IV. Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase. Water polo is a rapidly growing sport in the United
IV. Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
Water polo is a rapidly growing sport in the United States and internationally as (31) ______. For anyone involved in playing or being a spectator, it is important to understand the rules of the game.
Each team (32) ______ of one goalie and six field players. Each field player plays both offense and defense, and the goalie is not allowed on the other half of the pool. There are many different arrangements of players in front of the goal. The (33) ______ of the players depends on the play that is being run, similar to basketball or hockey.
One important rule is that the ball can only be handled by one hand at a time. If a player (34) ______ the ball, which is the size of a volley ball, yellow and with rubber grip, with both hands, the referee calls a turnover and the possession of the ball goes to the opposing team.
The playing time, (35) ______ on the rules of play and the level of competition. Usually, men play four 7-minute quarters while women play four 6-minute quarters. Teams are usually allowed 2 time outs per game, but this may vary. (36) ______ consist of swimsuits for both men and women, as well as a cap on the head with plastic ear protectors and the player's number on both sides. Visiting teams wear lighter color caps, while home wears the darker color. In (37) ______, one point is given for each time the ball is thrown into the goal, and in some leagues there is a 2-point line several meters out of the goal. Each quarter begins with a (38) ______ in which the fastest members of each team race toward the ball, which is placed at the halfway point on the water by the referee.
Water polo is an (39) ______, challenging, and fun sport. It is full contact and its competitiveness cannot be underestimatted. The game is great to watch and (40) ______ better to play. You may not imagine what goes on underwater that no one, especially not the referee, can see. Water polo is a growing sport for good reason, and it may soon be one of the leading sports for both men and women's athletics.
Trả lời cho các câu 296241, 296242, 296243, 296244, 296245, 296246, 296247, 296248, 296249, 296250 dưới đây:
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Cụm từ
Giải thích:
as well: cũng
Water polo is a rapidly growing sport in the United States and internationally as (31) well.
Tạm dịch: Bóng nước là môn thể thao phát triển nhanh ở Hoa Kỳ và cũng như quốc tế.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. contain (v): chứa, bao gồm
B. include (+ in): bao gồm
C. consist (+ of): bao gồm
D. involve (+ in): bao gồm
Each team (32) consists of one goalie and six field players.
Tạm dịch: Mỗi đội bao gồm 1 thủ môn và 6 cầu thủ.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. situation (n): tình huống, trường hợp
B. location (n): vị trí
C. position (n): chỗ, vị trí
D. attention (n): sự chú ý
The (33) position of the players depends on the play that is being run, similar to basketball or hockey.
Tạm dịch: Vị trí của các cầu thủ phụ thuộc vào lối chơi đang chạy, tương tự như bóng rổ hoặc khúc côn cầu.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. fetch (v): đấm
B. clutch (v): giật, chộp, bắt lấy
C. shake (v): rung, lắc
D. hold (v): giữ
If a player (34) holds the ball, which is the size of a volley ball, yellow and with rubber grip, with both hands, the referee calls a turnover and the possession of the ball goes to the opposing team.
Tạm dịch: Nếu một cầu thủ giữ bóng, đó là kích thước của một quả bóng chuyền, màu vàng và với kẹp cao su, với cả hai tay, trọng tài gọi một lỗi và sở hữu của bóng thuộc về đội đối lập.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Cụm động từ
Giải thích:
depend on: phụ thuộc vào
The playing time, (35) depends on the rules of play and the level of competition.
Tạm dịch: Thời gian chơi, phụ thuộc vào quy tắc chơi và mức độ cạnh tranh.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. suits (n): bộ đồ
B. dresses (n): váy
C. costumes (n): trang phục
D. uniforms (n): đồng phục
(36) Uniforms consist of swimsuits for both men and women, as well as a cap on the head with plastic ear protectors and the player's number on both sides.
Tạm dịch: Đồng phục bao gồm đồ bơi cho cả nam và nữ, cũng như mũ trên đầu có bảo vệ tai bằng nhựa và số của người chơi ở cả hai bên.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. scoring (v-ing): ghi bàn
B. marking (v-ing): đánh dấu
C. getting (v-ing): lấy
D. penalizing (v-ing): phạt
In (37) scoring, one point is given for each time the ball is thrown into the goal, and in some leagues there is a 2-point line several meters out of the goal.
Tạm dịch: Trong ghi bàn, một điểm được đưa ra cho mỗi lần bóng được ném vào khung thành, và trong một số giải đấu có một đường vạch 2 điểm vài mét ra khỏi khung thành.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. jog (n): bước đi chậm
B. sprint (n): sự chạy nhanh, chạy nước rút
C. walk (n): đi bộ
D. run (n): chạy
Each quarter begins with a (38) sprint in which the fastest members of each team race toward the ball, which is placed at the halfway point on the water by the referee.
Tạm dịch: Mỗi quý bắt đầu với một cuộc chạy nước rút, trong đó các thành viên nhanh nhất của mỗi đội đua về phía quả bóng, được đặt ở nửa chừng trên mặt nước của trọng tài.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
A. excite (v): làm phấn khích
B. excitement (n): sự phấn khích
C. exciting (adj): phấn khích, thú vị
D. excited (adj): phấn khích (tính từ dùng cho người)
Water polo is an (39) exciting, challenging, and fun sport.
Tạm dịch: Bóng nước là môn thể thao thú vị, đầy thử thách và vui vẻ.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Liên từ
Giải thích:
A. as: bởi vì
B. even: thậm chí
C. than: hơn
D. more: nhiều hơn
The game is great to watch and (40) even better to play.
Tạm dịch: Trò chơi là tuyệt vời để xem và thậm chí tốt hơn để chơi.
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com