Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheer to indicate the correct answer to each of the following

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheer to indicate the correct answer to each of the following questions.

Trả lời cho các câu 325455, 325456, 325457, 325458, 325459, 325460, 325461, 325462, 325463, 325464, 325465, 325466, 325467, 325468 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Vận dụng
The operation of the newly constructed plants is likely to lead to ____ environmental consequences.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:325456
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

A. far-flung (adj): mênh mông

B. far-off (adj): xa cách                      

C. far-gone (adj): quá nhiều, quá xa               

D. far-reaching (adj): có ảnh hưởng sâu rộng

Tạm dịch: Sự vận hành của các nhà máy mới được xây dựng có nhiều khả năng gây ra các hậu quả sâu rộng đến môi trường.

Chọn D

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu
According to legend, coffee beans ________ in the town of Ethiopia.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:325457
Phương pháp giải

Kiến thức: Thì quá khứ đơn, câu bị động

Giải chi tiết

Giải thích:

Thì quá khứ đơn dùng để diễn tả một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.

Công thức chủ động: S + Ved/ V2

Công thức câu bị động: S + was / were + Ved/ V3

Tạm dịch: Người ta tương truyền rằng hạt cà phê được phát hiện lần đầu tiên ở thị trấn Ethiopia.

Câu hỏi số 3:
Vận dụng cao
After a momentary ________ of concentration, Simon managed to regain his focus and completed the test.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:325458
Phương pháp giải

Kiến thức: Thành ngữ

Giải chi tiết

Giải thích: a momentary lapse of concentration: khoảnh khắc mất tập trung

Tạm dịch: Sau một khoảnh khắc mất tập trung, Simon đã lấy lại được tập trung và hoàn thành bài thi.

Chọn A

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu
Yesterday, I _____ for work late because I ________ to set my alarm.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:325459
Phương pháp giải

Kiến thức: Thì quá khứ hoàn thành, thì quá khứ đơn

Giải chi tiết

Giải thích:

Thì quá khứ hoàn thành dùng để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác và cả hai hành động này đều đã xảy ra trong quá khứ. Hành động nào xảy ra trước thì dùng thì quá khứ hoàn thành. Hành động xảy ra sau thì dùng thì quá khứ đơn.

Công thức: S + Ved/ V2 because S + had Ved/ V3

Tạm dịch: Hôm qua tôi đã tan ca muộn vì tôi quên không đặt báo thức.

Chọn C

Câu hỏi số 5:
Vận dụng
- Kate: "Can you read that sign?" Isabella: "Just a minute. Let me ______ my glasses."

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:325460
Phương pháp giải

Kiến thức: Phrasal verb

Giải chi tiết

Giải thích:

A. put off: hoãn lại, cởi ra      

B. put on: mặc vào                 

C. put with: cất đi                   

D. put away: để dành 

Tạm dịch: -Kate: “Bạn có thể đọc cái biển hiệu đó không?”

-Isabella: “Đợi chút. Để tôi đeo kính đã.”

Câu hỏi số 6:
Nhận biết
It's high time __________ after  herself.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:325461
Phương pháp giải

Kiến thức: Cấu trúc “It's high time”

Giải chi tiết

Giải thích:

Cấu trúc: It's high time + Ved/ V2: Đã đến lúc phải làm gì đó rồi

Cấu trúc với “it’s high time…” được sử dụng khi muốn diễn đạt một điều gì đó đáng lẽ ra đã phải làm/hoàn thành rồi, hoặc trong một số trường hợp chủ thể muốn làm điều gì đó nhưng rơi vào sự chậm trễ ở mức độ nhẹ.

Tạm dịch: Đã đến lúc cô ấy tự chăm sóc bản thân.

Chọn A

Câu hỏi số 7:
Vận dụng
Up _______ and the people cheered.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:325462
Phương pháp giải

Kiến thức: Cấu trúc đảo ngữ

Giải chi tiết

Giải thích:

Giới từ đứng đầu câu thì mệnh đề ngay sau giới từ đó sẽ có hiện tượng đảo ngữ đó là đưa động từ chính kên trước chủ ngữ. Chú ý không dùng trợ động từ trong trường hợp đảo ngữ này.

Công thức: Giới từ + động từ + S

Tạm dịch: Bóng bay bay lên và mọi người ăn mừng.

Chọn C

Câu hỏi số 8:
Vận dụng
I couldn't ________ whether to take the green dress or the yellow one

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:325463
Phương pháp giải

Kiến thức: Thành ngữ

Giải chi tiết

Giải thích:

A. make a fuss: làm ầm lên    

B. give way to: nhường đường cho   

C. make a choice: lựa chọn                

D. decide myself: tự quyết định

Tạm dịch: Tôi đã không thể chọn xem lấy cái váy xanh hay cái vàng.

Chọn C

Câu hỏi số 9:
Vận dụng cao
A good stereo system doesn't have to cost ___ and ____ . You can find one for a reasonable price.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:325464
Phương pháp giải

Kiến thức: Thành ngữ

Giải chi tiết

Giải thích: cost an arm and a leg: tốn rất nhiều tiền

Tạm dịch: Một hệ thống âm thanh nổi tốt không phải tốn nhiều tiền. Bạn có thể tìm thấy một cho một mức giá hợp lý.

Chọn A

Câu hỏi số 10:
Vận dụng
The students were slow to catch ______ but gradually they began to understand.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:325465
Phương pháp giải

Kiến thức: Phrasal verb

Giải chi tiết

Giải thích: catch on: bắt kịp

Tạm dịch: Các sinh viên chậm bắt kịp nhưng dần dần họ bắt đầu hiểu.

Câu hỏi số 11:
Vận dụng
Look! The yard is wet. It ________ last night.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:325466
Phương pháp giải

Kiến thức: Động từ khuyết thiếu

Giải chi tiết

Giải thích:

must + V: phải (bắt buộc)

couldn’t have Ved/ V3: đáng lẽ không thể

must have Ved/ V3: hẳn là đã (Chỉ sự suy đoán logic dựa trên những hiện tượng có thật ở quá khứ)

should have Ved/ V3: đáng lẽ ra nên

Tạm dịch: Nhìn kìa! Sân bị ướt. Chắc hẳn tối qua trời mưa.

Chọn C

Câu hỏi số 12:
Thông hiểu
It's essential that every student _____ the exam before attending the course.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:325467
Phương pháp giải

Kiến thức: Thức giả định

Giải chi tiết

Giải thích: Công thức: It is essential that + S + (should) + V_inf: Ai làm gì là điều cần thiết.

Tạm dịch: Mọi học sinh nên vượt qua kì thi trước khi đăng ký khóa học là điểu cần thiết.

Chọn A

Câu hỏi số 13:
Vận dụng
I don't really ______ winter sports very much.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:325468
Phương pháp giải

Kiến thức: Phrasal verb

Giải chi tiết

Giải thích:

A. deal with: giải quyết          

B. face up to: đối mặt với                   

C. go in for: đam mê                          

D. get round to: thu xếp được thời gian làm gì

Tạm dịch: Tôi không thực sự thích thể thao mùa đông.

Chọn C

Câu hỏi số 14:
Thông hiểu
Ensure there is at least a 3cm space ______ allow adequate ventilation.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:325469
Phương pháp giải

Kiến thức: Liên từ

Giải chi tiết

Giải thích:

A. in a view of: theo quan điểm của  

B. so as to + V: để                  

C. so that + phrase: để mà                              

D. with a view to sth/ V-ing: để mà

Tạm dịch: Hãy đảm bảo có tối thiểu 3cm để cho vừa đủ lỗ thông gió.

Tham Gia Group Dành Cho 2K7 luyện thi Tn THPT - ĐGNL - ĐGTD

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com