Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Cho các đa thức: \(A\left( x \right) = {x^2} + 5{x^4} - 3{x^3} + {x^2} - 4{x^4} + 3{x^3} - x + 5\) \(B\left( x

Cho các đa thức:

\(A\left( x \right) = {x^2} + 5{x^4} - 3{x^3} + {x^2} - 4{x^4} + 3{x^3} - x + 5\)

\(B\left( x \right) = x - 5{x^3} - {x^2} - {x^4} + 5{x^3} - {x^2} + 3x - 1\)

Trả lời cho các câu 1, 2, 3 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Vận dụng
Thu gọn và sắp sếp các đa thức theo thứ tự giảm dần của biến.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:314698
Phương pháp giải

Thu gọn đơn thức, bằng cách: Thực hiện cộng các đơn thức đồng dạng, ta cộng phần hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến, rồi sắp xếp theo thứ tự lũy thừa giảm dần của biến.

Giải chi tiết

Thu gọn:

\(\begin{array}{l}A\left( x \right) = {x^2} + 5{x^4} - 3{x^3} + {x^2} - 4{x^4} + 3{x^3} - x + 5\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \left( {5{x^4} - 4{x^4}} \right) + \left( {3{x^3} - 3{x^3}} \right) + \left( {{x^2} + {x^2}} \right) - x + 5\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = {x^4} + 2{x^2} - x + 5\\B\left( x \right) = x - 5{x^3} - {x^2} - {x^4} + 5{x^3} - {x^2} + 3x - 1\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, =  - {x^4} + \left( {5{x^3} - 5{x^3}} \right) + \left( { - {x^2} - {x^2}} \right) + \left( {x + 3x} \right) - 1\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \, - {x^4} - 2{x^2} + 4x - 1\end{array}\)

Vậy \(A\left( x \right)\, = {x^4} + 2{x^2} - x + 5;\,\,B\left( x \right) = \, - {x^4} - 2{x^2} + 4x - 1\)

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 2:
Vận dụng
Tính \(M\left( x \right) = A\left( x \right) + B\left( x \right);\,\,N\left( x \right) = A\left( x \right) - B\left( x \right)\)

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:314699
Phương pháp giải

Thực hiện cộng trừ hai đa thức.

+ Cộng đa thức

Muốn cộng hai đa thức ta có thể lần lượt thực hiện các bước:

- Viết liên tiếp các hạng tử của hai đa thức đó cùng với dấu của chúng.

- Thu gọn các hạng tử đồng dạng (nếu có).

+ Trừ đa thức

Muốn trừ hai đa thức ta có thể lần lượt thực iện các bước:

- Viết các hạng tử của đa thức thứ nhất cùng với dấu của chúng.

- Viết tiếp các hạng tử của đa thức thứ hai với dấu ngược lại.

- Thu gọn các hạng tử đồng dạng (nếu có).

Giải chi tiết

Tính \(M\left( x \right);\,\,N\left( x \right)\)

\(\begin{array}{l}M\left( x \right) = A\left( x \right) + B\left( x \right)\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = ({x^4} + 2{x^2} - x + 5) + \left( { - {x^4} - 2{x^2} + 4x - 1} \right)\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \left( {{x^4} - {x^4}} \right) + \left( {2{x^2} - 2{x^2}} \right) + \left( {4x - x} \right) + \left( {5 - 1} \right)\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 3x + 4\\N\left( x \right) = A\left( x \right) - B\left( x \right)\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = ({x^4} + 2{x^2} - x + 5) - \left( { - {x^4} - 2{x^2} + 4x - 1} \right)\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = {x^4} + 2{x^2} - x + 5 + {x^4} + 2{x^2} - 4x + 1\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \left( {{x^4} + {x^4}} \right) + \left( {2{x^2} + 2{x^2}} \right) + \left( { - x - 4x} \right) + \left( {5 + 1} \right)\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 2{x^4} + 4{x^2} - 5x + 6\end{array}\)

Vậy : \(M\left( x \right) = \,\,\,3x + 4;\,\,N\left( x \right) = 2{x^4} + 4{x^2} - 5x + 6\)

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 3:
Vận dụng
Tìm nghiệm của đa thức \(M\left( x \right).\)

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:314700
Phương pháp giải

Tìm nghiệm của đa thức: ta cho đa thức bằng 0 để  tìm nghiệm.

Giải chi tiết

c) Tìm nghiệm của đa thức \(M\left( x \right).\)

Ta có :

\(\begin{array}{l}M\left( x \right) = \,\,0\\ \Rightarrow 3x + 4 = 0\\\,\,\,\,\,\,\,3x\,\,\,\,\,\,\,\, =  - 4\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x\,\,\,\,\,\,\,\, = \frac{{ - 4}}{3}\end{array}\)

Vậy nghiệm của đa thức là : \(x = \frac{{ - 4}}{3}\)

Đáp án cần chọn là: B

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K12 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 7 trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều. Cam kết giúp học sinh lớp 7 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com