere (v): can thiệp, xen vào
B. discuss (v): thảo luận
C. question (v): nghi ngờ
D. study (v): nghiên cứu
Tạm dịch: Đừng can thiệp vào những vấn đề không liên quan tới bạn.
Đáp án: A
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 13: I don’t know why he isn’t here at the moment. He stuck in the traffic jam.
A. must get
B. may be
C. should be
D. must have got
Kiến thức: Cấu trúc đi với “must”
-
Đáp án : A(1) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
“must + V” có thể được dùng để chỉ việc mà người nói đã chắc chắn là đúng ở hiện tại. Họ đưa ra suy luận logic dựa trên những dẫn chứng hoặc lý do rõ ràng.
Tạm dịch: Tôi không biết tại sao anh ý chưa có ở đây vào lúc này. Anh ấy chắc hẳn đã bị kẹt đường
Đáp án: A
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 14: Never agree something you know to be wrong.
A. doing
B. to do
C. you will do
D. that will do
Kiến thức: cấu trúc đi với “agree”
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
To agree to V: đồng ý làm gì
Tạm dịch: Đừng đồng ý làm cái gì mà bạn biết là sai.
Đáp án: B
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 15: The place good films is the Odeon Cinema.
A. to see
B. seeing
C. can see
D. we see
Kiến thức: cấu trúc “to V”
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
Khi muốn chỉ mục đích, ta có thể sử dụng “to V” với nghĩa “để làm gì”
Tạm dịch: Nơi để xem những phim hay là rạp Odeon.
Đáp án: A
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 16: It was my secretary sent the document to Mr. Smith.
A. that
B. who
C. whom
D. A &B
Kiến thức: mệnh đề quan hệ
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
Trong mệnh đề quan hệ, để thay thế cho danh từ chỉ người ở vị trí chủ ngữ, ta có thể dùng “who” hoặc “that”
Tạm dịch: Thư kí của tôi là người gửi tài liệu tới Mr.Smith.
Đáp án: D
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay