Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Dạng bài Điền từ vào đoạn văn lớp 12

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word for each of the blanks.

The expression on your face can usually dramatically alter your feelings and perceptions, and it has been proved that _____(41) smiling or frowning can create corresponding emotional responses. The idea was first _______(42) by a French physiologist, Israel Waynbaum, in 1906. He believed that different facial _____(43) affected the flow of blood to the brain, and that this could create positive or negative feelings. A happy smile or irrepressible_____ (44) increased the blood flow and contributed to joyful feelings. But sad, angry expressions decreased the flow of oxygen-carrying blood, and created a vicious_______ (45) of gloom and depression by effectively starving the brain of essential fuel.

Psychologist Robert Zajonc rediscovered this early subject, and suggests that the temperature of the brain could affect the production and synthesis of neurotransmitters, which definitely influence our moods and energy levels. He argues that an impaired blood flow could not only deprive the brain of oxygen, but also create further chemical imbalance_______ (46) inhibiting these vital hormonal messages. Zajonc goes on to propose that our brains remember smiling associated with being happy, and that by deliberately smiling through your tears you can ______(47) your brain to release uplifting neurotransmitters replacing a depression condition ____(48) a happier one. People suffering from psychosomatic _____(49) , depression and anxiety states could______ (50) from simply exercising their zygomatic muscles, which pull the corners of the mouth up and back to form a smile several times an hour.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
_______(41)

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:24977
Giải chi tiết

desperately: tuyệt vọng

inattentively: vô tình

deliberately: thong thả

decidedly: chắc chắn

The expression on your face can usually dramatically alter your feelings and perceptions, and it has been proved that _____(41) smiling or frowning can create corresponding emotional responses.

 

[ Sự biểu hiện trên khuôn mặt có thể thờng thay đổi cảm xúc và nhận thức của bạn, và nó đã được chứng minh rằng cười thoải mái hay cau mày có thể tạo ra những phản hồi cảm xúc tương ứng.]

=>Chọn C

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 2:
________(42)

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:24978
Giải chi tiết

put off: hủy bỏ

put down: dừng lại 

put by: tiết kiệm tiền vì một mục đích cụ thể

put forward: đề xuất/ đề nghị

The idea was first _______(42) by a French physiologist, Israel Waynbaum, in 1906.

[ Ý tưởng này lần đầu được đề xuất bởi một nhà tâm lý học người Pháp, Israel Waybaum, năm 1906.]

=>Chọn D

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 3:
_______(43)

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:24979
Giải chi tiết

aspects : khía cạnh

looks: nhìn

expressions: sự biểu hiện

appearances: vẻ ngoài/ diện mạo

He believed that different facial _____(43) affected the flow of blood to the brain, and that this could create positive or negative feelings. 

[ Ông tin rằng những sự biểu hện khác nhau của khuôn mặt ảnh hưởng đến dòng chảy của máu đến não, và rằng điều này có thể tạo ra những cảm xúc tích cực và tiêu cực.]

=>Chọn C

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 4:
______(44)

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:24980
Giải chi tiết

laughter: tiếng cười

sadness: nỗi buồn

humour: sự hài hước

depression: sự chán nản

A happy smile or irrepressible_____ (44) increased the blood flow and contributed to joyful feelings. 

[ Một nụ cười vui vẻ hay một tiếng cười không thể kiềm chế làm tăng dòng máu chảy và góp phần vào cảm xúc.]

=>Chọn A 

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 5:
_________(45)

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:24981
Giải chi tiết

cycle: chu kỳ

spiral: xoắn óc

circle: vòng tròn

ring: vành đai/ nhẫn

But sad, angry expressions decreased the flow of oxygen-carrying blood, and created a vicious_______ (45) of gloom and depression by effectively starving the brain of essential fuel.

[ Nhưng những biểu hiện tức giận hay buồn làm giảm dòng máu chảy mang theo khí oxi và tạo ra vòng lẩn quẩn của sự u ám và chán nản bởi việc làm cho não đói nhiên liệu cần thiết.)

=> Chọn C

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 6:
_______(46)

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:24982
Giải chi tiết

by: bởi

without: không có

when: khi 

from: từ

He argues that an impaired blood flow could not only deprive the brain of oxygen, but also create further chemical imbalance_______ (46) inhibiting these vital hormonal messages. 

[ Ông tranh luận rằng một dòng máu đã bị hư hại không những lấy đi khí oxi của não, mà còn tạo thêm sự mất cân bằng hóa học từ việc  cản trở những thông điệp hóc-môn quan trọng này.]

=>Chọn D

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 7:
________(47)

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:24983
Giải chi tiết

make: làm

persuade: thuyết phục

allow:cho phép

decide: quyết định

Zajonc goes on to propose that our brains remember smiling associated with being happy, and that by deliberately smiling through your tears you can ______(47) your brain to release uplifting neurotransmitters 

[ Zajoinc tiếp tục giả sử rằng não của chúng ta nhớ những nụ cười liên quan đến sự vui vẻ, và rằng  những nụ cười thoải mái thông qua những giọt nước mắt bạn có thể cho phép não giải phóng những truyền tải tín hiệu nâng cao]

=>Chọn C

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 8:
_________(48)

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:24984
Giải chi tiết

Cụm từ: replace sth with sth = thay thế cái này bằng cái khác

replacing a depression condition ____(48) a happier one. 

[ việc thay thế tình trạng chán nản bằng trạng thái vui vẻ hơn.]

=>Chọn D

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 9:
________(49)

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:24985
Giải chi tiết

disease: căn bệnh

illness: sự suy kém về thể chất/ tinh thần

infection: sự truyền nhiễm

ailment: sự khổ sở/ nỗi đau

People suffering from psychosomatic _____(49) , 

[ Con người đang chịu đựng sự khổ sở của tâm linh]

=>Chọn D

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 10:
________(50)

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:24986
Giải chi tiết

recover: khôi phục

improve: cải thiện/ trau dồi

benefit: hưởng lợi

progress: tiến triển

depression and anxiety states could______ (50) from simply exercising their zygomatic muscles,

[ sự chán nản và trạng thái lo lắng có thể có lợi từ việc tập luyện đơn giản cho các cơ gò má]

=>Chọn C

Đáp án cần chọn là: C

Quảng cáo

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com