Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Choose A, B, C, or D that best completes each unfinished sentence, substitutes the underlined

Choose A, B, C, or D that best completes each unfinished sentence, substitutes the underlined part.

Trả lời cho các câu 294607, 294608, 294609, 294610, 294611, 294612, 294613, 294614, 294615 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

__________he followed my advice, he__________ be unemployed now.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:294608
Phương pháp giải

Kiến thức: Câu điều kiện hỗn hợp loại 3 và 2

Giải chi tiết

Giải thích:

Câu điều kiện hỗn hợp loại 3 và 2 diễn tả một giả định trong quá khứ nhưng lại mang đến kết quả ở hiện tại.

Cấu trúc: Had S V (PII),  S + would/could/might + V

Tạm dịch: Nếu anh ấy nghe theo lời khuyên của tôi, bây giờ anh ấy đã không thất nghiệp.

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

_______  little boy could remember what he had read from _______ book.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:294609
Phương pháp giải

Kiến thức: Mạo từ    

Giải chi tiết

Giải thích:

Mạo từ xác định “the” được dùng khi danh từ chỉ đối tượng được cả người nói lẫn người nghe biết rõ đối tượng nào đó: đối tượng đó là ai, cái gì.

Mạo từ bất định “a” được dùng khi người nói đề cập đến một đối tượng chung hoặc chưa xác định được.

“little boy” (cậu bé) và “book” (quyển sách mà cậu đọc) là 2 đối tượng xác định nên đi kèm mạo từ “the”

Tạm dịch: Cậu bé có thể nhớ những gì cậu ấy đã đọc được trong cuốn sách.

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

The judge said that he was                     by the high standards of performance by the riders.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:294610
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

A. excited (about sth) (adj): phấn khích         

B. impressed (by sth) (adj): bị gây ấn tượng  

C. interested (in sth) (adj): quan tâm về          

D. imposed (adj): bị lạm dụng

Xét về giới từ đi kèm và nghĩa của câu chọn “impressed”.

Tạm dịch: Ban giám khảo đã nói rằng họ bị gây ấn tượng bởi tiêu chuẩn biểu diễn cao của người biểu diễn.

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

Be careful when you   __       _that jug. It will break veryeasily.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:294611
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

A. pour (v): đổ           

B. operate (v): thi hành           

C. handle (v): cầm      

D. employ (v): tuyển dụng

Tạm dịch: Hãy cẩn thận khi cầm cái bình đó. Nó rất dễ bị vỡ.

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu

After driving for five hours, the driver pulled into                   for a rest.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:294612
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

A. a roundabout (n): đường vòng, bùng binh

B. a bypass (n): đường vòng (để tránh tắc đường...)  

C. a lay-by (n): lề đường        

D. a flyover (n): cầu chui

Tạm dịch: Sau khi lái xe sau 5 giờ đồng hồ, tài xế tấp xe vào lề đường để nghỉ ngơi.

Câu hỏi số 6:
Vận dụng

The woman __________ when the police told her that her son had died.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:294613
Phương pháp giải

Kiến thức: Phrasal verb

Giải chi tiết

Giải thích:

A. broke away: trốn khỏi       

B. broke down: suy sụp         

C. broke into: đột nhập           

D. broke in: ngắt lời

Tạm dịch: Người đàn bà suy sụp khi cảnh sát nói với bà ấy con trai bà đã qua đời.

Câu hỏi số 7:
Thông hiểu

Mary: " Thanks a lot for your help". - John: " _______________".

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:294614
Phương pháp giải

Kiến thức: Ngôn ngữ giao tiếp

Giải chi tiết

Giải thích:

Mary: “Cảm ơn rất nhiều vì đã giúp đỡ tôi” – John: “___”

A. Niềm hạnh phúc của tôi

B. Sự phấn khích của tôi

C. Sự vui sướng của tôi

D. Niềm vinh hạnh của tôi

Câu hỏi số 8:
Thông hiểu

My friend always dreams of having _____________.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:294615
Phương pháp giải

Kiến thức: Trật tự tính từ

Giải chi tiết

Giải thích:

8 loại tính từ lần lượt được sắp xếp theo trật tự sau:

1. Opinion and general description (Ý kiến hoặc miêu tả chung) Ví dụ: nice, awesome, lovely

2. Dimension / Size / Weight (Kích cỡ, cân nặng)Ví dụ: big, small, heavy

3. Age (Tuổi, niên kỷ)Ví dụ: old, new, young, ancient .

4. Shape (Hình dạng) Ví dụ: round, square, oval .

5. Color (Màu sắc)Ví dụ: green, red, blue, black

6. Country of origin (Xuất xứ) Ví dụ: Swiss, Italian, English.

7. Material (Chất liệu) Ví dụ: woolly, cotton, plastic .

8. Purpose and power (Công dụng) Ví dụ: walking (socks), tennis (racquet), electric (iron)

“small” (nhỏ) là kích thước nên xếp đầu, tiếp theo là “red” (màu đỏ) và sau cùng là công dụng “sleeping bag” (túi ngủ).

Tạm dịch: Bạn tôi luôn mơ ước có 1 chiếc túi ngủ nhỏ màu đỏ.

Câu hỏi số 9:
Vận dụng

David graddol, a British linguist, believes that English __________ 80% of computer-based communication in the 1990s.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:294616
Phương pháp giải

Kiến thức: Cụm động từ

Giải chi tiết

Giải thích:

A. made over: chuyển nhượng, giao lại         

B. took up: đảm nhiệm (1 công việc) 

C. answered for: trả lời cho    

D. accounted for: chiếm

Tạm dịch: David Graddol, 1 nhà ngôn ngữ học người Anh, tin rằng nước Anh đã chiếm 80 phần trăm giao tiếp qua máy tính vào những năm 1990.

Tham Gia Group Dành Cho 2K7 luyện thi Tn THPT - ĐGNL - ĐGTD

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com