Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following question.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Nhận biết

If an alarm _____, the thieves wouldn’t have broken into his house.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:256558
Phương pháp giải

Kiến thức: câu điều kiện loại 3

Giải chi tiết

Giải thích:

Cấu trúc: If + S + had + Vp.p, S + would + have + Vp.p

Dạng bị động của thì quá khứ hoàn thành: S + had + been + Vp.p

Tạm dịch: Nếu chuông báo đã được cài thì tên trộm đã không thể đột nhập vào nhà.

 Đáp án: D

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 2:
Vận dụng

I know you didn’t want to upset me but I’d sooner you _____ the whole truth yesterday.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:256559
Phương pháp giải

Kiến thức: cấu trúc “would sooner”

Giải chi tiết

Giải thích:

Dùng cấu trúc “would sooner” để diễn tả mong ước ngược với thực tế ở quá khứ:

S1 + would sooner (+ that) + S2 + had + Vp.p

Tạm dịch: Tôi biết bạn không muốn làm tôi buồn nhưng tôi ước hôm qua bạn đã nói toàn bộ sự thật.

Đáp án: D

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

A fire in the _____ building could be a problem for fightfires.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:256560
Phương pháp giải

Kiến thức: tính từ ghép

Giải chi tiết

Giải thích:

Công thức: Số lượng + Danh từ đếm được số ít (+ Tính từ)

Tạm dịch: Trận hỏa hoạn trong tòa nhà cao 90 tầng có thể là một vấn đề đối với các lính cứu hỏa.

Đáp án: B

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 4:
Nhận biết

There has been little rain in this area for months, _____?

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:256561
Phương pháp giải

Kiến thức: câu hỏi đuôi

Giải chi tiết

Giải thích:

Chủ ngữ là “there” – phần đại từ ở câu hỏi đuôi là “there”.

“little” (ít khi, hiếm khi) => mệnh đề chính ở dạng phủ định. Do đó, câu hỏi đuôi ở dạng khảng định.

Tạm dịch: Đã có ít mưa trong khu vực này trong nhiều tháng, phải không?

Đáp án: B

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu

She could _____ in the garden when we came around, which would explain why she didn’t hear the bell.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:256562
Phương pháp giải

Kiến thức: động từ khuyết thiếu

Giải chi tiết

Giải thích:

Could have Vp.p: diễn tả sự việc có thể xảy ra trong quá khứ song người nói không dám chắc

Could have been + Ving: có lẽ đang làm gì (sự việc phỏng đoán diễn ra tại thời điểm xác định)

Tạm dịch: Cô ấy có thể đang làm vườn khi chúng tôi đến, điều này giải thích tại sao cô ấy không nghe thấy tiếng chuông.

Đáp án: D

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 6:
Vận dụng cao

The party leader traveled the length and _____ of the country in an attempt to spread his message.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:256563
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng, thành ngữ

Giải chi tiết

Giải thích:

Giải thích:

width (n): chiều rộng

distance (n): khoảng cách

diameter (n): đường kính

breadth (n): bề ngang, bề rộng

Thành ngữ: the length and breadth of sth: ngang dọc khắp cái gì

Tạm dịch: Người lãnh đạo Đảng đi khắp mọi miền đất nước để truyền bá thông điệp của mình.

Đáp án: D

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 7:
Thông hiểu

Many young people have objected to _____ marriage, which is decided by the parents of the bride and groom.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:256564
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

share (v): chia sẻ                                                                    

agree (v): đồng ý

sacrifice (v): hy sinh                                                              

contractual marriage: hôn nhân hợp đồng

Tạm dịch: Nhiều thanh thiếu niên đã phản đối hôn nhân hợp đồng, điều mà được quyết định bởi bố mẹ của cô dâu và chú rể.

Đáp án: B

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 8:
Thông hiểu

The doctor _____ the cut on my knee and said it had completely healed up.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:256565
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

examine (v): kiểm tra (nhìn kỹ người hoặc vật, để xem có vấn đề hay không hoặc tìm ra nguyên nhân của vấn đề)

look into (v): kiểm tra

research (v): nghiên cứu

investigate (v): điều tra

Tạm dịch: Bác sỹ kiểm tra vết cắt trên đầu gối của tôi và nói rằng nó đã hoàn toàn lành lại.

Đáp án: C

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 9:
Thông hiểu

Karen is so _____ that she thinks she is more important than anyone else.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:256566
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

A. meticulous  (adj): tỉ mỉ                  

B. pretentious  (adj): kiêu ngạo, khoe khoang                                   

C. ironic (adj): mỉa mai                                  

D. susceptible  (adj): dễ bị ảnh hưởng

Tạm dịch: Karen kiêu ngạo đến nỗi cô nghĩ cô ấy quan trọng hơn bất cứ ai khác.

Đáp án: B

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 10:
Nhận biết

“This room is filled with smoke”. “Yes, this is a ____ room.”

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:256567
Phương pháp giải

Kiến thức: tính từ ghép

Giải chi tiết

Giải thích:

Cách tạo tính từ ghép: Danh từ + quá khứ phân từ (mang ý bị động)

a smoke-filled room: căn phòng đầy khói

Đáp án: A

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 11:
Thông hiểu

As an ASEAN member, Vietnam has actively participated in the groups programs and has also created new_____ and cooperation mechanics.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:256568
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng, từ loại

Giải chi tiết

Giải thích:

Từ cần điền ở đây phải là một danh từ.

A. initiative (n): kế hoạch mới                       

B. initiator (n): người tiên phong                   

C. initiation (n): sự bắt đầu, sự gia nhập                   

D. initiate (n): người đã được kết nạp

Tạm dịch: Là một thành viên ASEAN, Việt Nam đã tích cực tham gia vào các chương trình nhóm và cũng đã tạo ra những sáng kiến mới và cơ chế hợp tác.

Đáp án: A

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 12:
Thông hiểu

Vietnam U23 made not only Asia but also Europe keep a close eye on them. They _____ internationally.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:256569
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng, thì hiện tại hoàn thành

Giải chi tiết

Giải thích:

make headlines: là tin quan trọng trên các phương tiện thông tin đại chúng, được đăng tải rộng rãi => C,D sai

Thì quá khứ hoàn thành diễn tả hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ => B sai

Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động bắt đầu ở quá khứ và đang tiếp tục ở hiện tại: S + have + Vp.p

Tạm dịch: Việt Nam U23 không chỉ khiến châu Á mà còn châu Âu phải nhìn nhận. Tin tức về họ phủ sóng khắp các mặt báo quốc tế.

Đáp án: A

Đáp án cần chọn là: A

Quảng cáo

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com