Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase. In the western customs (41)____ hands is the customary

Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.

In the western customs (41)____ hands is the customary form of greeting, but in China a nod of the head or (42)____ bow is sufficient. Hugging and kissing when greeting are uncommon. Business cards are often (43)____ and yours should be printed in your own language and in Chinese. Also, it is more respectful to present your card or a gift or -any other article using (44)____ hands. The Chinese are (45)____ applauders. You may be greeted with group clapping, even by small children. When a person is applauded in this practice it is the custom for that person to return the applause or a "thank you." When walking in public places, direct eye (46)____ .and staring is uncommon in the larger cities, especially in those areas accustomed to foreign visitors. (47)____, in smaller communities, visitors may be the subject of much curiosity and therefore you may notice some stares. (48)____ speaking, the Chinese are not a touch-oriented society, especially true for visitors. So, avoid (49)___ or any prolonged form of body contact. Public displays of affection are very rare. On the other hand, you may note people of the same sex walking hand-in-hand, which is simply a gesture of friendship. Do not worry about a bit of pushing and shoving in stores or when groups board public buses or trains. In this case, (50)____ are neither offered or expected. The Chinese will stand much closer than Westerners.

Trả lời cho các câu 271492, 271493, 271494, 271495, 271496, 271497, 271498, 271499, 271500, 271501 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Vận dụng
(41)

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:271493
Phương pháp giải

Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

Take (v): lấy/cầm/nhận

Shake (v): rung, lắc => shake hands: bắt tay

Grasp (v): nắm lấy, hiểu, nắm bắt

Hug (v): ôm

Tạm dịch: In the western customs (41)____ hands is the customary form of greeting, but in China a nod of the head or (42)____ bow is sufficient.

Trong phong tục tập quán của phương Tây, bắt tay là hình thức phong tục của lời chào hỏi, nhưng ở Trung Quốc chỉ gật đầu hoặc hơi cúi đầu là đủ.

Đáp án: B

Câu hỏi số 2:
Vận dụng
(42)

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:271494
Phương pháp giải

Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

Small (a): nhỏ

Bit (n): miếng, mẩu

Slight (a): nhẹ nhàng => slight bow: cúi đầu chào nhẹ

Light (a): nhạt

Tạm dịch: In the western customs (41)____ hands is the customary form of greeting, but in China a nod of the head or (42)____ bow is sufficient.

Trong phong tục tập quán của phương Tây, bắt tay là hình thức phong tục của lời chào hỏi, nhưng ở Trung Quốc chỉ gật đầu hoặc hơi cúi đầu là đủ.

Đáp án: C

Câu hỏi số 3:
Vận dụng
(43)

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:271495
Phương pháp giải

Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

Exchange (v): trao đổi

Change (v): thay đổi

Transfer (v): chuyển nhận

Convert smt into smt: biến đổi cái gì thành cái gì

Tạm dịch: Business cards are often (43)____ and yours should be printed in your own language and in Chinese.

Danh thiếp thường được trao đổi và danh thiếp của bạn sẽ được in bằng ngôn ngữ mẹ đẻ và bằng tiếng Trung Quốc.

Đáp án: A

Câu hỏi số 4:
Vận dụng
(44)

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:271496
Phương pháp giải

Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

Both + danh từ số nhiều: cả hai cái gì đó ( chỉ dùng chỉ 2 vât/thứ/người)

Tạm dịch: Also, it is more respectful to present your card or a gift or -any other article using (44)____ hands.

Ngoài ra, sẽ lịch sự hơn khi xuất trình danh thiếp của mình hay một món quá hoặc bất kỳ cái gì khác bằng cả 2 tay.

Đáp án: D

Câu hỏi số 5:
Vận dụng
(45)

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:271497
Phương pháp giải

Từ loại

Giải chi tiết

Giải thích:

Cần 1 tính từ đứng trước danh từ “applauders” để tạo thành cụm danh từ.

Enthusiast (n): người hăng hái

Enthusiastic (a): hang hái, nhiệt tình

Enthusiasm (n): sự hăng hái

Enthusiastically (adv): một cách hăng hái

Tạm dịch: The Chinese are (45)____ applauders.

Người Trung Quốc vỗ tay rất nhiệt tình.

Đáp án: B

Câu hỏi số 6:
Vận dụng
(46)

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:271498
Phương pháp giải

Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

Contact (n): tương tác => eye contact: tương tác bằng mắt

Look (v): nhìn

Stare (v)P nhìn chằm chằm, lườm

Watch (v): xem

Tạm dịch: When walking in public places, direct eye (46)____ .and staring is uncommon in the larger cities, especially in those areas accustomed to foreign visitors. (47)____, in smaller communities, visitors may be the subject of much curiosity and therefore you may notice some stares.

Khi đi bộ ở những nơi công cộng, nhìn thằng vào mắt hay nhìn chằm chằm đều không được khuyến khích ở các thành phố lớn, đặc biệt khu vực quen thuộc với du khách nước ngoài.

Đáp án: A

Câu hỏi số 7:
Vận dụng
(47)

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:271499
Phương pháp giải

Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

Moreover = Furthermore: hơn thế nữa

However: tuy nhiên

Whatever: bất cứ cái gì

Tạm dịch: (47)____, in smaller communities, visitors may be the subject of much curiosity and therefore you may notice some stares.

Tuy nhiên, trong phạm vi nhỏ hơn, du khách có thể là tâm điểm của nhiều sự tò mò, do đó bạn có thể thấy họ bị nhìn chằm chằm.

Đáp án: C

Câu hỏi số 8:
Vận dụng
(48)

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:271500
Phương pháp giải

Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

Generally (adv): chung  => generally speaking: nói chung

Successfully (adv): thành công

Fortunately   (adv): may mắn

Expectedly (adv): được mong chờ

Tạm dịch: (48)____ speaking, the Chinese are not a touch-oriented society, especially true for visitors.

Nói chung, người Trung Quốc không phải theo kiểu xã hội lạc hướng, điều này đặc biệt đúng với du khách.

Đáp án: A

Câu hỏi số 9:
Vận dụng
(49)

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:271501
Phương pháp giải

Dạng động từ

Giải chi tiết

Giải thích:

Avoid + V-ing: tránh làm gì

Tạm dịch: So, avoid (49)___ or any prolonged form of body contact.

Vì thế, tránh tiếp xúc hoặc động chạm cơ thể.

Đáp án: D

Câu hỏi số 10:
Vận dụng
(50)

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:271502
Phương pháp giải

Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

Contact (n): tương tác

Apology (n): lời xin lỗi

Gesture (n): cử chỉ

Say goodbye (v): tạm biệt

Tạm dịch: In this case, (50)____ are neither offered or expected. The Chinese will stand much closer than Westerners.

Trong trường hợp là lời xin lỗi vừa không được gợi ý vừa không được mong đợi.

Đáp án: B

Tham Gia Group Dành Cho 2K7 luyện thi Tn THPT - ĐGNL - ĐGTD

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com