Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Cho tam giác ABC, M là điểm bất kì nằm trong tam giác. Kéo dài AM cắt BC tại P, BM cắt AC tại Q,

Câu hỏi số 257487:
Vận dụng cao

Cho tam giác ABC, M là điểm bất kì nằm trong tam giác. Kéo dài AM cắt BC tại P, BM cắt AC tại Q, CM cắt AB tại K. Chứng minh \(MA.MB.MC\ge 8MP.MQ.MK\)

Quảng cáo

Câu hỏi:257487
Phương pháp giải

 Chứng minh \(\frac{MA}{MP}.\frac{MB}{MQ}.\frac{MC}{MK}\ge 8\)

Sử dụng tỉ lệ diện tích tam giác và bất đẳng thức Cô-si. 

Giải chi tiết

Ta chứng minh \(\frac{MA}{MP}.\frac{MB}{MQ}.\frac{MC}{MK}\ge 8\). Đặt \({{S}_{1}}={{S}_{MBC}};\,\,{{S}_{2}}={{S}_{MAC}};\,\,{{S}_{3}}={{S}_{MAB}}\).

Ta có \(\frac{MA}{MP}=\frac{{{S}_{AMB}}}{{{S}_{PMB}}}=\frac{{{S}_{AMC}}}{{{S}_{PMC}}}=\frac{{{S}_{AMB}}+{{S}_{AMC}}}{{{S}_{PMB}}+{{S}_{PMC}}}=\frac{{{S}_{MAB}}+{{S}_{MAC}}}{{{S}_{MBC}}}=\frac{{{S}_{2}}+{{S}_{3}}}{{{S}_{1}}}\)

Tương tự ta chứng minh được \(\frac{MB}{MQ}=\frac{{{S}_{1}}+{{S}_{3}}}{{{S}_{2}}};\,\,\frac{MC}{MK}=\frac{{{S}_{1}}+{{S}_{2}}}{{{S}_{3}}}\) \(\begin{align} & \Rightarrow \frac{MA}{MP}.\frac{MB}{MQ}.\frac{MC}{MK}=\frac{{{S}_{2}}+{{S}_{3}}}{{{S}_{1}}}.\frac{{{S}_{1}}+{{S}_{3}}}{{{S}_{2}}}.\frac{{{S}_{1}}+{{S}_{2}}}{{{S}_{3}}} \\ & \Rightarrow {{\left( \frac{MA}{MP}.\frac{MB}{MQ}.\frac{MC}{MK} \right)}^{2}}={{\left( \frac{{{S}_{2}}+{{S}_{3}}}{{{S}_{1}}}.\frac{{{S}_{1}}+{{S}_{3}}}{{{S}_{2}}}.\frac{{{S}_{1}}+{{S}_{2}}}{{{S}_{3}}} \right)}^{2}}=\frac{{{S}_{2}}+{{S}_{3}}}{{{S}_{1}}}.\frac{{{S}_{1}}+{{S}_{3}}}{{{S}_{2}}}.\frac{{{S}_{1}}+{{S}_{2}}}{{{S}_{3}}}.\frac{{{S}_{2}}+{{S}_{3}}}{{{S}_{1}}}.\frac{{{S}_{1}}+{{S}_{3}}}{{{S}_{2}}}.\frac{{{S}_{1}}+{{S}_{2}}}{{{S}_{3}}} \\ & \Rightarrow {{\left( \frac{MA}{MP}.\frac{MB}{MQ}.\frac{MC}{MK} \right)}^{2}}=\frac{{{\left( {{S}_{1}}+{{S}_{2}} \right)}^{2}}}{{{S}_{1}}{{S}_{2}}}.\frac{{{\left( {{S}_{2}}+{{S}_{3}} \right)}^{2}}}{{{S}_{2}}{{S}_{3}}}.\frac{{{\left( {{S}_{1}}+{{S}_{3}} \right)}^{2}}}{{{S}_{1}}{{S}_{3}}}\overset{Cauchy}{\mathop{\ge }}\,\frac{{{\left( 2\sqrt{{{S}_{1}}{{S}_{2}}} \right)}^{2}}}{{{S}_{1}}{{S}_{2}}}.\frac{{{\left( 2\sqrt{{{S}_{2}}{{S}_{3}}} \right)}^{2}}}{{{S}_{2}}{{S}_{3}}}.\frac{{{\left( 2\sqrt{{{S}_{1}}{{S}_{3}}} \right)}^{2}}}{{{S}_{1}}{{S}_{3}}}={{4}^{3}}=64 \\ & \Rightarrow \frac{MA}{MP}.\frac{MB}{MQ}.\frac{MC}{MK}\ge 8 \\ & \Rightarrow MA.MB.MC\ge 8MP.MQ.MK\,\,\left( dpcm \right) \\ \end{align}\)

PH/HS 2K10 THAM GIA NHÓM ĐỂ CẬP NHẬT ĐIỂM THI, ĐIỂM CHUẨN MIỄN PHÍ!

>> Học trực tuyến lớp 9 và Lộ trình UP10 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều. Lộ trình học tập 3 giai đoạn: Học nền tảng lớp 9, Ôn thi vào lớp 10, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com