Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Vận dụng

I know we had an argument, but I know I’d quite like to ______.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:243236
Phương pháp giải

Kiến thức: Phrasal verb

Giải chi tiết

Giải thích:

make up (v): thu xếp, dàn xếp, làm hòa

look down (v): nhìn xuống, hạ giá

fall out (v): cãi nhau, bất hòa

bring up (v): nuôi nấng, dạy dỗ

Tạm dịch: Tớ biết là chúng ta đã có tranh cãi, nhưng tớ muốn làm hoà.

Đáp án:A

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

It is vital that everyone ______ aware of the protection of the environment.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:243237
Phương pháp giải

Kiến thức: Câu giả định (subjunctive)

Giải chi tiết

Giải thích:

Cấu trúc câu giả định với tính từ đứng trước mệnh đề: it + be + adjective + (that) + S + V (inf) +…

Tạm dịch: Điều quan trọng là mọi người phải nhận thức được sự bảo vệ môi trường.

Đáp án:B

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

My uncle was ______ ill last summer; however, fortunately, he is now making a slow but steady recovery.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:243238
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

seriously (adv): [một cách] nghiêm trọng, trầm trọng

deeply (adv): sâu, hết sức, vô cùng

fatally (adv): [một cách] làm chết người, gây tai họa

critically (adv): chỉ trích, trách cứ

Tạm dịch: Chú tôi bị ốm nặng vào mùa hè năm ngoái; tuy nhiên, may mắn thay, ông hiện đang hồi phục chậm nhưng ổn định.

Đáp án:A

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 4:
Vận dụng

All of her sons joined the army when the war broke ______.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:243239
Phương pháp giải

Kiến thức: Phrasal verb, từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

To break out (v): bùng ra, nổ ra

To break off (v): kết thúc đột ngột, ngừng

To break up (v): giải tán, chấm dứt

Tạm dịch: Tất cả các con trai của bà gia nhập quân đội khi chiến tranh nổ ra.

Đáp án:A

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 5:
Nhận biết

This is the second time you ______ your door key.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:243240
Phương pháp giải

Kiến thức: Thì trong tiếng anh

Giải chi tiết

Giải thích:

Cấu trúc "This is the first/second/last… time + S + have/has + PP"– đây là lần đầu tiên/thứ hai/cuối cùng…làm gì. Đây cũng là một dấu hiệu thường gặp trong thì hiện tại hoàn thành.

Tạm dịch: Đây là lần thứ hai cậu làm mất chìa khoá nhà rồi.

Đáp án:D

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 6:
Vận dụng

Her fiance is said ______ from Harvard University five years ago.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:243241
Phương pháp giải

Kiến thức: Bị động kép

Giải chi tiết

Giải thích:

Trong câu này main verb ở hiện tại (có sử dụng “is”)

Trong câu có “five years ago” nên động từ trong mệnh đề ở thì quá khứ

S + am/is/are + thought/ said/ supposed... + to + have + P2.

Tạm dịch: Hôn phu của cô ấy được cho là đã tốt nghiệp ĐH Harvard năm năm trước.

Đáp án:B

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 7:
Vận dụng

This is ______ the most difficult job I’ve ever had to do.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:243242
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

by chance: tình cờ

by myself: tự bản thân tôi

by far: cho đến nay

by heart: thuộc lòng

Tạm dịch: Cho đến nay đây là công việc khó nhất tôi từng làm.

Đáp án:C

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 8:
Thông hiểu

The number of higher education ______ has risen this year for the first time in more than a decade.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:243243
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng, từ loại

Giải chi tiết

Giải thích:

apply (v): áp dụng, ứng dụng

application (n): lời thỉnh cầu; đơn xin

applicable (a): có thể áp dụng được, thích hợp

applicant (n): người nộp đơn xin, người xin việc

Vị trí này ta cần một danh từ chỉ người

Tạm dịch: Số lượng ứng viên đại học đã tăng lên trong năm nay lần đầu tiên trong hơn một thập kỷ.

Đáp án:D

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 9:
Thông hiểu

Not until 1856 ______ across the Mississippi River.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:243244
Phương pháp giải

Kiến thức: Đảo ngữ, bị động

Giải chi tiết

Giải thích:

Đảo ngữ với Not until: Not until + time/mệnh đề bình thường, + mệnh đề đảo ngữ (đảo to be/trợ động từ lên trước danh từ)

Chủ ngữ trong câu là vật (bridge) nên ta dùng dạng bị động

Tạm dịch: Cho đến năm 1856 cây cầu đầu tiên được xây dựng qua sông Mississippi.

Đáp án:B

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 10:
Thông hiểu

At first sight I met her, I was impressed with her ______ eyes.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:243245
Phương pháp giải

Kiến thức: Vị trí của tính từ đứng trước danh từ

Giải chi tiết

Giải thích:

Vị trí của tính từ đứng trước danh từ: Opinion (quan điểm) – beautiful + Size (kích cỡ) – big + Shape (hình dáng) – round + Color (màu sắc) – black

Tạm dịch: Ngay từ cái nhìn đầu tiên tôi gặp cô ấy, tôi đã rất ấn tượng với đôi mắt màu đen tròn to rất đẹp của cô ấy.

Đáp án:B

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 11:
Thông hiểu

______ the film’s director, Ben Affleck, was famously left off the 85th Oscar’s Best Director list of nominees surprised everyone.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:243246
Phương pháp giải

Kiến thức: Cụm danh từ, từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

Ta có “that” + mệnh đề tạo thành một cụm danh từ có chức năng làm chủ ngữ trong câu này

Các đáp án sai:

A. làm cho câu không chính xác về nghĩa

B. Due to: theo như, do, bởi vì

C. Although: mặc dù

Tạm dịch: Việc đạo diễn phim, Ben Affleck, đã bị bỏ khỏi danh sách đề cử giải thưởng Đạo diễn xuất sắc nhất Oscar lần thứ 85 khiến mọi người ngạc nhiên.

Đáp án:D

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 12:
Thông hiểu

I love this painting of an old man. He has such a beautiful ______ smile.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:243247
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng, từ loại

Giải chi tiết

Giải thích:

childlike (a): như trẻ con (chỉ bề ngoài)

childish (a): như trẻ con (chỉ tính cách)

childhood (n): tuổi thơ ấu; thời thơ ấu

childless (a): không có con

Tạm dịch: Tôi yêu bức tranh này của một người đàn ông lớn tuổi. Ông có một nụ cười đẹp như trẻ con.

Đáp án:A

Đáp án cần chọn là: A

Quảng cáo

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com