Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Trả lời cho các câu 326215, 326216, 326217, 326218, 326219, 326220, 326221, 326222, 326223, 326224, 326225, 326226, 326227, 326228 dưới đây:
Đáp án đúng là: A
Từ vựng
adopt (v) = to start to use a particular method or to show a particular attitude towards somebody/something: bắt đầu thực hiện
adapt (v) = to change something in order to make it suitable for a new use or situation: thay đổi
adjoin (v) = to be next to or joined to something: liền kề, thêm vào
adjust (v) = to change something slightly to make it more suitable for a new set of conditions or to make it work better: điều chỉnh
Tạm dịch: Chúng ta nên bắt đầu thực hiện lối sống xanh để giúp bảo vệ các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
Đáp án đúng là: D
Từ vựng
concern + V-ing: liên quan đến
mention + V-ing: đề cập đến
mind + V-ing: ngại, phiền lòng
bother + to V: làm phiền
Tạm dịch: Mary nói “Đừng ngại khi gọi cho bà Whiteman, tôi đã nói với bà ấy về cuộc họp sắp tới được ban giám đốc tổ chức.”
Đáp án đúng là: C
Rút gọn mệnh đề If
Cấu trúc câu điều kiện loại 0: If + S + V (thì hiện tại), S + V (thì hiện tại đơn).
Câu đầy đủ: If there is no question which is asked, the meeting stops now.
=> Rút gọn mệnh đề “if”: Lược bỏ đại từ, động từ “to be” và cả rút gọn mệnh đề quan hệ.
Tạm dịch: Nếu không có câu hỏi nào, cuộc họp dừng lại bây giờ. Cứ thoải mái liên hệ với tôi nếu sau đó bạn có thêm câu hỏi nào.
Đáp án đúng là: A
Liên từ
instead of + N/ V-ing: thay vì
without + N/ V-ing: không có
in spite of + N/ V-ing: mặc dù
except for + N/ V-ing: ngoại trừ
Tạm dịch: Bạn nên tập thể dục thường xuyên thay vì ngồi trước TV cả ngày.
Đáp án đúng là: A
Cấu trúc “so... that”
Công thức với “so/ such...that”:
- S + be + so adj + that + S + V = So + adj + be + (a/an + danh từ) + S + that +S + V
- S + V/ be + such + (a/an) + adj + N + that + S + V = S + be/ V + so adj + (a/an) + N + that + S + V
= Such + (a/an) + adj + N + trợ động từ/ be + S + that + S + V
Tạm dịch: Ông ấy quá giàu có đến nỗi mà đã mua nhiều nhà ở khu này.
Đáp án đúng là: B
Mệnh đề nhượng bộ
Although + S + be + adj = Adj + as + S + be: mặc dù
Tạm dịch: Mặc dù đắt đỏ, ô tô được sử dụng rộng rãi như là phương tiện vận tải phổ biến nhất ở Mỹ.
Đáp án đúng là: B
Từ vựng
apply for (v): nộp hồ sơ, ứng tuyển
request sth (v): yêu cầu
ask for (v) = to say that you want to speak to somebody or be directed to a place: yêu cầu
demand sth (v): yêu cầu, có nhu cầu
Tạm dịch: Tôi quan tâm ứng tuyển vị trí giám đốc tài chính được quảng cáo trên Daily Post hôm qua.
Đáp án đúng là: D
Sự kết hợp từ
give sth a wipe: lau chùi, chà xát
Tạm dịch: Bạn làm ơn lau chùi những chiếc đĩa này trước khi đặt lên tủ bát được không?
Đáp án đúng là: D
Từ vựng
life expectancy (n.phr): tuổi thọ
Tạm dịch: Phụ nữ được cho rằng có tuổi thọ cao hơn đàn ông.
Đáp án đúng là: B
Từ vựng
short-lived (a): ngắn ngủi
immediate (a): tức thời
long-term (a): dài hạn
potential (a): tiềm năng
Tạm dịch: Thỉnh thoảng người ta chỉ tập trung những lợi ích tức thời mà không nghĩ đến những rủi ro đến môi trường của những hoạt động kinh tế nhất định.
Đáp án đúng là: A
Cụm tính từ
be acquainted with: quen thuộc với
be responsible for: chịu trách nhiệm
Tạm dịch: Thỉnh thoảng người ta chỉ tập trung những lợi ích tức thời mà không nghĩ đến những rủi ro đến môi trường của những hoạt động kinh tế nhất định.
Đáp án đúng là: A
Câu điều kiện loại 3
Câu điều kiện loại 3 diễn tả điều giả định không thật ở quá khứ.
Công thức: If + S + had Ved/ V3, S + would have Ved/ V3
Tạm dịch: Nếu hôm qua anh ấy không bị bệnh, anh ấy sẽ tham gia vào trận bóng đá.
Đáp án đúng là: C
Mệnh đề quan hệ
Trong mệnh đề quan hệ, đại từ quan hệ:
- where: nơi mà, thay cho danh từ chỉ nơi chốn; sau “where” là mệnh đề
- that: trước “that” không được dùng dấu phẩy
- which: thay cho danh từ chỉ vật, đóng vai trò chủ ngữ hoặc tân ngữ
- when: khi mà, thay cho danh từ chỉ thời gian; sau “when” là mệnh đề
Tạm dịch: Lớp học này, điều kiện tiên quyết của ngành vi sinh học, quá khó đến nỗi mà tôi sẽ từ bỏ nó.
Đáp án đúng là: B
Từ loại
dismiss (v): sa thải
dismissal (n): sự sa thải
dismissive (adj): khinh thường
Công thức: S + be + too + adj
Tạm dịch: Chúng ta quá xem nhẹ truyền thống trong thế giới hiện đại của mình, nhưng chúng có thể có ảnh hưởng mạnh mẽ đến chúng ta.
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com