Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

There are programmes to raise people's ________ of their responsibility for natural conservation.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:260525
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

A. concentration (n): sự tập trung                               

B. qualification (n): chất lượng

C. attention (n): sự chú ý                                            

D. awareness (n): nhận thức

Tạm dịch: Có những chương trình nhằm nâng cao nhận thức của con người về trách nhiệm bảo tồn tự nhiên.

Đáp án: D

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 2:
Nhận biết

Lan and Huong have never come to class late, ________ ?  

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:260526
Phương pháp giải

Kiến thức: câu hỏi đuôi

Giải chi tiết

Giải thích:

Nếu câu trần thuật có từ phủ định (never) thì câu hỏi đuôi sẽ ở dạng khẳng định.

Tạm dịch: Lan và Hương chưa bao giờ tới lớp muộn, phải không?

Đáp án: A

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

The shop assistant is ready to ________ me a helping hand. She was very nice.        

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:260527
Phương pháp giải

Kiến thức: cụm từ đi với “hand”

Giải chi tiết

Giải thích:

give/lend sb a helping hand: giúp đỡ ai đó

Tạm dịch: Nhân viên bán hàng sẵn sàng giúp đỡ tôi. Cô ấy rất tốt.

Đáp án: B

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

After they _________ all the food, they picked up their bags and left.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:260528
Phương pháp giải

Kiến thức: thì quá khứ hoàn thành

Giải chi tiết

Giải thích:

Thì quá khứ hoàn thành dùng với một hành động diễn ra trước một thời điểm trong quá khứ.

Thời điểm họ nhặt túi của mình rồi bỏ đi ở trong quá khứ, thì hành động ăn diễn ra trước hành động bỏ đi => Hành động ăn chia ở thì quá khứ hoàn thành => had eaten

Tạm dịch: Sau khi đã ăn hết thức ăn, họ lấy túi và rời đi.

Đáp án: D

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu

His brother refuses to listen to anyone else's point of view. He is very _________.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:260529
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

A. open-minded: đầu óc thông thoáng, mở rộng, dễ tiếp thu             

B. narrow-minded: đầu óc hạn hẹp, hẹp hòi

C. bad – tempered: nóng tính                                                         

D.kind-hearted: có trái tim ấm áp

Tạm dịch: Anh trai của anh ấy từ chối nghe quan điểm của người khác. Anh ta rất hẹp hòi.

Đáp án: B

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 6:
Thông hiểu

This is the house _________ by his father five years ago.   

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:260530
Phương pháp giải

Kiến thức: mệnh đề quan hệ rút gọn

Giải chi tiết

Giải thích:

Câu đầy đủ: “This is the house which was bought by…”

Khi rút gọn mệnh đề quan hệ ta bỏ “which” và động từ “to be”.

Tạm dịch: Đây là ngôi nhà được mua bởi bố anh ấy 5 năm trước.

Đáp án: A

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 7:
Vận dụng

I applied for a part-time job at the supermarket. They are going to _________.     

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:260531
Phương pháp giải

Kiến thức: phrasal verbs

Giải chi tiết

Giải thích:

A. hold on: giữ lại, giữ lấy                                         

B. carry on: tiếp tục

C. put on: chuyển máy (điện thoại)                            

D. take on: tuyển dụng

Tạm dịch: Tôi đã ứng tuyển cho một công việc bán thời gian ở siêu thị. Họ sẽ tuyển dụng tôi.

Đáp án: D

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 8:
Thông hiểu

Most of us would maintain that physical __________ does not play a major part in how we react to the people we meet.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:260532
Phương pháp giải

Kiến thức: từ loại

Giải chi tiết

Giải thích:

A. attractively (adv): một cách thu hút                                   

B. attract (v): thu hút  

C. attractiveness (n): sự thu hút, lôi cuốn                               

D. attractive (adj): thu hút, lôi cuốn

Sau tính từ “physical” ta cần sử dụng một danh từ.

Tạm dịch: Hầu hết chúng ta sẽ tin rằng sức hấp dẫn vật lý đó không đóng vai trò quan trọng trong cách chúng ta phản ứng với những người chúng ta gặp.

Đáp án: C

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 9:
Thông hiểu

Thomas received a warning for speeding yesterday. He _________ so fast.   

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:260533
Phương pháp giải

Kiến thức: Cấu trúc đi với “should”

Giải chi tiết

Giải thích:

Should (not) + have + P2 => diễn tả điều (không) nên làm trong quá khứ.

Tạm dịch: Thomas nhận được một cảnh cáo vượt tốc độ ngày hôm qua. Anh ấy không nên lái xe nhanh đến thế.

Đáp án: D

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 10:
Thông hiểu

It was late, so we decided __________ a taxi home.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:260534
Phương pháp giải

Kiến thức: cấu trúc đi với “decide”

Giải chi tiết

Giải thích:

decide to V: quyết định làm gì

Tạm dịch: Trời tối, nên chúng tôi đã quyết định bắt taxi về nhà.

Đáp án: D

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 11:
Thông hiểu

You __________ so many accidents if you drove more slowly.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:260535
Phương pháp giải

Kiến thức: câu điều kiện loại 2

Giải chi tiết

Giải thích:

Câu điều kiện loại 2 diễn tả điều không có thật trong hiện tại.

Cấu trúc: If + mệnh đề (quá khứ đơn), S + would (not) + V

Tạm dịch: Bạn sẽ không có nhiều tai nạn nếu bạn lái xe chậm rãi hơn.

Đáp án: B

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 12:
Thông hiểu

One condition of this job is that you must be _________ to work at weekends.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:260536
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

A. capable (adj): có khả năng làm gì (+ of)                            

B. accessible (adj): có thể tới được

C. available (adj): rảnh                                                           

D. acceptable (adj): có thể chấp nhận được

Tạm dịch: Một điều kiện của công việc này là bạn phải rảnh để làm việc vào cuối tuần.

Đáp án: C

Đáp án cần chọn là: C

Quảng cáo

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com