Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following

Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

Trả lời cho các câu 265698, 265699, 265700, 265701, 265702, 265703, 265704, 265705, 265706, 265707, 265708, 265709 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

You ______ use your dictionary during the language test. It’s prohibited.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:265699
Phương pháp giải

Động từ khuyết thiếu

Giải chi tiết

Giải thích:

Mustn’t: không được ( cấm)

Oughtn’t to = mustn’t

Mightn’t: không thể

Needn’t: không cần

Tạm dịch: Bạn không được phép sử dụng từ điển trong bài thi ngôn ngữ. Nó sẽ bị phạt.

Đáp án: A

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

A survey was ________ to study the effects of mass media on young adults.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:265700
Phương pháp giải

Từ vựng 

Giải chi tiết

Tạm dịch:

Comment (v): bình luận

Carry out: tiến hành

Make (v): làm

Fill (v): điền

Tạm dịch: Một khảo sát được tiến hành để nghiên cứu về ảnh hưởng của truyền thông với thanh thiếu niên.
Đáp án: B

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

Since Elgin was fired from the university, he has been forced to work hard to earn his _______.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:265701
Phương pháp giải

Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

Tuition (n): học phí

Debt (n): khoản nợ

Livelihood (n): kế sinh nhai ( earn a livelihood: kiếm kế sinh nhai)

Finance (n): tài chính

Tạm dịch: Vì Elgin bị đuổi khỏi trường đại học, anh ấy buộc phải làm việc chăm chỉ để kiếm cớ sinh nhai.

Đáp án: C

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

We bought some _______.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:265702
Phương pháp giải

Thứ tự của tính từ  

Giải chi tiết

Giải thích:

Trật tự các tính từ được quy định theo thứ tự sau: Opinion ( Ý kiến) – Size ( kích cỡ) – Age ( Tuổi tác) – Shape ( Hình dạng)  – Color (Màu sắc) – Origin (Nguồn gốc) – Material (Chất liệu) – Purpose (Mục đích)

Lovely (a): đáng yêu => opinion

Old (a): cổ => age

German (a): Đức => origin  

Tạm dịch: Chúng tôi mua cặp kính cổ của Đức đáng yêu.

Đáp án: C

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu

The police are sometimes on _______ at night.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:265703
Phương pháp giải

Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

(be) on patrol : đi tuần tra

Tạm dịch: Cảnh sát thi thoảng đi tuần tra vào ban đêm

Đáp án: D

Câu hỏi số 6:
Thông hiểu

This is the first time James _________ a strike.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:265704
Phương pháp giải

Thì hiện tại hoàn thành

Giải chi tiết

Giải thích:

It/This is the first time + S + have/has + P2: lần đầu ai đó làm gì…

Tạm dịch: Đây là lần đầu tiên James tham gia một cuộc đình công.

Đáp án: C

Câu hỏi số 7:
Thông hiểu

More and more investors are pouring money into food and beverage _______ start-ups.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:265705
Phương pháp giải

Mạo từ

Giải chi tiết

Giải thích:

Không sử dụng mạo từ đối với đối tượng số nhiều lần đầu nhắc tới.

Tạm dịch: Ngày càng có nhiều nhà đầu tư đổ tiền vàodoanh nghiệp khởi nghiệp thực phẩm và đồ uống.

Đáp án: C

Câu hỏi số 8:
Thông hiểu

It is ________ learning English in our modern times.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:265706
Phương pháp giải

Cấu trúc câu  

Giải chi tiết

Giải thích:

It is worth + V-ing: đáng làm gì…

Tạm dịch: Thật đáng khi học tiếng Anh trong thời buổi hiện đại này.

Đáp án: A

Câu hỏi số 9:
Thông hiểu

John hasn’t studied much this year, so, in the last couple of months, he’s had to work _______ to catch up with his classmates.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:265707
Phương pháp giải

Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

Devotedly (adv): một cách cống hiến

randomly (adv): ngẫu nhiên

hard (adv): chăm chỉ

fast (adv): nhanh

Tạm dịch: John đã không học nhiều trong năm nay, vì vậy, trong vài tháng qua, anh ấy đã phải học tập chăm chỉ để bắt kịp các bạn cùng lớp của mình.

Đáp án: C

Câu hỏi số 10:
Vận dụng

She puts some money ________ each month for her holiday.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:265708
Phương pháp giải

Phrasal verbs  

Giải chi tiết

Giải thích:

Put aside: tiết kiệm, để dành

Put back: để lại chỗ cũ

Put up: dựng lên

Put about: lo ngại

Tạm dịch: Cô ấy tiết kiệm tiền mỗi tháng cho kì nghỉ của mình.  

Đáp án: A

Câu hỏi số 11:
Thông hiểu

A university degree is thought to be a _______ for applying to a company.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:265709
Phương pháp giải

Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

Claim (n): lời tuyên bố

Request (n): yêu cầu

Demand (n): nhu cầu

Prerequisite (n): điều kiện tiên quyết

Tạm dịch: Một bằng đại học được cho là điều kiện tiên quyết để ứng tuyển cho một công ty.

Đáp án: D

Câu hỏi số 12:
Thông hiểu

The temperature ________ takes place varies widely from material to material.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:265710
Phương pháp giải

Mệnh đề quan hệ

Giải chi tiết

Giải thích:

Có thể sử dụng “giới từ + which/whom” để thay thế cho cụm trạng ngữ trong mệnh đề quan hệ.

Tạm dịch: Nhiệt độ khác nhau ở từng loại vật liệu

Đáp án: A

Tham Gia Group Dành Cho 2K7 luyện thi Tn THPT - ĐGNL - ĐGTD

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com