Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Choose the best answer to complete each unfinished sentence, substitutes the underlined part, or has a close meaning to the original one.

Choose the best answer to complete each unfinished sentence, substitutes the underlined part, or has a close meaning to the original one.

Quảng cáo

Câu 1: To preserve that ________, it was necessary to preserve the people that had created it.

A. civil                              

B. civilize                               

C. civility                    

D. civilization

Câu hỏi : 317712
Phương pháp giải:

Kiến thức: Từ loại

  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    A. civil (adj) : thuộc hoặc liên quan đến các cồn dân của một nước

    B. civilize (v): làm cho văn minh, truyền bá văn minh

    C. civility (n): phép lịch sự

    D. civilization ( n): nền văn minh, sự khai hóa

    Sau động từ “preserve” và đại từ “that” cần dùng danh từ để bổ nghĩa cho động từ “preserve”.

    Tạm dịch: Để gìn giữ nền văn minh này, gìn giữ những con người đã tạo ra nó là một điều cần thiết.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 2: The Prime Minister is to consider changes to sexually ________ laws to enforce equal opportunities.

A. discriminate                  

B. discrimination                     

C. discriminatory         

D. discriminated

Câu hỏi : 317713
Phương pháp giải:

Kiến thức: Từ loại

  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    A. discriminate (v): phân biệt

    B. discrimination (n) : sự phân biệt đối xử

    C. discriminatory (adj): có sự phân biệt đối xử

    D.  discriminated  (V-ed): phân biệt

    Trước danh từ “laws” và sau trạng từ “sexually” cần dùng tính từ.

    Tạm dịch: Thủ tướng sẽ xem xét các thay đổi đối với luật phân biệt giới tính để thi hành  các cơ hội bình đẳng.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 3: In former days, women were considered not to be suitable for becoming a ________.

A. politics                         

B. political                               

C. politically                

D. politician

Câu hỏi : 317714
Phương pháp giải:

Kiến thức: Từ loại

  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    A. politics (n): môn/ ngành chính trị

    B. political (adj): về chính trị , chính phủ

    C. politically (adv) : về mặt chính trị

    D. politician (n): nhà chính trị

    Sau mạo từ “a” cần danh từ số ít.

    Tạm dịch: Ngày xưa, phụ nữ thường được cho là không phù hợp để làm nhà chính trị.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 4: At any competition, everyone is ________.

A. the same

B. equal                                   

C. common                 

D. significant

Câu hỏi : 317715
Phương pháp giải:

Kiến thức: Từ vựng

  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:  

    A. the same (adj) : giống nhau

    B. equal (adj): bình đẳng

    C. common (adj): chung

    D. significant (adj) : có ý nghĩa

    Tạm dịch: Ở bất kỳ cuộc thi nào, tất cả mọi người đều bình đẳng.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 5: If you have the ________ in an election, you have the legal right to indicate your choice.

A. status                            

B. individual

C. vote

D. equality

Câu hỏi : 317716
Phương pháp giải:

Kiến thức: Từ vựng

  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    A. status (n) : tình trạng, địa vị

    B. individual (n): cá nhân, cá thể

    C. vote ( n): bầu cử, bỏ phiếu

    D. equality (n): sự bình đẳng

    Tạm dịch: Nếu như bạn có quyền bầu cử  trong cuộc tuyển cử , bạn có quyền hợp pháp chỉ định  lựa chọn của mình.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 6: When a women works outside the home and makes money herself, she is ________ independent from her husband.

A. financially                     

B. politically                            

C. philosophically

D. variously

Câu hỏi : 317717
Phương pháp giải:

Kiến thức: Từ vựng

  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    A. financially (adv): về phương diện tài chính

    B. politically (adv) : về mặt chính trị

    C. philosophically (adv): bình thản , thản nhiên

    D. variously (adv): khác nhau theo từng trường hợp

    Tạm dịch: Khi phụ nữ đi làm bên ngoài và tự kiếm tiền, cô ấy độc lập về tài chính với chồng cô ấy.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 7: Not all women can do two jobs well at the same time: rearing children and working at office.

A. educating                      

B. taking care of          

C. homemaking           

D. giving a birth

Câu hỏi : 317718
Phương pháp giải:

Kiến thức: Từ vựng

  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    A. educating (v) : giáo dục

    B. taking care of (v): chăm sóc

    C. homemaking (n): nội trợ

    D. giving a birth (v): sinh con

    Tạm dịch: Không phải tất cả phụ nữ có thể làm tốt hai công việc cùng một lúc : chăm sóc con cái và làm việc tại văn phòng.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 8: There have been significant changes in women's lives since the women's liberation movement.

A. controlled                     

B. economic                            

C. important                

D. natural

Câu hỏi : 317719
Phương pháp giải:

Kiến thức: Từ vựng

  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    significant (adj): quan trọng

    A. controlled (adj): bị kiểm soát

    B. economic (adj): thuộc kinh tế

    C. important (adj): quan trọng

    D. natural (adj): tự nhiên

    => significant = important

    Tạm dịch: Đã có những sự thay đổi quan trọng trong cuộc sống của những người phụ nữ kể từ khi phong trào giải phóng phụ nữ diễn ra.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 9: Childbearing is the women's most wonderful role.

A. Giving birth to a baby

B. Having no child

C. Bringing up a child 

D. Educating a child

Câu hỏi : 317720
Phương pháp giải:

Kiến thức: Từ vựng

  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    childbearing (n): việc sinh con

    A. giving birth to a baby: sinh con

    B. having no child: không có con

    C. bringing  up a child: nuôi con

    D. educating a child: giáo dục con

    => childbearing = giving birth to a baby

    Tạm dịch: Sinh con là vai trò tuyệt vời nhất của người phụ nữ.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 10: It is considered women are suited for ________ childbearing and homemaking rather than social activities.

A.

B. an   

C. the                          

D. Ø

Câu hỏi : 317721
Phương pháp giải:

Kiến thức: Mạo từ

  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích: Trước danh động từ (V-ing) không dùng mạo từ.

     

    Tạm dịch: Phụ nữ thường được coi là phù hợp với việc sinh con và nội trợ hơn là các hoạt động xã hội.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 11: Farming had been invented by women, not by men, and ________ agriculture remained the women's responsibility.

A. a  

B. an

C. the                          

D. no article

Câu hỏi : 317722
Phương pháp giải:

Kiến thức: Mạo từ

  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích: agriculture (n): ngành nông nghiệp => danh từ không đếm được nên không dùng mạo từ

     

    Tạm dịch: Canh tác được phát minh bởi phụ nữ chứ không phải là đàn ông , ngành nông nghiệp vẫn là trách nhiệm của người phụ nữ .

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 12: Before we had kids, I used to do more housework than my husband did, but he was working thirteen hour days at the office compared ________ my eight-hour ones.

A. with                              

B. about                       

C. for                           

D. on

Câu hỏi : 317723
Phương pháp giải:

Kiến thức: Giới từ

  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích: compared with: so sánh với

     

    Tạm dịch: Trước khi chúng tôi có con, tôi thường làm nhiều công việc nhà hơn chồng tôi , nhưng anh ấy đã phải làm việc 13 tiếng / ngày ở văn phòng so sánh với 8 tiếng/ ngày của tôi.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 13: Thomas has often boasted ________ his son's golfing ability.

A. on                                 

B. to                            

C. about                      

D. over

Câu hỏi : 317724
Phương pháp giải:

Kiến thức: Giới từ

  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích: boast about sth (v): ba hoa, khoát lát về (việc gì)

     

    Tạm dịch: Thomas thường ba hoa về khả năng đánh gôn của con trai anh ấy.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 14: Although I did not totally agree ________ feminist's policies, I certainly admired their audacity, dedication and courage.

A. for        

B. with                        

C. along                      

D. up

Câu hỏi : 317725
Phương pháp giải:

Kiến thức: Giới từ

  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích: agree with sth (v): đồng ý về (việc gì)

    Tạm dịch: Mặc dù tôi không hoàn toàn đồng ý với chính sách về nữ quyền, nhưng tôi chắc chắn ngưỡng mộ sự táo bạo, cống hiến và lòng can đảm của họ.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com