Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Choose the best answer to complete each unfinished sentence, substitutes the underlined part, or has a close meaning to

Choose the best answer to complete each unfinished sentence, substitutes the underlined part, or has a close meaning to the original one.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

To preserve that ________, it was necessary to preserve the people that had created it.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:317712
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ loại

Giải chi tiết

Giải thích:

A. civil (adj) : thuộc hoặc liên quan đến các cồn dân của một nước

B. civilize (v): làm cho văn minh, truyền bá văn minh

C. civility (n): phép lịch sự

D. civilization ( n): nền văn minh, sự khai hóa

Sau động từ “preserve” và đại từ “that” cần dùng danh từ để bổ nghĩa cho động từ “preserve”.

Tạm dịch: Để gìn giữ nền văn minh này, gìn giữ những con người đã tạo ra nó là một điều cần thiết.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

The Prime Minister is to consider changes to sexually ________ laws to enforce equal opportunities.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:317713
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ loại

Giải chi tiết

Giải thích:

A. discriminate (v): phân biệt

B. discrimination (n) : sự phân biệt đối xử

C. discriminatory (adj): có sự phân biệt đối xử

D.  discriminated  (V-ed): phân biệt

Trước danh từ “laws” và sau trạng từ “sexually” cần dùng tính từ.

Tạm dịch: Thủ tướng sẽ xem xét các thay đổi đối với luật phân biệt giới tính để thi hành  các cơ hội bình đẳng.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

In former days, women were considered not to be suitable for becoming a ________.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:317714
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ loại

Giải chi tiết

Giải thích:

A. politics (n): môn/ ngành chính trị

B. political (adj): về chính trị , chính phủ

C. politically (adv) : về mặt chính trị

D. politician (n): nhà chính trị

Sau mạo từ “a” cần danh từ số ít.

Tạm dịch: Ngày xưa, phụ nữ thường được cho là không phù hợp để làm nhà chính trị.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

At any competition, everyone is ________.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:317715
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:  

A. the same (adj) : giống nhau

B. equal (adj): bình đẳng

C. common (adj): chung

D. significant (adj) : có ý nghĩa

Tạm dịch: Ở bất kỳ cuộc thi nào, tất cả mọi người đều bình đẳng.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu

If you have the ________ in an election, you have the legal right to indicate your choice.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:317716
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

A. status (n) : tình trạng, địa vị

B. individual (n): cá nhân, cá thể

C. vote ( n): bầu cử, bỏ phiếu

D. equality (n): sự bình đẳng

Tạm dịch: Nếu như bạn có quyền bầu cử  trong cuộc tuyển cử , bạn có quyền hợp pháp chỉ định  lựa chọn của mình.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 6:
Thông hiểu

When a women works outside the home and makes money herself, she is ________ independent from her husband.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:317717
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

A. financially (adv): về phương diện tài chính

B. politically (adv) : về mặt chính trị

C. philosophically (adv): bình thản , thản nhiên

D. variously (adv): khác nhau theo từng trường hợp

Tạm dịch: Khi phụ nữ đi làm bên ngoài và tự kiếm tiền, cô ấy độc lập về tài chính với chồng cô ấy.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 7:
Thông hiểu

Not all women can do two jobs well at the same time: rearing children and working at office.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:317718
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

A. educating (v) : giáo dục

B. taking care of (v): chăm sóc

C. homemaking (n): nội trợ

D. giving a birth (v): sinh con

Tạm dịch: Không phải tất cả phụ nữ có thể làm tốt hai công việc cùng một lúc : chăm sóc con cái và làm việc tại văn phòng.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 8:
Thông hiểu

There have been significant changes in women's lives since the women's liberation movement.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:317719
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

significant (adj): quan trọng

A. controlled (adj): bị kiểm soát

B. economic (adj): thuộc kinh tế

C. important (adj): quan trọng

D. natural (adj): tự nhiên

=> significant = important

Tạm dịch: Đã có những sự thay đổi quan trọng trong cuộc sống của những người phụ nữ kể từ khi phong trào giải phóng phụ nữ diễn ra.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 9:
Thông hiểu

Childbearing is the women's most wonderful role.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:317720
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

childbearing (n): việc sinh con

A. giving birth to a baby: sinh con

B. having no child: không có con

C. bringing  up a child: nuôi con

D. educating a child: giáo dục con

=> childbearing = giving birth to a baby

Tạm dịch: Sinh con là vai trò tuyệt vời nhất của người phụ nữ.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 10:
Thông hiểu

It is considered women are suited for ________ childbearing and homemaking rather than social activities.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:317721
Phương pháp giải

Kiến thức: Mạo từ

Giải chi tiết

Giải thích: Trước danh động từ (V-ing) không dùng mạo từ.

 

Tạm dịch: Phụ nữ thường được coi là phù hợp với việc sinh con và nội trợ hơn là các hoạt động xã hội.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 11:
Thông hiểu

Farming had been invented by women, not by men, and ________ agriculture remained the women's responsibility.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:317722
Phương pháp giải

Kiến thức: Mạo từ

Giải chi tiết

Giải thích: agriculture (n): ngành nông nghiệp => danh từ không đếm được nên không dùng mạo từ

 

Tạm dịch: Canh tác được phát minh bởi phụ nữ chứ không phải là đàn ông , ngành nông nghiệp vẫn là trách nhiệm của người phụ nữ .

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 12:
Thông hiểu

Before we had kids, I used to do more housework than my husband did, but he was working thirteen hour days at the office compared ________ my eight-hour ones.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:317723
Phương pháp giải

Kiến thức: Giới từ

Giải chi tiết

Giải thích: compared with: so sánh với

 

Tạm dịch: Trước khi chúng tôi có con, tôi thường làm nhiều công việc nhà hơn chồng tôi , nhưng anh ấy đã phải làm việc 13 tiếng / ngày ở văn phòng so sánh với 8 tiếng/ ngày của tôi.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 13:
Thông hiểu

Thomas has often boasted ________ his son's golfing ability.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:317724
Phương pháp giải

Kiến thức: Giới từ

Giải chi tiết

Giải thích: boast about sth (v): ba hoa, khoát lát về (việc gì)

 

Tạm dịch: Thomas thường ba hoa về khả năng đánh gôn của con trai anh ấy.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 14:
Thông hiểu

Although I did not totally agree ________ feminist's policies, I certainly admired their audacity, dedication and courage.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:317725
Phương pháp giải

Kiến thức: Giới từ

Giải chi tiết

Giải thích: agree with sth (v): đồng ý về (việc gì)

Tạm dịch: Mặc dù tôi không hoàn toàn đồng ý với chính sách về nữ quyền, nhưng tôi chắc chắn ngưỡng mộ sự táo bạo, cống hiến và lòng can đảm của họ.

Đáp án cần chọn là: B

Quảng cáo

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com