Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Quảng cáo

Câu 1: By the end of the 21st century, Chinese astronauts …………… on Mars.

A.  will be landing 

B. will be landed

C. will have been landed 

D. will have landed

Câu hỏi : 256702
Phương pháp giải:

Thì tương lai hoàn thành 

  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:
    Thì tương lai hoàn thành dùng để diên tả hành động xảy ra trước 1 thời điểm trong tương lai. (will + have + P2…)
    Tạm dịch: Trước cuối thế kỉ 21, phi hành gia Trung Quốc sẽ đã đặt chân lên sao Hảo.
    Đáp án: D

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 2: The………….. of the internet has played an important part in the development of communication.

A. occurrence 

B. invention 

C. display 

D. research

Câu hỏi : 256703
Phương pháp giải:

Từ vựng 

  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:
    Occurrence (n): hiện tượng
    Invention (n): phát minh
    display (n): sự trưng bày
    research (n): sự nghiên cứu
    Tạm dịch: Phát minh Internet đóng vai trò quan trọng cho sự phát triển của truyền thông.
    Đáp án: B

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 3: The villagers in this commune continue to take part in many ………………ceremonies.

A. traditions

B. traditional 

C. traditionalize 

D.  traditionally

Câu hỏi : 256704
Phương pháp giải:

Từ loại 

  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:
    Cần 1 tính từ để bổ nghĩa cho danh từ “ceremonies”
    Tradition (n): truyền thống
    Traditional (a): thuộc về truyền thống
    Traditionalize (v): truyền thống hóa
    Traditionally (adv): một cách truyền thống
    Tạm dịch: Người dân trong xã này tiếp tục tham gia vào nhiều nghi lễ truyền thống.
    Đáp án: B

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 4: Probably the most common way of ……… someone’s attention is by waving.

A. making

B. doing 

C. paying

D. attracting

Câu hỏi : 256705
Phương pháp giải:

Cụm động từ 

  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:
    Pay one’s attention to…: quan tâm tới….
    Attract one’s attention: thu hút sự chú ý.
    Tạm dịch: Có thể một trong những cách phổ biến nhất để thu hút sự chú ý là bằng việc vẫy tay.
    Đáp án: D

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 5: Rosemary Dare …………. many international prizes up to now.

A. wins 

B.  is winning

C. has won

D. won

Câu hỏi : 256706
Phương pháp giải:

Thì hiện tại hoàn thành 

  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:
    Thì hiện tại hoàn thành dùng để nhấn mạnh vào kết quả của hành động ( have/has + P2)
    Up to now: tính đến bây giờ ( biểu hiện của thì hiện tại hoàn thành)
    Tạm dịch: Tình đến bây giờ, Rosemary Dare vừa giành được nhiều giải thưởng quốc tế.
    Đáp án: C

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 6: We went by …………… train to the west of England.

A. the

B. an

C. Φ ( no article)

D. a

Câu hỏi : 256707
Phương pháp giải:

Mạo từ 

  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:
    By + phương tiện đi lại ( bus/train/air/…)
    Tạm dịch: Chúng tôi đi tới miền Tây nước Anh bằng tàu.
    Đáp án: C

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 7: Britney Spears is famous ……………. her beautiful face and sweet voice.

A. of

B. by 

C. on

D. for

Câu hỏi : 256708
Phương pháp giải:

Giới từ 

  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:
    (be) + famous + for…: Nổi tiếng vì …
    Tạm dịch: Britney Spears nổi tiếng vì gương mặt đẹp và giọng hát ngọt ngào.
    Đáp án: D

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 8: She said that she didn’t remember whom she …………. the day before.

A. was met

B. would meet 

C. has met

D. had met

Câu hỏi : 256709
Phương pháp giải:

Câu tường thuật

  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:
    Khi chuyển từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp, ta cần lùi thì của động từ và thay đổi một số từ cho phù hợp
    Thì quá khứ đơn => quá khứ hoàn thành
    Yesterday => the day before
    Tạm dịch: Cô ấy nói cô ấy không nhớ đã gặp ai tối qua.
    Đáp án: D

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 9: I …………. better now if you hadn’t talked to me about the problem last night.

A. would be felt

B. would feel

C. had felt 

D.  would have felt

Câu hỏi : 256710
Phương pháp giải:

Câu điều kiện kết hợp

  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:
    Câu điều kiện kết hợp 2-3 dùng để diễn tả khả năng không có thực ở hiện tại và kết quả để lại ở hiện tại.
    If + S1 + had + P2…, S2 + would + V…
    Tạm dịch: Tôi sẽ đã cảm thấy tốt hơn bây giờ nếu bạn đã không nói chuyện với tôi về vấn đề đó hôm qua.
    Đáp án: B

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 10: It was the kind of accident for …………….. nobody was really to blame.

A. who

B. which

C. whose

D. that

Câu hỏi : 256711
Phương pháp giải:

Đại từ quan hệ 

  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:
    Ta sử dụng cụm “Giới từ + whom/which” để thay thế cho cụm “ Giới từ + tân ngữ” trong mệnh đề quan hệ
    Tạm dịch: Đó là kiểu tai nạn mà không ai muốn chịu trách nhiệm.”
    Đáp án: B

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 11: Unlike most men, my father enjoys ……………….

A. cooking

B. cook 

C. to cook

D. to cooking

Câu hỏi : 256712
Phương pháp giải:

Động từ 

  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:
    Enjoy + V-ing: thích thú làm gì
    Tạm dịch: Không như hầu hết đàn ông, ba tôi rất thích nấu ăn.
    Đáp án: A

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 12: …………………………………yesterday?

A. Did the room clean

B. Were the room cleaned 

C. Had the room cleaned  

D. Was the room cleaned

Câu hỏi : 256713
Phương pháp giải:

Câu bị động 

  • Đáp án : D
    (1) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    Câu bị động thì quá khứ đơn: Was/ Were + S + Ved/ V3

    Chủ ngữ "the room" số ít => was

    Tạm dịch: Hôm qua phòng đã được dọn à?

    Đáp án: D

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com