Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Choose from the four options given (marked A, B, C, and D) one best answer 

Choose from the four options given (marked A, B, C, and D) one best answer 

Câu 1: One of the four period of time in which a game of American football is divided is known as a        .       

A. part

B. half

C. quarter

D. stage

Câu hỏi : 238071
Phương pháp giải:

Kiến thức: từ vựng

  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    A. part (n): phần                                                         

    B. half (n): một nửa

    C. quarter (n): một phần tư                                         

    D. stage (n): giai đoạn

    Tạm dịch: Một trong bốn giai đoạn mà bóng đá Mỹ được chia được gọi là một phần tư.

    Đáp án: C

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 2: Suddenly, Julia jumped out of the car and sprinted for the front door.  

A. walked hurriedly

B. ran very fast 

C. move slightly

D. ran slowly

Câu hỏi : 238072
Phương pháp giải:

Kiến thức: từ vựng

  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    Sprint (v): chạy nước rút, chạy hết tốc lực

    => sprinted = ran very fast

    Tạm dịch: Julia đột nhiên nhảy ra khỏi xe và chạy nhanh tới cửa trước.

    Đáp án: B

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 3: The            is the official who controls the game in some sports.     

A. player

B. captain

C. referee

D. defender

Câu hỏi : 238073
Phương pháp giải:

Kiến thức: từ vựng

  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    A. player (n): người chơi                                           

    B. captain (n): đội trưởng

    C. referee (n): trọng tài                                               

    D. defender (n): người bảo vệ

    Tạm dịch: Trọng tài là người kiểm soát cuộc chơi trong vài môn thể thao.

    Đáp án: C

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 4: The whole audience objected to their foul play during the football match.

A. clumsy

B. dependent

C. imperfect

D. unfair

Câu hỏi : 238074
Phương pháp giải:

Kiến thức: từ đồng nghĩa

  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    foul (adj): gian lận

    A. clumsy (adj): lóng ngóng, vụng về                        

    B. dependent (adj): phụ thuộc, lệ thuộc

    C. imperfect (adj): không hoàn hảo                            

    D. unfair (adj): không công bằng

    => foul = unfair

    Tạm dịch: Toàn bộ khán giả phản đối lối chơi gian lận trong cuộc đấu bóng đá

    Đáp án: D

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 5: Those two teams played so well and the scores were tied at 1-1 at last.        

A. drew

B. put

C. kept

D. equaled

Câu hỏi : 238075
Phương pháp giải:

Kiến thức: từ đồng nghĩa

  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    tie (v): hoà nhau

    A. draw (v): hoà nhau                                                

    B. put (v): đặt, để

    C. keep (v): giữ                                                          

    D. equal (v): sánh kịp, bì kịp

    => tied = drew

    Tạm dịch: Cả hai đội chơi đều rất tốt và cuối cùng tỉ số hoà nhau 1-1

    Đáp án: A

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 6: A kick taken as a penalty in the game of football is called a penalty kick or           kick.      

A. punishment

B. foul

C. opposition

D. spot

Câu hỏi : 238076
Phương pháp giải:

Kiến thức: từ đồng nghĩa

  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    spot kick = penalty kick: cú đá phạt

    Tạm dịch: Cú đá như là sự trừng phạt ở trong bóng đá được gọi là cú đá phạt.

    Đáp án: D

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 7: In water polo, a player is ejected after committing five personal fouls.

A. punished

B. criticized

C. thrown out     

D. defeated

Câu hỏi : 238077
Phương pháp giải:

Kiến thức: từ đồng nghĩa

  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    eject (v): đuổi ra

    A. punish (v): phạt                                                     

    B. criticize (v): chỉ trích

    C. throw out: đuổi ra                                                  

    D. defeat (v): đánh bại

    Tạm dịch: Ở trò bóng nước, một người chơi sẽ bị đuổi ra nếu bị mắc 5 lỗi.

    Đáp án: C

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 8: A          is a device that automatically controls something such as speed, temperature or pressure.

A. mask

B. regulator

C. boat

D. fin

Câu hỏi : 238078
Phương pháp giải:

Kiến thức: từ vựng

  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    A. mask (n): mặt nạ                                                    

    B. regulator (n): máy điều chỉnh

    C. boat (n): thuyền                                                     

    D. fin (n): bộ thăng bằng (của máy bay)

    Tạm dịch: Máy điều chỉnh là một thiết bị tự động điều khiển cái gì đó như tốc độ, nhiệt độ, áp lực

    Đáp án: B

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 9: Rowing is the sport or activity of travelling in a boat by using            .      

A.  air tanks  

B. sail

C. boards

D. oars

Câu hỏi : 238079
Phương pháp giải:

Kiến thức: từ vựng

  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    A. air tanks (n): bể chứa khí                                       

    B. sail (n): buồm

    C. boards (n): tấm ván                                                

    D. oars (n): mái chèo

    Tạm dịch: Chèo thuyền là môn thể thao hay là một hoạt động đi thuyền bằng cách sử dụng mái chèo.

    Đáp án: D

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 10: Windsurfing or           is the sport of sailing on water standing on a windsurfer.    

A. boat-sailing 

B. sail-boarding  

C. board-sailing

D. wind-sailing

Câu hỏi : 238080
Phương pháp giải:

Kiến thức: từ vựng

  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    Windsurfing = Board-sailing: lướt ván

    Tạm dịch: Lướt ván là môn thể thao lướt trên nước khi đứng trên tấm ván.

    Đáp án: C

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 11: Their        play lost them the match against an amateur team.     

A. false

B. foul

C. wrong

D. mistaken

Câu hỏi : 238081
Phương pháp giải:

Kiến thức: từ vựng

  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    A. false (adj): sai                                                        

    B. foul (adj): gian lận

    C. wrong (adj): sai                                                     

    D. mistaken (adj): sai lầm

    Tạm dịch: Lối chơi gian lận của họ làm họ thua trước một đội nghiệp dư

    Đáp án: B

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 12: Don’t           in matters that do not concern you.  

A. interfere

B. discuss

C. question

D. study

Câu hỏi : 238082
Phương pháp giải:

Kiến thức: từ vựng

  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    A. interfere (v): can thiệp, xen vào                             

    B. discuss (v): thảo luận

    C. question (v): nghi ngờ                                           

    D. study (v): nghiên cứu

    Tạm dịch: Đừng can thiệp vào những vấn đề không liên quan tới bạn.

    Đáp án: A

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 13: I don’t know why he isn’t here at the moment. He       stuck in the traffic jam.         

A. must get 

B. may be  

C. should be 

D. must have got

Câu hỏi : 238083
Phương pháp giải:

Kiến thức: Cấu trúc đi với “must”

  • Đáp án : A
    (1) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    “must + V” có thể được dùng để chỉ việc mà người nói đã chắc chắn là đúng ở hiện tại. Họ đưa ra suy luận logic dựa trên những dẫn chứng hoặc lý do rõ ràng.

    Tạm dịch: Tôi không biết tại sao anh ý chưa có ở đây vào lúc này. Anh ấy chắc hẳn đã bị kẹt đường

    Đáp án: A

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 14: Never agree         something you know to be wrong.    

A. doing

B. to do    

C. you will do 

D. that will do

Câu hỏi : 238084
Phương pháp giải:

Kiến thức: cấu trúc đi với “agree”

  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    To agree to V: đồng ý làm gì

    Tạm dịch: Đừng đồng ý làm cái gì mà bạn biết là sai.

    Đáp án: B

     

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 15: The place         good films is the Odeon Cinema.        

A. to see  

B. seeing

C. can see 

D. we see

Câu hỏi : 238085
Phương pháp giải:

Kiến thức: cấu trúc “to V”

  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    Khi muốn chỉ mục đích, ta có thể sử dụng “to V” với nghĩa “để làm gì”

    Tạm dịch: Nơi để xem những phim hay là rạp Odeon.

    Đáp án: A

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 16: It was my secretary          sent the document to Mr. Smith.      

A. that

B. who

C. whom

D. A &B

Câu hỏi : 238086
Phương pháp giải:

Kiến thức: mệnh đề quan hệ

  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    Trong mệnh đề quan hệ, để thay thế cho danh từ chỉ người ở vị trí chủ ngữ, ta có thể dùng “who” hoặc “that”

    Tạm dịch: Thư kí của tôi là người gửi tài liệu tới Mr.Smith.

    Đáp án: D

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận