Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Cân bằng các sơ đồ phản ứng cho dưới đây  :

a)  Al2O3  \(\xrightarrow{{{t^0}}}\)      Al        +    O2

b)  P2O5 + H2O  \(\xrightarrow{{}}\) H3PO4

c) Mg + O2  \(\xrightarrow{{{t^0}}}\) MgO

d) Fe(OH)3 + H2SO4 \(\xrightarrow{{}}\) Fe2(SO4)3 + H2O

e) Al + HCl \(\xrightarrow{{}}\) AlCl3 + H2

f) CxHy + O2 \(\xrightarrow{{{t^0}}}\) CO2 + H2O

Câu 269292: Cân bằng các sơ đồ phản ứng cho dưới đây  :


a)  Al2O3  \(\xrightarrow{{{t^0}}}\)      Al        +    O2


b)  P2O5 + H2O  \(\xrightarrow{{}}\) H3PO4


c) Mg + O2  \(\xrightarrow{{{t^0}}}\) MgO


d) Fe(OH)3 + H2SO4 \(\xrightarrow{{}}\) Fe2(SO4)3 + H2O


e) Al + HCl \(\xrightarrow{{}}\) AlCl3 + H2


f) CxHy + O2 \(\xrightarrow{{{t^0}}}\) CO2 + H2O

Câu hỏi : 269292

Quảng cáo

Phương pháp giải:

Chọn hệ số thích hợp điền trước mỗi công thức hóa học


Kiểm tra số nguyên tử của các nguyên tố trước và sau phản ứng sao cho bằng nhau.

  • (1) bình luận (0) lời giải
    ** Viết lời giải để bạn bè cùng tham khảo ngay tại đây

    Giải chi tiết:

    Mỗi câu 0,5 điểm

    a)  2Al2O3   \(\xrightarrow{{{t^0}}}\)   4Al   +  3O2

    b)  P2O5 + H2O  \(\xrightarrow{{}}\) 2H3PO4

    c) 2Mg + O2 \(\xrightarrow{{{t^0}}}\) 2MgO

    d) 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 \(\xrightarrow{{}}\) Fe2(SO4)3 + 6H2O

    e) 2Al + 6HCl \(\xrightarrow{{}}\) 2AlCl3 + 3H2

    f) 2CxHy + (4x + y)/2 O2 \(\xrightarrow{{{t^0}}}\) 2xCO2 + yH2O

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Tham Gia Group Dành Cho 2K10 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 8 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 8 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com