Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s)
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each the following questions.
Trả lời cho các câu 330464, 330465 dưới đây:
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Từ trái nghĩa
prejudiced (adj): có thành kiến, thể hiện sự bất công
A. fair (adj): công bằng
B. biased (adj): thiên vị
C. unreasonable (adj): vô lí
D. distinguishable (adj): có thể phân biệt được
=> prejudiced >< fair
Tạm dịch: Nhiều người tiêu dùng có thành kiến với hàng hóa thương mại được sản xuất tại quốc gia đó. Họ từ chối chúng mà không cần thử trước.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Từ trái nghĩa
hitting the books (thành ngữ): học một cách nghiêm túc, căng thẳng
A. reviewing the books: đánh giá/ ôn tập lại sách
B. studying in a relaxing way: học một cách thư giãn, thoải mái
C. damaging the books: làm hỏng sách
D. studying in a serious way: học một cách nghiêm túc, căng thẳng
=> hitting the books >< studying in a relaxing way
Tạm dịch: Tôi sẽ dành cuối tuần để học tập nghiêm túc vì tuần tới tôi có bài thi cuối kỳ.
Quảng cáo
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com