Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Read the following passage and mark A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the blanks. EXAM ADVICE In

Read the following passage and mark A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the blanks.

EXAM ADVICE

In Part Three of the Speaking Section you work together with a partner. You have to do a (43)______ task which usually lasts about 3 minutes. One possible task is “problem solving”, which means you have to look at some (44)______information and then discuss the problem with your partner. You may be shown photos, drawings, diagrams, maps, plans, advertisements or computer graphics and it is (45) ______ that you study them carefully. If necessary, check you know exactly what to do by politely asking the examiner to repeat the instruction or make them clearer.

While you are doing the task, the examiner will probably say very little and you should ask your partner questions and make (46) ______ if he or she is not saying much. If either of you have any real difficulties, the examiner may decide to step in and help. Normally, however, you will find plenty to say, which helps the assessor to give you a fair mark. This mark depends on your success in doing the task by competing with your partner, which includes taking (47) ______ in giving opinions and replying appropriately, although in the end it may be possible to “agree to disagree”.

Trả lời cho các câu 290849, 290850, 290851, 290852, 290853 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Vận dụng cao
(43) 

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:290850
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

A. lonely (adj): cô đơn

B. single (a): độc thân, đơn lẻ

C. unique (adj): độc đáo

D. once: 1 lần

do a single task: làm 1 nhiệm vụ

You have to do a (43)______ task which usually lasts about 3 minutes.

Tạm dịch: Bạn phải làm một nhiệm vụ thường kéo dài khoảng 3 phút.

Câu hỏi số 2:
Vận dụng cao
(44)

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:290851
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

A. optical (adj): thuộc về mắt

B. visual (adj): thuộc về thị giác, trực quan

C. noticable (adj): đáng chú ý

D. obvious (adj): rõ ràng

visual information: thông tin trực quan

One possible task is “problem solving”, which means you have to look at some (44)______information and then discuss the problem with your partner.

Tạm dịch: Một nhiệm vụ có thể là “giải quyết vấn đề”, có nghĩa là bạn phải nhìn vào một số thông tin trực quan và sau đó thảo luận vấn đề với đồng đội.

Câu hỏi số 3:
Vận dụng cao
(45) 

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:290852
Phương pháp giải

Kiến thức: Cấu trúc thức giả định

Giải chi tiết

Giải thích:

Động từ phía sau (study) không chia => Câu giả định: It + be + essential + that + S + V-inf.

A. essential (adj): cần thiết, quan trọng

B. needed (V-ed): cần

C. helpful (adj): hữu ích

D. successful (adj): thành công

You may be shown photos, drawings, diagrams, maps, plans, advertisements or computer graphics and it is (45) ______ that you study them carefully.

Tạm dịch: Bạn có thể được xem hình ảnh, bản vẽ, sơ đồ, bản đồ, kế hoạch, quảng cáo hoặc đồ họa máy tính và điều quan trọng là bạn nghiên cứu chúng một cách cẩn thận.

Câu hỏi số 4:
Vận dụng cao
(46) 

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:290853
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

A. speech (n): bài phát biểu

B. idea (n): ý tưởng

C. statement (n): câu văn, bài phát biểu

D. suggestions (n): lời đề nghị

make suggestions: đề xuất, đưa ra lời đề nghị

While you are doing the task, the examiner will probably say very little and you should ask your partner questions and make (46) ______ if he or she is not saying much.

Tạm dịch: Trong khi bạn đang làm nhiệm vụ, giám khảo có thể sẽ nói rất ít và bạn nên hỏi đối tác những câu hỏi và đưa ra đề xuất nếu người đó không nói nhiều.

Câu hỏi số 5:
Vận dụng cao
(47) 

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:290854
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

A. change (n): sự thay đổi

B. side (n): bên, góc, mạn sườn,…

C. turn (n): lần, lượt

D. sentence (n): câu văn, lời tuyên án,…

take turns in V-ing: làm gì đó theo thứ tự, thay phiên

This mark depends on your success in doing the task by competing with your partner, which includes taking (47) ______ in giving opinions and replying appropriately, although in the end it may be possible to “agree to disagree”.

Tạm dịch: Điểm này phụ thuộc vào thành công của bạn trong việc thực hiện nhiệm vụ bằng cách cạnh tranh với đồng đội của bạn, bao gồm việc thay phiên nhau đưa ra ý kiến và trả lời thích hợp, mặc dù cuối cùng có thể “đồng ý không đồng ý”.

Tham Gia Group Dành Cho 2K7 luyện thi Tn THPT - ĐGNL - ĐGTD

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com