Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Mark the correct option A, B, C or D to fill each of the following blanks.

Mark the correct option A, B, C or D to fill each of the following blanks.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

All payments to the ICRC are_______ and are received as donations.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:310740
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ loại

Giải chi tiết

Giải thích:

A. volunteer (n): tình nguyện viên     

B. voluntary (adj): tình nguyện          

C. voluntarily (adv): một cách tình nguyện    

D. volunteered (v): đã tình nguyện

Sau động từ “to be” cần 1 tính từ => voluntary

Tạm dịch: Tất cả các khoản thanh toán cho ICRC là tự nguyện và được nhận dưới dạng đóng góp.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

One of the tasks of the Red Cross is also to support local _______care projects.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:310741
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ loại

Giải chi tiết

Giải thích:

A. health (n): sức khỏe           

B. healthy (adj): khỏe mạnh   

C. healthful (adj): hợp vệ sinh

D. healthily (adv): một cách khỏe mạnh

Cụm từ “health care” (chăm sóc sức khỏe)

Tạm dịch: Một trong những nhiệm vụ của Hội Chữ thập đỏ cũng là hỗ trợ các dự án chăm sóc sức khỏe tại địa phương.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

The international Red Cross has about 97 million volunteers whose main _______is to protect human life and health.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:310742
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

A. mission (n): nhiệm vụ, sứ mệnh    

B. experience (n): kinh nghiệm          

C. organization (n): tổ chức    

D. rule (n): luật

Tạm dịch: Hội Chữ thập đỏ quốc tế có khoảng 97 triệu tình nguyện viên với nhiệm vụ chính là bảo vệ cuộc sống và sức khỏe của con người.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

The international Red Cross helps people in need without any discrimination based on _______, race, religion, class or political opinions.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:310743
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ loại

Giải chi tiết

Giải thích:

A. national (adj): quốc gia      

B. nationally (adv): quốc gia  

C. nationality (n): quốc tịch    

D. native (adj): bản địa

“base on” (phụ thuộc vào) + N => nationality

Tạm dịch: Hội Chữ thập đỏ quốc tế giúp mọi người có nhu cầu mà không có bất kỳ sự phân biệt đối xử dựa trên quốc tịch, chủng tộc, tôn giáo, giai cấp hoặc ý kiến chính trị.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu

The AIDS _______continues to spread around the word. Up to 4,000 people are infected with the HIV virus every single day.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:310744
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

A. treatment (n): việc điều trị  

B. epidemic (n): bệnh truyền nhiễm   

C. tsunami (n): sóng thần       

D. damage (n): thiệt hại

Tạm dịch: Dịch AIDS tiếp tục lan rộng khắp nơi. Có tới 4.000 người bị nhiễm virus HIV mỗi ngày.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 6:
Nhận biết

In times of war, the Red Cross is dedicated to reducing the sufferings of wounded soldiers, civilians and prisoners of war.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:310745
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải chi tiết

Giải thích:

dedicated (adj): cống hiến

A. mounted (adj): gắn kết      

B. excited (adj): phấn khích   

C. devoted (adj): cống hiến    

D. interested (adj): quan tâm

=> dedicated = devoted

Tạm dịch: Trong thời chiến, Hội Chữ thập đỏ được cống hiến để giảm bớt đau khổ cho những người lính bị thương, thường dân và tù nhân chiến tranh.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 7:
Thông hiểu

During the flood, Army helicopters came and tried to evacuate _______injured.  

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:310746
Phương pháp giải

Kiến thức: Danh từ

Giải chi tiết

Giải thích:

Sử dụng “the + tính từ” để chỉ những người mang đặc điểm đó.

injured (a): bị thương => the injured (những người bị thương)

Tạm dịch: Trong trận lụt, các máy bay trực thăng của Quân đội đã đến và cố gắng sơ tán những người bị thương.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 8:
Vận dụng

Go _______this book because it has the information you need.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:310747
Phương pháp giải

Kiến thức: Phrasal verb

Giải chi tiết

Giải thích:

go over: học, ôn tập kĩ

go by: trôi qua (thời gian)

go off: nổ (bom), đổ chuông (đồng hồ)

go on: tiếp tục

Tạm dịch: Hãy học kĩ quyển sách này vì nó chứa những thông tin mà bạn cần.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 9:
Vận dụng

The passengers had to wait because the plane _______off one hour late.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:310748
Phương pháp giải

Kiến thức: Phrasal verb

Giải chi tiết

Giải thích:

take off: cất cánh

turn off: tắt

cut off: cắt giảm

make off: vội vã, trốn chạy

Tạm dịch: Các hành khách đã phải chờ đợi vì máy bay cất cánh trễ một tiếng.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 10:
Vận dụng

Be careful! The tree is going to fall.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:310749
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải chi tiết

Giải thích:

be careful: hãy cẩn thận

A. look out: coi chừng           

B. look up: tra cứu     

C. look on: nhìn ra     

D. look after: chăm sóc

=> be careful = look out

Tạm dịch: Hãy coi chừng! Cái cây sắp đổ.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 11:
Thông hiểu

They decided to postpone their journey till the end of the month because of the epidemic.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:310750
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải chi tiết

Giải thích:

postpone (v): hoãn lại

A. take up: bắt đầu một sở thích mới 

B. turn round: quay lại           

C. put off: trì hoãn      

D. do with: bắt đầu làm việc gì

=> postpone = put off

Tạm dịch: Họ quyết định hoãn hành trình của họ cho đến cuối tháng vì dịch bệnh.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 12:
Vận dụng

Frankly speaking, your daughter does not take _______you at all.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:310751
Phương pháp giải

Kiến thức: Phrasal verb

Giải chi tiết

Giải thích:

take after: giống ai

take along => không có cụm động từ này

take up: bắt đầu (một sở thích/ thói quen)

take over: tiếp quản

Tạm dịch: Thẳng thắn mà nói, con gái anh không giống anh tí nào.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 13:
Thông hiểu

She is not really friendly. She does not get on well _______her classmates.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:310752
Phương pháp giải

Kiến thức: Giới từ

Giải chi tiết

Giải thích:

get on well with sb: có mối quan hệ tốt với ai

Tạm dịch: Cô ấy không thực sự thân thiện. Cô ấy không có mối quan hệ tốt với các bạn cùng lớp.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 14:
Vận dụng

I would be grateful if you kept the news _______yourself. Do not tell anyone about it.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:310753
Phương pháp giải

Kiến thức: Giới từ

Giải chi tiết

Giải thích:

keep sth for oneself: giữ bí mật

Tạm dịch: Tôi sẽ rất biết ơn nếu bạn giữ bí mật tin này. Đừng nói cho ai về chuyện này.

Chọn C

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 15:
Thông hiểu

I do not use those things any more. You can _______them away.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:310754
Phương pháp giải

Kiến thức: Phrasal verb

Giải chi tiết

Giải thích:

get away: đi nghỉ mát

fall away: biến mất, nhỏ dần

throw sth away: vứt đi

Tạm dịch: Tôi không dùng những thứ kia nữa. Bạn có thể vứt đi.

Chọn C

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 16:
Thông hiểu

They were late for work because their car _______down.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:310755
Phương pháp giải

Kiến thức: Phrasal verb

Giải chi tiết

Giải thích:

get down: rời khỏi bàn ăn (get sb down: làm ai buồn; get sth down: ghi chép)

put down: hạ cánh (put sb down: làm ai trông thật ngốc nghếch; put sth down: đặt xuống)

cut down: cắt giảm (cut sb down: giết ai đó; cut sth down: chặt)

break down: hỏng

Tạm dịch: Họ đi làm muộn vì xe của họ bị hỏng

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 17:
Thông hiểu

It took me a very long time to recover from the shock of her death.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:310756
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải chi tiết

Giải thích:

recover from: hồi phục khỏi

A. turn off: tắt 

B. take on: gánh vác   

C. get over: vượt qua 

D. keep up with: theo kịp

=> recover from = get over

Tạm dịch: Tôi đã mất rất nhiều thời gian để hồi phục sau cái chết của cô ấy.

Chọn C

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 18:
Vận dụng

Boy! _______away your toys and go to bed right now.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:310757
Phương pháp giải

Kiến thức: Phrasal verb

Giải chi tiết

Giải thích:

come away (from sth): tách biệt khỏi cái gì

Không có: lie away, sit away

put away: cất đi

Tạm dịch: Con trai! Cất đồ chơi và đi ngủ ngay.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 19:
Thông hiểu

The music is too loud. Could you turn _______the volume, please?

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:310758
Phương pháp giải

Kiến thức: Phrasal verb

Giải chi tiết

Giải thích:

turn down: giảm (âm lượng), từ chối

turn up = arrive: đến nơi

turn round: quay đi, xoay người

turn on: bật

turn down the volume: giảm âm lượng

Tạm dịch: Nhạc to quá. Bạn có thể giảm âm lượng được không?

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 20:
Thông hiểu

The Red Cross gives medical aid and other help to victims of major disasters such as floods, earthquakes, epidemics, and famines.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:310759
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải chi tiết

Giải thích:

famine (n): nạn đói

A. shortage of water: thiếu nước                    

B. serious droughts: hạn hán nghiêm trọng

C. serious shortage of food: thiếu lương thực trầm trọng                   

D. poverty (n): nghèo

=> famine = serious shortage of food

Tạm dịch: Hội Chữ thập đỏ cung cấp viện trợ y tế và trợ giúp khác cho các nạn nhân của các thảm họa lớn như lũ lụt, động đất, dịch bệnh và nạn đói.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 21:
Nhận biết

- Could you bring me some water? - ______________.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:310760
Phương pháp giải

Kiến thức: Ngôn ngữ giao tiếp

Giải chi tiết

Giải thích:

-Anh có thể mang cho tôi chút nước được không?

-“______________”

A. Tôi không muốn.

B. Chắc chắn rồi, thưa ông.

C. Có, tôi có thể.

D. Không, tôi không thể.

Phương án A, C, D không phù hợp với tình huống giao tiếp.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 22:
Nhận biết

- How do you do?

- ______________.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:310761
Phương pháp giải

Kiến thức: Ngôn ngữ giao tiếp

Giải chi tiết

Giải thích:

-Xin chào. – “____________”

A. Tôi ổn, cảm ơn.

B. Được rồi.

C. Không tệ lắm.

D. Xin chào.

Phương án A, B, C không phù hợp với tình huống giao tiếp.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 23:
Nhận biết

- Thank you for the nice gift.

- ______________.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:310762
Phương pháp giải

Kiến thức: Ngôn ngữ giao tiếp

Giải chi tiết

Giải thích:

Cảm ơn bạn vì món quà đẹp. – “____________”.

A. Nhưng bạn có biết nó có giá bao nhiêu không?

B. Tương tự với bạn.

C. Thực tế, bản thân tôi cũng không thích nó.

D. Tôi rất vui vì bạn thích nó.

Phương án A, B, C không phù hợp với tình huống giao tiếp.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 24:
Nhận biết

- Would you like something to eat?

- ______________. I’m not hungry now.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:310763
Phương pháp giải

Kiến thức: Ngôn ngữ giao tiếp

Giải chi tiết

Giải thích:

-Bạn muốn ăn gì không? – ________. Giờ tôi không đói.

A. Có

B. Có, tôi muốn

C. Không, không có gì

D. Không, cảm ơn

Phương án A, B, C không phù hợp với tình huống giao tiếp.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 25:
Nhận biết

- Would you like something else?     

- “______________.”.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:310764
Phương pháp giải

Kiến thức: Ngôn ngữ giao tiếp

Giải chi tiết

Giải thích:

-Bạn có muốn thứ gì khác không? – “___________”

A. Đủ rồi. Cảm ơn.

B. Có, tôi muốn mọi thứ.

C. Hai cái, làm ơn.

D. Có, tôi muốn.

Phương án B, C, D không phù hợp với tình huống giao tiếp.

Đáp án cần chọn là: A

Quảng cáo

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com