Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct word for each
Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct word for each of the numbered blanks.
THE LIFE OF COUNTRY VET
Don Strange, who works as a vet in northern England, leads a busy life. As well as having to treat pets which are unwell, he often visits farms where problems of (33) _______ kinds await him. He has lost (34) _______ of the number of times he has been called out at midnight to give advice to a farmer with sick sheep or cows.
Recently, a television company chose Don as the subject of a documentary program it was making about the life of a country vet. The program showed the difficult situations Don faces every day such as helping a cow to give birth or winning the trust of an aggressive dog (35) _______ needs an injection. Not all of Don’s patients are domestic animals, (36) _______, and in the program people saw him helping an owl which had a damaged wing. It also showed Don holding a meeting with villagers concerned about the damage a new road might do to their (37) _______ environment.
Trả lời cho các câu 319164, 319165, 319166, 319167, 319168 dưới đây:
Đáp án đúng là: A
Từ vựng, từ loại
Trước danh từ “kinds” cần một tính từ.
various (adj): đa dạng
variety (n): sự đa dạng
variation (n): sự biến đổi, sự thay đổi
vary (v): thay đổi, biến đổi
he often visits farms where problems of (33) _______ kinds await him.
Tạm dịch: anh ta thường đến thăm các trang trại nơi các con vật khác nhau đang chờ đợi anh ta.
Đáp án đúng là: A
Từ vựng, thành ngữ
lose count (of something): quên tất cả những gì trước đó bạn đã đếm được
score (n): điểm
memory (n): trí nhớ
patience (n): sự kiên nhẫn
He has lost (34) _______ of the number of times he has been called out at midnight to give advice to a farmer with sick sheep or cows.
Tạm dịch: Anh ấy không thể nhớ được hết những lần mình được gọi vào lúc nửa đêm để đưa ra lời khuyên cho một người nông dân về chú cừu hoặc bò bị bệnh.
Đáp án đúng là: B
Mệnh đề quan hệ
Ở đây cần một đại từ quan hệ thay thế cho vật (dog), đóng vai trò chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ => chọn “which”.
… N(thing) + which + V + …
Không cần giới từ “of” đứng trước “which”.
who: đại từ quan hệ thay thế cho người, đóng vai trò chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ.
whose: thay thế cho tính từ sở hữu.
winning the trust of an aggressive dog (35) _______ needs an injection.
Tạm dịch: chiếm được lòng tin của một chú chó hung dữ cần được tiêm.
Đáp án đúng là: B
Mệnh đề quan hệ
yet: nhưng
however: tuy nhiên
although: mặc dù
therefore: do đó
The program showed the difficult situations Don faces every day such as helping a cow to give birth or winning the trust of an aggressive dog (35) _______ needs an injection. Not all of Don’s patients are domestic animals, (36) _______, and in the program people saw him helping an owl which had a damaged wing.
Tạm dịch: Chương trình đã cho thấy những tình huống khó khăn mà Don phải đối mặt hàng ngày như giúp một con bò sinh con hoặc chiếm được lòng tin của một con chó hung dữ cần tiêm. Tuy nhiên, không phải tất cả bệnh nhân Don, đều là động vật nuôi trong nhà, và trong chương trình, mọi người thấy anh ta giúp một con cú có cánh bị thương.
Đáp án đúng là: C
Từ vựng, từ loại
Giữa tính từ sở hữu “their” và danh từ “environment” cần một tính từ.
nearby (adj): gần
area (n): vùng
local (adj): địa phương
close (adj): gần
It also showed Don holding a meeting with villagers concerned about the damage a new road might do to their (37) _______ environment.
Tạm dịch: Nó cũng cho thấy Don tổ chức một cuộc họp với những người dân lo ngại về thiệt hại mà một con đường mới có thể gây ra cho môi trường địa phương của họ.
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com