Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following question.

Trả lời cho các câu 266329, 266330, 266331, 266332, 266333, 266334, 266335, 266336, 266337, 266338, 266339 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Nhận biết
It’s no good _____ for Lan – she never turns up on time.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:266330
Phương pháp giải

Kiến thức: từ loại

Giải chi tiết

Giải thích: It is no good + doing sth: Nó là vô ích khi làm điều gì đó

Tạm dịch: Thật vô ích khi chờ đợi Lan. Cô ấy không bao giờ xuất hiện đúng giờ.

Đáp án: A

Câu hỏi số 2:
Nhận biết
It’s too late now that the holiday’s over, but I wish we _____ somewhere else.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:266331
Phương pháp giải

Kiến thức: câu giả định

Giải chi tiết

Giải thích:

Đây là câu giả định ở thì hiện tại nên mệnh đề giả định được chia ở dạng quá khứ đơn.

Tạm dịch: Giờ đã quá muộn, kỳ nghỉ đã kết thúc, nhưng tôi ước chúng ta đã đi một nơi nào đó khác.

Đáp án: A

Câu hỏi số 3:
Nhận biết
Some photographers said they saw _____creatures get out of the saucers.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:266332
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích: man-like (adj): giống người

Tạm dịch: Một vài thợ ảnh nói rằng họ đã nhìn thấy những sinh vật trông giống người đi ra từ đĩa bay.

Đáp án: B

Câu hỏi số 4:
Nhận biết
Make sure you _____ us a visit when you are in town again.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:266333
Phương pháp giải

Kiến thức: cụm động từ

Giải chi tiết

Giải thích: pay sb a visit (v): ghé thăm ai đó                       

Tạm dịch: Hãy chắc chắn rằng bạn sẽ ghé thăm chúng tôi nếu bạn quay trở lại thị trấn.

Đáp án: C

Câu hỏi số 5:
Nhận biết
She suggested_____ a suit and a tie when he went for the interview.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:266334
Phương pháp giải

Kiến thức: hoà hợp về động từ

Giải chi tiết

Giải thích: S + suggest (that) S + (should) V (không chia).

Tạm dịch: Cô ấy đã khuyên anh ta mặc comle và đeo cà vạt khi anh ta đi phỏng vấn.

Đáp án: D

Câu hỏi số 6:
Nhận biết
We have _____ LG washing machine made in Vietnam.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:266335
Phương pháp giải

Kiến thức: mạo từ

Giải chi tiết

Giải thích:  

“a” + danh từ không xác định, bắt đầu bằng phụ âm

“an” + danh từ không xác định, bắt đầu bằng nguyên âm

“the” + danh từ xác định

Tạm dịch: Chúng tôi có một chiếc máy giặt được sản xuất tại Việt Nam.

Đáp án: C

Câu hỏi số 7:
Nhận biết
George has won 5 gold medals at the competition. His parents _____ be very proud of him.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:266336
Phương pháp giải

Kiến thức: cấu trúc phỏng đoán

Giải chi tiết

Giải thích:

Must + V: đưa ra suy luận chắc chắn

May/might + V: phỏng đoán không chắc chắn

Tạm dịch: Geoger đã giành được 5 huy chương vàng tại cuộc thi. Bố mẹ anh ấy chắc hẳn rất tự hào.

Đáp án: A

Câu hỏi số 8:
Nhận biết
Would she come to see us if she knew _____ ?

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:266337
Phương pháp giải

Kiến thức: thì của động từ

Giải chi tiết

Giải thích: Dựa vào ngữ cảnh của câu, ở đây cần điền động từ ở dạng thì hiện tại tiếp diễn.

Tạm dịch: Liệu cô ấy có đến thăm chúng ta nếu cô ấy biết hiện chúng ta đang sống ở đâu không?

Đáp án: B

Câu hỏi số 9:
Nhận biết
It would be more _____ to switch the machine off at night.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:266338
Phương pháp giải

Kiến thức: từ loại

Giải chi tiết

Giải thích:

economy (n): sự tiết kiệm                                                      

economic (adj): thuộc về kinh tế

economical (adj): tiết kiệm                                                    

economically (adv): về mặt kinh tế

Ở đây cần điền một tính từ, có nghĩa “tiết kiệm” để đảm bảo nghĩa của câu.

Tạm dịch: Sẽ tiết kiệm hơn khi tắt máy vào ban đêm.

Đáp án: D

Câu hỏi số 10:
Nhận biết
If elected, he promises that he _____ his best to promote public welfare.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:266339
Phương pháp giải

Kiến thức: hoà hợp về động từ

Giải chi tiết

Giải thích: S + promise(s) that S + will + V

Tạm dịch: Nếu được bầu chọn, anh ấy hứa anh ấy sẽ làm hết sức để gia tăng phúc lợi xã hội.

Đáp án: B

Câu hỏi số 11:
Nhận biết
Everyone knows about pollution problems, but not many people have _____ any solutions.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:266340
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

A. come up with (v): nảy ra, nghĩ ra                                      

B. get round to (v): lừa gạt, lẩn tránh

C. look into (v): nghiên cứu                                                  

D. think over (v): cân nhắc

Tạm dịch: Mọi người đều biết về những vấn đề ô nhiễm nhưng không nhiều người nghĩ ra được bất cứ giải pháp nào.

Đáp án: A

Tham Gia Group Dành Cho 2K7 luyện thi Tn THPT - ĐGNL - ĐGTD

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com