Mark the correct option A, B, C or D to fill each of the following blanks.
Mark the correct option A, B, C or D to fill each of the following blanks.
Quảng cáo
Câu 1: All payments to the ICRC are_______ and are received as donations.
A. volunteer
B. voluntary
C. voluntarily
D. volunteered
Kiến thức: Từ loại
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
A. volunteer (n): tình nguyện viên
B. voluntary (adj): tình nguyện
C. voluntarily (adv): một cách tình nguyện
D. volunteered (v): đã tình nguyện
Sau động từ “to be” cần 1 tính từ => voluntary
Tạm dịch: Tất cả các khoản thanh toán cho ICRC là tự nguyện và được nhận dưới dạng đóng góp.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 2: One of the tasks of the Red Cross is also to support local _______care projects.
A. health
B. healthy
C. healthful
D. healthily
Kiến thức: Từ loại
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
A. health (n): sức khỏe
B. healthy (adj): khỏe mạnh
C. healthful (adj): hợp vệ sinh
D. healthily (adv): một cách khỏe mạnh
Cụm từ “health care” (chăm sóc sức khỏe)
Tạm dịch: Một trong những nhiệm vụ của Hội Chữ thập đỏ cũng là hỗ trợ các dự án chăm sóc sức khỏe tại địa phương.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 3: The international Red Cross has about 97 million volunteers whose main _______is to protect human life and health.
A. mission
B. experience
C. organization
D. rule
Kiến thức: Từ vựng
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
A. mission (n): nhiệm vụ, sứ mệnh
B. experience (n): kinh nghiệm
C. organization (n): tổ chức
D. rule (n): luật
Tạm dịch: Hội Chữ thập đỏ quốc tế có khoảng 97 triệu tình nguyện viên với nhiệm vụ chính là bảo vệ cuộc sống và sức khỏe của con người.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 4: The international Red Cross helps people in need without any discrimination based on _______, race, religion, class or political opinions.
A. national
B. nationally
C. nationality
D. native
Kiến thức: Từ loại
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
A. national (adj): quốc gia
B. nationally (adv): quốc gia
C. nationality (n): quốc tịch
D. native (adj): bản địa
“base on” (phụ thuộc vào) + N => nationality
Tạm dịch: Hội Chữ thập đỏ quốc tế giúp mọi người có nhu cầu mà không có bất kỳ sự phân biệt đối xử dựa trên quốc tịch, chủng tộc, tôn giáo, giai cấp hoặc ý kiến chính trị.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 5: The AIDS _______continues to spread around the word. Up to 4,000 people are infected with the HIV virus every single day.
A. treatment
B. epidemic
C. tsunami
D. damage
Kiến thức: Từ vựng
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
A. treatment (n): việc điều trị
B. epidemic (n): bệnh truyền nhiễm
C. tsunami (n): sóng thần
D. damage (n): thiệt hại
Tạm dịch: Dịch AIDS tiếp tục lan rộng khắp nơi. Có tới 4.000 người bị nhiễm virus HIV mỗi ngày.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 6: In times of war, the Red Cross is dedicated to reducing the sufferings of wounded soldiers, civilians and prisoners of war.
A. mounted
B. excited
C. devoted
D. interested
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
dedicated (adj): cống hiến
A. mounted (adj): gắn kết
B. excited (adj): phấn khích
C. devoted (adj): cống hiến
D. interested (adj): quan tâm
=> dedicated = devoted
Tạm dịch: Trong thời chiến, Hội Chữ thập đỏ được cống hiến để giảm bớt đau khổ cho những người lính bị thương, thường dân và tù nhân chiến tranh.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 7: During the flood, Army helicopters came and tried to evacuate _______injured.
A. a
B. an
C. the
D. Ø
Kiến thức: Danh từ
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
Sử dụng “the + tính từ” để chỉ những người mang đặc điểm đó.
injured (a): bị thương => the injured (những người bị thương)
Tạm dịch: Trong trận lụt, các máy bay trực thăng của Quân đội đã đến và cố gắng sơ tán những người bị thương.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 8: Go _______this book because it has the information you need.
A. over
B. by
C. off
D. on
Kiến thức: Phrasal verb
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
go over: học, ôn tập kĩ
go by: trôi qua (thời gian)
go off: nổ (bom), đổ chuông (đồng hồ)
go on: tiếp tục
Tạm dịch: Hãy học kĩ quyển sách này vì nó chứa những thông tin mà bạn cần.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 9: The passengers had to wait because the plane _______off one hour late.
A. took
B. turned
C. cut
D. made
Kiến thức: Phrasal verb
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
take off: cất cánh
turn off: tắt
cut off: cắt giảm
make off: vội vã, trốn chạy
Tạm dịch: Các hành khách đã phải chờ đợi vì máy bay cất cánh trễ một tiếng.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 10: Be careful! The tree is going to fall.
A. Look out
B. Look up
C. Look on
D. Look after
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
be careful: hãy cẩn thận
A. look out: coi chừng
B. look up: tra cứu
C. look on: nhìn ra
D. look after: chăm sóc
=> be careful = look out
Tạm dịch: Hãy coi chừng! Cái cây sắp đổ.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 11: They decided to postpone their journey till the end of the month because of the epidemic.
A. take up
B. turn round
C. put off
D. do with
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
postpone (v): hoãn lại
A. take up: bắt đầu một sở thích mới
B. turn round: quay lại
C. put off: trì hoãn
D. do with: bắt đầu làm việc gì
=> postpone = put off
Tạm dịch: Họ quyết định hoãn hành trình của họ cho đến cuối tháng vì dịch bệnh.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 12: Frankly speaking, your daughter does not take _______you at all.
A. after
B. along
C. up
D. over
Kiến thức: Phrasal verb
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
take after: giống ai
take along => không có cụm động từ này
take up: bắt đầu (một sở thích/ thói quen)
take over: tiếp quản
Tạm dịch: Thẳng thắn mà nói, con gái anh không giống anh tí nào.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 13: She is not really friendly. She does not get on well _______her classmates.
A. from
B. with
C. for
D. to
Kiến thức: Giới từ
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
get on well with sb: có mối quan hệ tốt với ai
Tạm dịch: Cô ấy không thực sự thân thiện. Cô ấy không có mối quan hệ tốt với các bạn cùng lớp.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 14: I would be grateful if you kept the news _______yourself. Do not tell anyone about it.
A. from
B. to
C. for
D. at
Kiến thức: Giới từ
-
Đáp án : C(2) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
keep sth for oneself: giữ bí mật
Tạm dịch: Tôi sẽ rất biết ơn nếu bạn giữ bí mật tin này. Đừng nói cho ai về chuyện này.
Chọn C
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 15: I do not use those things any more. You can _______them away.
A. get
B. fall
C. throw
D. make
Kiến thức: Phrasal verb
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
get away: đi nghỉ mát
fall away: biến mất, nhỏ dần
throw sth away: vứt đi
Tạm dịch: Tôi không dùng những thứ kia nữa. Bạn có thể vứt đi.
Chọn C
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 16: They were late for work because their car _______down.
A. got
B. put
C. cut
D. broke
Kiến thức: Phrasal verb
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
get down: rời khỏi bàn ăn (get sb down: làm ai buồn; get sth down: ghi chép)
put down: hạ cánh (put sb down: làm ai trông thật ngốc nghếch; put sth down: đặt xuống)
cut down: cắt giảm (cut sb down: giết ai đó; cut sth down: chặt)
break down: hỏng
Tạm dịch: Họ đi làm muộn vì xe của họ bị hỏng
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 17: It took me a very long time to recover from the shock of her death.
A. turn off
B. take on
C. get over
D. keep up with
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
recover from: hồi phục khỏi
A. turn off: tắt
B. take on: gánh vác
C. get over: vượt qua
D. keep up with: theo kịp
=> recover from = get over
Tạm dịch: Tôi đã mất rất nhiều thời gian để hồi phục sau cái chết của cô ấy.
Chọn C
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 18: Boy! _______away your toys and go to bed right now.
A. Come
B. Lie
C. Put
D. Sit
Kiến thức: Phrasal verb
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
come away (from sth): tách biệt khỏi cái gì
Không có: lie away, sit away
put away: cất đi
Tạm dịch: Con trai! Cất đồ chơi và đi ngủ ngay.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 19: The music is too loud. Could you turn _______the volume, please?
A. down
B. up
C. round
D. on
Kiến thức: Phrasal verb
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
turn down: giảm (âm lượng), từ chối
turn up = arrive: đến nơi
turn round: quay đi, xoay người
turn on: bật
turn down the volume: giảm âm lượng
Tạm dịch: Nhạc to quá. Bạn có thể giảm âm lượng được không?
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 20: The Red Cross gives medical aid and other help to victims of major disasters such as floods, earthquakes, epidemics, and famines.
A. shortage of water
B. serious droughts
C. serious shortage of food
D. poverty
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
famine (n): nạn đói
A. shortage of water: thiếu nước
B. serious droughts: hạn hán nghiêm trọng
C. serious shortage of food: thiếu lương thực trầm trọng
D. poverty (n): nghèo
=> famine = serious shortage of food
Tạm dịch: Hội Chữ thập đỏ cung cấp viện trợ y tế và trợ giúp khác cho các nạn nhân của các thảm họa lớn như lũ lụt, động đất, dịch bệnh và nạn đói.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 21: - Could you bring me some water? - ______________.
A. I don’t want to
B. Certainly, sir
C. Yes, I can
D. No, I can’t
Kiến thức: Ngôn ngữ giao tiếp
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
-Anh có thể mang cho tôi chút nước được không?
-“______________”
A. Tôi không muốn.
B. Chắc chắn rồi, thưa ông.
C. Có, tôi có thể.
D. Không, tôi không thể.
Phương án A, C, D không phù hợp với tình huống giao tiếp.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 22: - How do you do?
- ______________.
A. Fine, thanks
B. Ok
C. Not too bad
D. How do you do?
Kiến thức: Ngôn ngữ giao tiếp
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
-Xin chào. – “____________”
A. Tôi ổn, cảm ơn.
B. Được rồi.
C. Không tệ lắm.
D. Xin chào.
Phương án A, B, C không phù hợp với tình huống giao tiếp.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 23: - Thank you for the nice gift.
- ______________.
A. But do you know how much it costs?
B. The same to you.
C. In fact, I myself don’t like it.
D. I’m glad you like it.
Kiến thức: Ngôn ngữ giao tiếp
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
Cảm ơn bạn vì món quà đẹp. – “____________”.
A. Nhưng bạn có biết nó có giá bao nhiêu không?
B. Tương tự với bạn.
C. Thực tế, bản thân tôi cũng không thích nó.
D. Tôi rất vui vì bạn thích nó.
Phương án A, B, C không phù hợp với tình huống giao tiếp.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 24: - Would you like something to eat?
- ______________. I’m not hungry now.
A. Yes, it is
B. Yes, I would
C. No, no problem
D. No, thanks
Kiến thức: Ngôn ngữ giao tiếp
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
-Bạn muốn ăn gì không? – ________. Giờ tôi không đói.
A. Có
B. Có, tôi muốn
C. Không, không có gì
D. Không, cảm ơn
Phương án A, B, C không phù hợp với tình huống giao tiếp.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 25: - Would you like something else?
- “______________.”.
A. That’s all. Thank you
B. Yes, I like everything
C. Two, please
D. Yes, I would
Kiến thức: Ngôn ngữ giao tiếp
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
-Bạn có muốn thứ gì khác không? – “___________”
A. Đủ rồi. Cảm ơn.
B. Có, tôi muốn mọi thứ.
C. Hai cái, làm ơn.
D. Có, tôi muốn.
Phương án B, C, D không phù hợp với tình huống giao tiếp.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com