Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Choose the best answer.

Choose the best answer.

Trả lời cho các câu 272042, 272043, 272044, 272045, 272046, 272047, 272048, 272049, 272050, 272051, 272052, 272053, 272054, 272055, 272056, 272057 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Nhận biết

Peter lives with his parents and two sisters. There are __________ generations in his family.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:272043
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng

Giải chi tiết

Tạm dịch: Peter sống với cha mẹ và hai chị em.

=> Có 2 thế hệ trong gia đình của anh ấy.

Đáp án: A

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

The wedding preparations take weeks but the actual _________ takes less than an hour.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:272044
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

Đáp án B loại do từ cần điền phải ở dạng số nhiều.

ceremony (n): lễ truyền thống

celebration (n): sự kiện để kỷ niệm điều gì

anniversary (n): lễ kỷ niệm bao nhiêu năm xảy ra sự kiện đặc biệt

Tạm dịch: Việc chuẩn bị đám cưới mất vài tuần nhưng buổi lễ thực tế mất chưa tới một giờ.

Đáp án: A

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

An arranged ________ is the one in which the parents choose a husband or wife for their child.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:272045
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng, từ loại

Giải chi tiết

Giải thích:

married (adj): đã kết hôn

marriage (n): cuộc hôn nhân

marry (v): kết hôn

Ở đây từ cần điền là một danh từ.

Tạm dịch: Một cuộc hôn nhân sắp đặt là khi bố mẹ chọn vợ hoặc chồng cho con cái của họ.

Đáp án: B

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

The bride and the groom would pray, asking their ancestors’ _____________ to get married.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:272046
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

A. permission (n): sự cho phép

B. permit (v): cho phép

C. permissive (adj): cho phép

Không có “permissibility”.

Ở đây từ cần điền là một danh từ.

Tạm dịch: Cô dâu và chú rể sẽ cầu nguyện, xin tổ tiên cho phép họ kết hôn.

Đáp án: A

Câu hỏi số 5:
Vận dụng

In Vietnam, two, three or even four generations live ……….. one roof.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:272047
Phương pháp giải

Kiến thức: thành ngữ

Giải chi tiết

Giải thích:

under one roof: cùng dưới một mái nhà

Tạm dịch: Ở Việt Nam, 2, 3 hoặc thậm chí 4 thế hệ cùng sống chung dưới một mái nhà.

Đáp án: D

Câu hỏi số 6:
Nhận biết

My father has an older sister he hasn’t seen ……….. thirty years.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:272048
Phương pháp giải

Kiến thức: giới từ

Giải chi tiết

Giải thích:

Trong thì hiện tại hoàn thành: for + khoảng thời gian

Tạm dịch: Cha tôi có một người chị mà ông ấy đã không gặp ba mươi năm rồi.

Đáp án: D

Câu hỏi số 7:
Thông hiểu

Marriage should be a(n) __________ partnership.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:272049
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

A. equal (adj): công bằng                  

B. unique (adj): độc nhất

C. limited (adj): hạn chế                    

D. successful (adj): thành công

Tạm dịch: Hôn nhân phải là mối quan hệ bình đẳng.

Đáp án: A

Câu hỏi số 8:
Nhận biết

What could be more ……… than a wedding on a tropical island?

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:272050
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng, từ loại

Giải chi tiết

Giải thích:

romance (n): sự lãng man

romantic (adj): lãng mạn

romanticize (v): lãng mạn hóa

romanticism (n): chủ nghĩa lãng mạn

Tạm dịch: Điều gì có thể lãng mạn hơn một đám cưới trên một hòn đảo nhiệt đới?

Đáp án: B

Câu hỏi số 9:
Nhận biết

Come and see me when you ………….. your report.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:272051
Phương pháp giải

Kiến thức: mệnh đề chỉ thời gian

Giải chi tiết

Giải thích:

Mệnh đề chỉ thời gian trong tương lai: when + S + V(hiện tại đơn)

Tạm dịch: Đến gặp mình khi bạn làm xong báo cáo nhé.

Đáp án: A

Câu hỏi số 10:
Nhận biết

I ………….. in the hotel twice in the 1980s.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:272052
Phương pháp giải

Kiến thức: thì quá khứ đơn

Giải chi tiết

Giải thích:

Dấu hiệu: twice in the 1980s => chọn thì hiện tại hoàn thành (diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ, có thể tiếp tục trong hiện tại hoặc tương lai.

Cấu trúc: S + have/has + Vp.p

Tạm dịch: Tôi đã ở khách sạn hai lần trong nhưng năm 1980.

Đáp án: B

Câu hỏi số 11:
Thông hiểu

Susan ………….. as a secretary for 2 years before her marriage.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:272053
Phương pháp giải

Kiến thức: thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Giải chi tiết

Giải thích:

Nhấn mạnh về mặt thời gian (for 2 years) => dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn.

Cấu trúc: S + have/has + been + V.ing

Tạm dịch: Susan đã làm thư ký trong hai năm liên tục trước khi cô ấy kết hôn.

Đáp án: B

Câu hỏi số 12:
Thông hiểu

When I got home I found that water ………….. down the kitchen walls.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:272054
Phương pháp giải

Kiến thức: thì quá khứ tiếp diễn

Giải chi tiết

Giải thích:

Một sự việc đang diễn ra thì sự việc khác xen vào:

- Sự việc đang diễn ra: chia ở thì quá khứ tiếp diễn: S + was/were + V.ing

- Sự việc xen vào: chia ở thì quá khứ đơn: S + V.ed

Tạm dịch: Khi tôi về nhà, tôi thấy nước đang chảy xuống tường nhà bếp.

Đáp án: B

Câu hỏi số 13:
Thông hiểu

After he ………….. his English course, he went to England to continue his study.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:272055
Phương pháp giải

Kiến thức: thì quá khứ hoàn thành

Giải chi tiết

Giải thích:

Thì quá khứ hoàn thành diễn tả sự việc xảy ra trước một sự việc khác trong quá khứ.

Tạm dịch: Sau khi hoàn thành khóa học tiếng Anh, anh ấy đến Anh để tiếp tục học.

Đáp án: B

Câu hỏi số 14:
Thông hiểu

I ………….. with children before, so I know what to expect in my new job.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:272056
Phương pháp giải

Kiến thức: thì hiện tại hoàn thành

Giải chi tiết

Giải thích:

Diễn tả những kinh nghiệm đã có => chọn thì hiện tại hoàn thành.

Cấu trúc: S + have/has + Vp.p

Tạm dịch: Tôi đã làm việc với trẻ em trước đây, vì vậy tôi biết những gì đang chờ đợi ở công việc mới.

Đáp án: B

Câu hỏi số 15:
Nhận biết

How ………….. since we ………….. college?

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:272057
Phương pháp giải

Kiến thức: thì hiện tại hoàn thành, thì quá khứ đơn

Giải chi tiết

Giải thích:

Cấu trúc: S + have/has + Vp.p + since + S + V.ed….

Tạm dịch: Bạn sống thế nào từ khi chúng ta rời khỏi trường đại học?

Đáp án: D

Câu hỏi số 16:
Nhận biết

Our parents…………. hands to give us a nice house and a happy home.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:272058
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

join hands: cùng nhau

shake hand: bắt tay

take hand: bắt tay

share (v): chia sẻ

Tạm dịch: Cha mẹ chúng tôi chung tay cho chúng tôi một ngôi nhà đẹp và một gia đình hạnh phúc.

Đáp án: A

Tham Gia Group Dành Cho 2K7 luyện thi Tn THPT - ĐGNL - ĐGTD

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com