Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions from 35 to 48.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Nhận biết

I have left my book in _______ kitchen and I would like you to get it for me.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:311599
Phương pháp giải

Mạo từ

Giải chi tiết

Ngữ cảnh: Tôi để quên quyển sách trong bếp và tôi muốn bạn lấy nó cho tôi

=> ngụ ý cả người nói và người nghe đều đã biết căn bếp đó là căn bếp nào

=> dùng mạo từ “the” cho danh từ xác định.

Tm dch: Tôi để quên quyển sách trong bếp và tôi muốn bạn lấy nó cho tôi.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 2:
Nhận biết

If a drop of oil is placed in a glass of water, it _______ to the top.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:311600
Phương pháp giải

Câu điều kiện loại 0

Giải chi tiết

Ngữ cảnh: Nếu một giọt dầu được đặt trong một cốc nước thì nó sẽ nổi lên trên bề mặt.

=> sự thật hiển nhiên => dùng câu điều kiện loại 0

Cấu trúc: If + S + V(s/es), S + V (s/es)

trợ động từ + V => nhấn mạnh

Tm dch: Nếu một giọt dầu được đặt trong một cốc nước, nó sẽ nổi lên trên cùng.

Chọn C

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

When Carol _______ last night, I _______ my favorite show on television.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:311601
Phương pháp giải

Sự hòa hợp về thì

Giải chi tiết

Trong quá khứ, một sự việc đang diễn ra thì sự việc khác xen vào:

+ Sự việc đang diễn ra chia ở thì quá khứ tiếp diễn: S + was/were + V.ing => was watching

+ Sự việc xen vào chia ở thì quá khứ đơn: S + V.ed => called

Tm dch: Tối qua, khi Carol gọi thì tôi đang xem chương trình yêu thích của mình trên tivi.

Chọn A

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

_______ what she prepared for the job interview, Megan didn’t pass it.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:311602
Phương pháp giải

Mệnh đề nhượng bộ

Giải chi tiết

Despite/ In spite of + N/ V.ing = Though + S + V: mặc dù

However: Tuy nhiên

“What + S + V” là mệnh đề danh từ => Dùng “Despite/ In spite of”

Tm dch: Bất chấp những gì cô ấy chuẩn bị cho buổi phỏng vấn xin việc, Megan đã không vượt qua nó.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 5:
Nhận biết

Why are you always so jealous _______ other people?

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:311603
Phương pháp giải

Từ vựng

Giải chi tiết

jealous (of somebody/something): ghen tị với ai/cái gì

Tm dch: Tại sao lúc nào bạn cũng ghen tị với người khác thế?

Chọn B

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 6:
Thông hiểu

_______ the age of 21, he was able to gamble in Las Vegas.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:311604
Phương pháp giải

Từ vựng

Giải chi tiết

On/ Upon + V.ing = When: Khi

Tm dch: Lúc 21 tuổi, anh ta đã có thể đánh bạc ở Las Vegas.

Chọn B

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 7:
Nhận biết

Although _______ by the bravery of his fellow soldiers, Bloch had harsh words for the army leadership.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:311605
Phương pháp giải

Mệnh đề nhượng bộ

Giải chi tiết

Though/ Although + S + V, S + V: Mặc dù …

Nếu chủ ngữ của 2 mệnh đề là 1 thì ta có thể rút gọn mệnh đề nhượng bộ theo cấu trúc:

Though/ Although + adj/adv, S + V …

Tm dch: Mặc dù bị ấn tượng bởi sự dũng cảm của những người lính của mình, Bloch đã có những lời lẽ cay nghiệt đối với người lãnh đạo quân đội.

Chọn B

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 8:
Thông hiểu

Sandra hated _______ though she didn’t say a word.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:311606
Phương pháp giải

Cấu trúc bị động

Giải chi tiết

Chủ động: (to) hate + V.ing: ghét làm gì

Bị động: (to) hate + being + V.p.p: ghét bị (ai) làm gì

Ngữ cảnh: Sandra ghét bị chụp ảnh mặc dù cô ấy không nói một lời. => sử dụng cấu trúc bị động.

Tm dch: Sandra ghét bị chụp ảnh mặc dù cô ấy không nói một lời.

Chọn C

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 9:
Nhận biết

Many countries’ cultural _______ is a result of taking in immigrants from all over the world.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:311607
Phương pháp giải

Từ vựng, từ loại

Giải chi tiết

Sau tính từ “cultural” cần một danh từ.

diverse (adj): đa dạng

diversify (v): đa dạng hóa

diversity (n): sự đa dạng

Tm dch: Sự đa dạng về văn hóa của nhiều quốc gia là kết quả của việc tiếp nhận người nhập cư từ khắp nơi trên thế giới.

Chọn D

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 10:
Thông hiểu

_______ is imperative in your new job. The director disapproves of being late.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:311608
Phương pháp giải

Từ vựng

Giải chi tiết

Being on time: đúng giờ

Having time: có thời gian

Taking time: dành thời gian

Keeping time: giữ thời gian

Tm dch: Đến đúng giờ là bắt buộc trong công việc mới của bạn. Giám đốc không chấp nhận việc đến trễ.

Chọn A

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 11:
Vận dụng

His speech _______ little or no relation to the topic given.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:311609
Phương pháp giải

Từ vựng

Giải chi tiết

relation (n): mối quan hệ

bear no relation to: không liên quan

“bear” là động từ bất quy tắc: bear – bore – borne

Tm dch: Bài phát biểu của ông có rất ít hoặc không liên quan đến chủ đề được đưa ra.

Chọn D

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 12:
Thông hiểu

Any candidates caught _______ in the examination will be disqualified.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:311610
Phương pháp giải

Từ vựng

Giải chi tiết

cheat (v): gian lận (trong thi cử, thi đấu,…)

deceive = delude (v): lừa dối (khiến ai tin vào những điều không đúng sự thật)

conjure (v): làm trò ảo thuật

Tm dch: Bất kỳ thí sinh nào bị phát hiện gian lận trong kỳ thi sẽ bị loại.

Chọn A

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 13:
Thông hiểu

When he woke up, he realized that the things he had dreamt about could not _______ have happened.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:311611
Phương pháp giải

Từ vựng

Giải chi tiết

possibly (adv): có thể

Khi đóng vai trò là trạng từ, “likely” được dùng trong hai trường hợp:

- as likely as not, most/very likely: rất có thể

- not likely!: không bao giờ (hoàn toàn không đồng ý với điều gì)

certainly (adv): chắc chắc

potentially (adv): có tiềm năng

Tm dch: Khi tỉnh dậy, anh nhận ra rằng những điều anh mơ ước không thể xảy ra.

Chọn A

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 14:
Nhận biết

Katie O’Donovan, public policy manager at Google UK, said the company had shown its ________ to protect children by developing its resources – such as an online safety course has been taught to 40,000 schoolchildren.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:311612
Phương pháp giải

Từ vựng

Giải chi tiết

interest (+ in something) (n): quan tâm, hứng thú

keenness (n): sự say mê

enthusiasm (for something) (n): sự say mê

commitment (to somebody/something) (n): cam kết

Tm dch: Katie O’Donovan, quản lý chính sách công tại Google UK, cho biết công ty đã thể hiện cam kết bảo vệ trẻ em bằng cách phát triển các nguồn lực của mình - chẳng hạn như khóa học an toàn trực tuyến đã được dạy cho 40.000 học sinh.  

Chọn D

Đáp án cần chọn là: D

Quảng cáo

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com