Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Trả lời cho các câu 326215, 326216, 326217, 326218, 326219, 326220, 326221, 326222, 326223, 326224, 326225, 326226, 326227, 326228 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Vận dụng cao
People should _______ green lifestyle to help conserve the natural resources.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:326216
Phương pháp giải

Từ vựng

Giải chi tiết

adopt (v) = to start to use a particular method or to show a particular attitude towards somebody/something: bắt đầu thực hiện

adapt (v) = to change something in order to make it suitable for a new use or situation: thay đổi

adjoin (v) = to be next to or joined to something: liền kề, thêm vào

adjust (v) = to change something slightly to make it more suitable for a new set of conditions or to make it work better: điều chỉnh

Tạm dịch: Chúng ta nên bắt đầu thực hiện lối sống xanh để giúp bảo vệ các nguồn tài nguyên thiên nhiên.

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu
“Don’t _______ to phone Mrs. Whiteman. I’ve already talked to her about the upcoming meeting held by the board of directors.”, said Mary.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:326217
Phương pháp giải

Từ vựng

Giải chi tiết

concern + V-ing: liên quan đến

mention + V-ing: đề cập đến

mind + V-ing: ngại, phiền lòng

bother + to V: làm phiền

Tạm dịch: Mary nói “Đừng ngại khi gọi cho bà Whiteman, tôi đã nói với bà ấy về cuộc họp sắp tới được ban giám đốc tổ chức.”

Câu hỏi số 3:
Vận dụng
_______, the meeting stops now. Please feel free to contact me if you have any further questions later.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:326218
Phương pháp giải

Rút gọn mệnh đề If

Giải chi tiết

Cấu trúc câu điều kiện loại 0: If + S + V (thì hiện tại), S + V (thì hiện tại đơn).

Câu đầy đủ: If there is no question which is asked, the meeting stops now.

=> Rút gọn mệnh đề “if”: Lược bỏ đại từ, động từ “to be” và cả rút gọn mệnh đề quan hệ.

Tạm dịch: Nếu không có câu hỏi nào, cuộc họp dừng lại bây giờ. Cứ thoải mái liên hệ với tôi nếu sau đó bạn có thêm câu hỏi nào.

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu
You should take regular exercise _______ sitting in front of the television all day.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:326219
Phương pháp giải

Liên từ

Giải chi tiết

instead of + N/ V-ing: thay vì

without + N/ V-ing: không có

in spite of + N/ V-ing: mặc dù

except for + N/ V-ing: ngoại trừ

Tạm dịch: Bạn nên tập thể dục thường xuyên thay vì ngồi trước TV cả ngày. 

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu
He is _______ he has bought a lot of house in this area.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:326220
Phương pháp giải

Cấu trúc “so... that”

Giải chi tiết

Công thức với “so/ such...that”:

-  S + be + so adj + that + S + V =  So + adj + be + (a/an + danh từ) + S + that +S + V

- S + V/ be + such + (a/an) + adj + N + that + S + V = S + be/ V + so adj + (a/an) + N + that + S + V

= Such + (a/an) + adj + N + trợ động từ/ be + S + that + S + V 

Tạm dịch: Ông ấy quá giàu có đến nỗi mà đã mua nhiều nhà ở khu này. 

Câu hỏi số 6:
Thông hiểu
__________, cars are widely used as the most popular mode of transport in the United States.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:326221
Phương pháp giải

Mệnh đề nhượng bộ

Giải chi tiết

Although + S + be + adj  = Adj + as + S + be: mặc dù

Tạm dịch: Mặc dù đắt đỏ, ô tô được sử dụng rộng rãi như là phương tiện vận tải phổ biến nhất ở Mỹ.  

Câu hỏi số 7:
Nhận biết
I am interested in _______ for the position of chief financial officer which was advertised in yesterday’s Daily Post.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:326222
Phương pháp giải

Từ vựng

Giải chi tiết

apply for (v): nộp hồ sơ, ứng tuyển

request sth (v): yêu cầu

ask for (v) = to say that you want to speak to somebody or be directed to a place: yêu cầu

demand sth (v): yêu cầu, có nhu cầu

Tạm dịch: Tôi quan tâm ứng tuyển vị trí giám đốc tài chính được quảng cáo trên Daily Post hôm qua.   

Câu hỏi số 8:
Vận dụng
Would you mind _______ these plates a wipe before putting them in the cupboard?

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:326223
Phương pháp giải

Sự kết hợp từ

Giải chi tiết

give sth a wipe: lau chùi, chà xát

Tạm dịch: Bạn làm ơn lau chùi những chiếc đĩa này trước khi đặt lên tủ bát được không?   

Câu hỏi số 9:
Thông hiểu
Women are supposed to have a longer _______ than men.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:326224
Phương pháp giải

Từ vựng

Giải chi tiết

life expectancy (n.phr): tuổi thọ

Tạm dịch: Phụ nữ được cho rằng có tuổi thọ cao hơn đàn ông.    

Câu hỏi số 10:
Vận dụng
Sometimes people just focus on the _______ benefits without thinking of the environmental risks of certain economic activities.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:326225
Phương pháp giải

Từ vựng

Giải chi tiết

short-lived (a): ngắn ngủi

immediate (a): tức thời

long-term (a): dài hạn

potential (a): tiềm năng

Tạm dịch: Thỉnh thoảng người ta chỉ tập trung những lợi ích tức thời mà không nghĩ đến những rủi ro đến môi trường của những hoạt động kinh tế nhất định.      

Câu hỏi số 11:
Thông hiểu
I assume that you are acquainted _______ this subject since you are responsibility _______ writing the accompanying materials.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:326226
Phương pháp giải

Cụm tính từ

Giải chi tiết

be acquainted with: quen thuộc với

be responsible for: chịu trách nhiệm

Tạm dịch: Thỉnh thoảng người ta chỉ tập trung những lợi ích tức thời mà không nghĩ đến những rủi ro đến môi trường của những hoạt động kinh tế nhất định.     

Câu hỏi số 12:
Nhận biết
If he _______ ill yesterday, he would have taken part in the football match.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:326227
Phương pháp giải

Câu điều kiện loại 3

Giải chi tiết

Câu điều kiện loại 3 diễn tả điều giả định không thật ở quá khứ.

Công thức: If + S + had Ved/ V3, S + would have Ved/ V3

Tạm dịch: Nếu hôm qua anh ấy không bị bệnh, anh ấy sẽ tham gia vào trận bóng đá.      

Câu hỏi số 13:
Nhận biết
This class, _______ is a prerequisite for microbiology, is so difficult that I would rather drop it.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:326228
Phương pháp giải

Mệnh đề quan hệ

Giải chi tiết

Trong mệnh đề quan hệ, đại từ quan hệ:

- where: nơi mà, thay cho danh từ chỉ nơi chốn; sau “where” là mệnh đề

- that: trước “that” không được dùng dấu phẩy

- which: thay cho danh từ chỉ vật, đóng vai trò chủ ngữ hoặc tân ngữ

- when: khi mà, thay cho danh từ chỉ thời gian; sau “when” là mệnh đề

Tạm dịch: Lớp học này, điều kiện tiên quyết của ngành vi sinh học, quá khó đến nỗi mà tôi sẽ từ bỏ nó.      

Câu hỏi số 14:
Thông hiểu
We are all too _______ of traditions in our modern world, but they can have a very strong impact on us.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:326229
Phương pháp giải

Từ loại

Giải chi tiết

dismiss (v): sa thải

dismissal (n): sự sa thải

dismissive (adj): khinh thường

Công thức: S + be + too + adj

Tạm dịch: Chúng ta quá xem nhẹ truyền thống trong thế giới hiện đại của mình, nhưng chúng có thể có ảnh hưởng mạnh mẽ đến chúng ta. 

Tham Gia Group Dành Cho 2K7 luyện thi Tn THPT - ĐGNL - ĐGTD

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com