Choose the best answer to the following questions.
Choose the best answer to the following questions.
Trả lời cho các câu 265846, 265847, 265848, 265849, 265850, 265851, 265852, 265853, 265854, 265855, 265856, 265857, 265858, 265859, 265860, 265861, 265862, 265863, 265864, 265865 dưới đây:
My mother works _______a nurse in a big hospital. She examines the patients.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Giới từ
Giải thích:
work for: làm việc cho
work as: làm việc với tư cách
work in: làm việc trong
work at: làm việc ở
Tạm dịch: Mẹ của tôi làm việc với tư cách là một y tá trong một bệnh viện lớn. Mẹ kiểm tra tình trạng của bệnh nhân.
She had to work on _______last night, so she is very tired this morning.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
the roof: mái nhà
the table: cái bàn
the bed : cái giường
night shift : ca đêm
Tạm dịch: Cô ấy phải làm việc vào ca đêm tối qua, vì vậy sáng nay tôi ấy rất mệt mỏi.
My father is very busy with his work at the office. He usually goes home very _______at night.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
late: muộn
early: sớm
on time: đúng giờ
past : quá khứ
Tạm dịch: Bố của tôi rất bận rộn với công việc của ông ở cơ quan. Ông thường trở về nhà rất muộn.
My mother _______very early in the morning to prepare our breakfast.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
cries: khóc
sleeps: ngủ
gets up : thức dậy
stays up : đứng dậy
Tạm dịch: Mẹ của tôi thường dậy rất sớm vào buổi sáng để chuẩn bị bữa sáng.
My mother is a _______woman. She does all the household chores to make us more comfortable.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
caring: quan tâm, chăm sóc
careless: cẩu thả
harmful: có hại
boring: buồn chán
Tạm dịch: Mẹ của tôi là một người phụ nữ quan tâm chăm sóc người khác. Bà làm tất cả công việc nhà để chúng tôi thoải mái hơn.
In my free-time, I often help mom with _______the house.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Dạng của động từ
Giải thích:
Sau giới từ, dạng của động từ thường là V-ing
with + V-ing
Tạm dịch: Vào thời gian rảnh rỗi, tôi thường giúp mẹ tôi dọn dẹp nhà cửa.
I take responsibility to _______my little brothers because they are sometimes very naughty.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
look after: chăm sóc/ trông nom
get up: thức dậy
sit down: ngồi xuống
shut up: câm miệng
Tạm dịch: Tôi chịu trách nhiệm trông nom em trai nhỏ của tôi bởi vì đôi khi chúng rất nghịch ngợm.
My responsibility is to wash dishes and _______the garbage.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
take off: cất cánh
take out: vứt, ném
take care of: chăm sóc
take over: tiếp nhận, tiếp quản
Tạm dịch: Trách nhiệm của tôi là rửa bát và vứt rác.
My brothers love joining my dad in _______things around the house at weekends.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Dạng của động từ theo sau giới từ
Giải thích:
Theo sau giới từ, động từ luôn ở dạng V_ing
Tạm dịch: Anh trai tôi thích tham gia cùng bố tôi tu bổ những thứ quanh nhà tôi vào tuối tuần.
My father is very helpful. He is always _______give a hand with cleaning the house.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Cụm từ
Giải thích:
Cụm từ "be willing to do ST": sằn lòng làm gì
Tạm dịch: Bố của tôi rất hay giúp đỡ mọi người. Ông sẵn lòng giúp một tay với việc dọn dẹp nhà cửa
Whenever problems come up, we discuss frankly and find _______quickly.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
Ở đây cần một Danh từ
Các đáp án A, C, D đều là các dạng của động từ "solve"
Tạm dịch: Bất cứ khi nào vấn đề xuất hiện, chúng tôi đều thảo luận thẳng thắn và tìm giải pháp nhanh chóng.
Mai is my closest friend. We are always willing to _______feelings to each other.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
tear: nước mắt
cut: cắt
share: chia sẻ
shake: lắc
Tạm dịch: Mai là bạn thân nhất của tôi. Chúng tôi luôn sẵn sàng chia sẻ cảm xúc với nhau.
My family is the base from which we can go into the world with _______.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
confide (v): tâm sự
confidence (n): sự tự tin
confident (adj): tự tin
confiding (v): tâm sự
Tạm dịch: Gia đình của tôi là chỗ dựa mà chúng tôi có thể hòa nhập thế giới với sự tự tin.
I like doing _______such as cooking, washing and cleaning the house.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
house-keeper: nhân viên dọn phòng
white house: nhà trắng
lord of house: viện quý tộc
household chores: việc nhà
Tạm dịch: Tôi thích làm việc nhà như là nấu ăn, giặt quần áo, và lau nhà.
My father is a _______He often does researches with animals and plants.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
botanist: nhà thực vật học
biologist: nhà sinh vật học
chemist: nhà hóa học
mathematician: nhà toán học
Tạm dịch: Bố của tôi là một nhà sinh vật học. Ông thường nghiên cứu nhiều loài động thực vật.
In my family, both my parents _______to give us a nice house and a happy home.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
join hands: chung tay
get out: ra ngoài
shake hands: bắt tay
clutch hands: vồ lấy tay
Tạm dịch: Trong gia đình tôi, cả bố và mẹ tôi đều chung tay cho chúng tôi một ngôi nhà tuyệt vời và một gia đình hạnh phúc.
My brothers are often very _______to what I say. They are really lovable.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
obey (v): nghe theo
obedience (n): sự tuân theo
obedient (adj): biết nghe lời
obstacle (n): sự trở ngại
Tạm dịch: Em trai của tôi thường rất biết nghe theo những gì tôi yêu cầu. Chúng thực sự đáng yêu.
Unlike most men, my uncle likes _______very much. I like his eel soup very much.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
having a shower: tắm
drinking beer: uống bia
playing cards: chơi bài
cooking: nấu ăn
Tạm dịch: Không giống như những người đàn ông khác, chú tôi rất thích nấu ăn. Tôi thích súp lơn của chú.
My responsibility is to _______my little brothers.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
take care of: chăm sóc
join hands: chung tay
take over: ném đi
work together: cùng nhau làm việc
Tạm dịch: Trách nhiệm của tôi là chăm sóc những em trai nhỏ.
Although my father is very busy, he tries _______much time taking care of his children.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Cụm từ với "try"
Giải thích:
try + V_ing: thử làm gì xem kết quả ra sao
try + to V: cố gắng làm gì
spend: dành
get up: thức dậy
Tạm dịch: Mặc dù bố tôi rất bận, nhưng ông luôn cố gắng dành nhiều thời gian chăm sóc con.
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com