Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 2 - Ngày 27-28/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Cân bằng các sơ đồ phản ứng cho dưới đây  : a)  Al2O3  \(\xrightarrow{{{t^0}}}\)     

Câu hỏi số 269292:
Vận dụng

Cân bằng các sơ đồ phản ứng cho dưới đây  :

a)  Al2O3  \(\xrightarrow{{{t^0}}}\)      Al        +    O2

b)  P2O5 + H2O  \(\xrightarrow{{}}\) H3PO4

c) Mg + O2  \(\xrightarrow{{{t^0}}}\) MgO

d) Fe(OH)3 + H2SO4 \(\xrightarrow{{}}\) Fe2(SO4)3 + H2O

e) Al + HCl \(\xrightarrow{{}}\) AlCl3 + H2

f) CxHy + O2 \(\xrightarrow{{{t^0}}}\) CO2 + H2O

Quảng cáo

Câu hỏi:269292
Phương pháp giải

Chọn hệ số thích hợp điền trước mỗi công thức hóa học

Kiểm tra số nguyên tử của các nguyên tố trước và sau phản ứng sao cho bằng nhau.

Giải chi tiết

Mỗi câu 0,5 điểm

a)  2Al2O3   \(\xrightarrow{{{t^0}}}\)   4Al   +  3O2

b)  P2O5 + H2O  \(\xrightarrow{{}}\) 2H3PO4

c) 2Mg + O2 \(\xrightarrow{{{t^0}}}\) 2MgO

d) 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 \(\xrightarrow{{}}\) Fe2(SO4)3 + 6H2O

e) 2Al + 6HCl \(\xrightarrow{{}}\) 2AlCl3 + 3H2

f) 2CxHy + (4x + y)/2 O2 \(\xrightarrow{{{t^0}}}\) 2xCO2 + yH2O

Tham Gia Group Dành Cho 2K11 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 8 trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều. Cam kết giúp học sinh lớp 8 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com