Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
Trả lời cho các câu 336769, 336770, 336771, 336772, 336773, 336774, 336775, 336776, 336777, 336778, 336779, 336780, 336781, 336782, 336783, 336784, 336785, 336786, 336787, 336788, 336789, 336790, 336791, 336792, 336793, 336794, 336795, 336796, 336797, 336798 dưới đây:
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Cách phát âm [s]
A. tense /tens/
B. skill /skɪl/
C. decision /dɪˈsɪʒn/
D. housekeeping /ˈhaʊskiːpɪŋ/
Phương án C có [s] được phát âm là /ʒ/, các phương án còn lại [s] được phát âm là /s/.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Cách phát âm [gh]
A. enough /ɪˈnʌf/
B. tough /tʌf/
C. laugh /lɑːf/
D. though /ðəʊ/
Phương án D có [gh] không được phát âm (câm), các phương án còn lại [gh] được phát âm là /f/.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Cách phát âm [se]
A. because /bɪˈkəz/
B. nurse /nɜːs/
C. horse /hɔːs/
D. purpose /ˈpɜːpəs/
Phương án A có [se] được phát âm là /z/, các phương án còn lại [se] được phát âm là /z/.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Cách phát âm [h]
A. hobby /ˈhɒbi/
B. honest /ˈɒnɪst/
C. humour /ˈhjuːmə(r)/
D. hole /həʊl/
Phương án B có [h] không được phát âm (câm), các phương án còn lại [h] được phát âm là /h/.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Cách phát âm [tion]
A. tradition /trəˈdɪʃn/
B. generation /ˌdʒenəˈreɪʃn/
C. question /ˈkwestʃən/
D. fiction /ˈfɪkʃn/
Phương án C có [tion] được phát âm là /tʃ/, các phương án còn lại [tion] được phát âm là /ʃ/.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Cách phát âm [k]
A. know /nəʊ/
B. knowledge /ˈnɒlɪdʒ/
C. knee /niː/
D. kind /kaɪnd/
Phương án D có [k] được phát âm là /k/, các phương án còn lại [k] không được phát âm (câm).
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Cách phát âm [c]
A. facing /ˈfeɪsɪŋ/
B. cart /kɑːt/
C. sculpture /ˈskʌlptʃə(r)/
D. carve /kɑːv/
Phương án A có [c] được phát âm là /s/, các phương án còn lại [c] được phát âm là /k/.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Cách phát âm [th]
A. thank /θæŋk/
B. breathe /briːð/
C. clothes /kləʊðz/
D. the /ðə/
Phương án A có [th] được phát âm là /θ/, các phương án còn lại [th] được phát âm là /ð/.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Cách phát âm [c]
A. clever /ˈklevə(r)/
B. circus /ˈsɜːkəs/
C. collect /kəˈlekt/
D. cushion /ˈkʊʃn/
Phương án B có [c] được phát âm là /s/, các phương án còn lại [c] được phát âm là /k/.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Cách phát âm [ch]
A. teacher /ˈtiːtʃə(r)/
B. children /ˈtʃɪl.drən/
C. lunch /lʌntʃ/
D. chemist /ˈkemɪst/
Phương án D có [ch] được phát âm là /k/, các phương án còn lại [ch] được phát âm là /tʃ/.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Cách phát âm [tion]
A. station /ˈsteɪʃn/
B. intersection /ˌɪntəˈsekʃn/
C. suggestion /səˈdʒestʃən/
D. invitation /ˌɪnvɪˈteɪʃn/
Phương án C có [tion] được phát âm là /tʃ/, các phương án còn lại [tion] được phát âm là /ʃ/.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Cách phát âm [s]
A. vision /ˈvɪʒn/
B. occasion /əˈkeɪʒn/
C. leisure /ˈleʒə(r)/
D. sugar /ˈʃʊɡə(r)/
Phương án D có [s] được phát âm là /ʒ/, các phương án còn lại [s] được phát âm là /ʃ/.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Cách phát âm [x]
A. exist /ɪɡˈzɪst/
B. extinct /ɪɡˈzɪst/
C. explore /ɪkˈsplɔː(r)/
D. expand /ɪkˈspænd/
Phương án A có [x] được phát âm là /z/, các phương án còn lại [x] được phát âm là /s/.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Cách phát âm [s]
A. desert /ˈdezət/
B. reserve /rɪˈzɜːv/
C. observant /əbˈzɜːvənt/
D. conserve /kənˈsɜːv/
Phương án D có [s] được phát âm là /s/, các phương án còn lại [s] được phát âm là /z/.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Cách phát âm [b]
A. debt /det/
B. climbing /ˈklaɪmɪŋ/
C. timber /ˈtɪmbə(r)/
D. lamb /læm/
Phương án C có [b] được phát âm là /b/, các phương án còn lại [b] không được phát âm.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Cách phát âm [s]
A. supply /səˈplaɪ/
B. sensitive /ˈsensətɪv/
C. reserve /rɪˈzɜːv/
D. universal /ˌjuːnɪˈvɜːsl/
Phương án C có [s] được phát âm là /z/, các phương án còn lại [s] được phát âm là /s/.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Cách phát âm [c]
A. capital /ˈkæpɪtl/
B. country /ˈkʌntri/
C. city /ˈsɪti/
D. vacation /vəˈkeɪʃn/
Phương án C có [c] được phát âm là /s/, các phương án còn lại [c] được phát âm là /k/.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Cách phát âm [ch]
A. champion /ˈtʃæmpiən/
B. chemistry /ˈkemɪstri/
C. chimney /ˈtʃɪmni/
D. chores /tʃɔː(r)z/
Phương án B có [ch] được phát âm là /k/, các phương án còn lại [ch] được phát âm là /tʃ/.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Cách phát âm [ch]
A. church /tʃɜːtʃ/
B. match /mætʃ/
C. schedule /ˈʃedjuːl/ (Br.E.)
D. teacher /ˈtiːtʃə(r)/
Phương án C có [ch] được phát âm là /ʃ/, các phương án còn lại [ch] được phát âm là /tʃ/.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Cách phát âm [ng]
A. ring /rɪŋ/
B. anger /ˈæŋɡə(r)/
C. strong /strɒŋ/
D. singer /ˈsɪŋə(r)/
Phương án B có [ng] được phát âm là /ŋɡ/, các phương án còn lại [ng] được phát âm là /ŋ/.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Cách phát âm [wh]
A. whole /həʊl/
B. what /wɒt/
C. when /wen/
D. why /waɪ/
Phương án A có [wh] được phát âm là /h/, các phương án còn lại [wh] được phát âm là /w/.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Cách phát âm [w]
A. wonder /ˈwʌndə(r)/
B. wait /weɪt/
C. wrong /rɒŋ/
D. wear /weə(r)/
Phương án C có [ng] không được phát âm (âm câm), các phương án còn lại [w] được phát âm là /w/.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Cách phát âm [s]
A. soon /suːn/
B. sure /ʃʊə(r)/
C. sister /ˈsɪstə(r)/
D. cactus /ˈkæktəs/
Phương án B có [s] được phát âm là /ʃ/, các phương án còn lại [s] được phát âm là /s/.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Cách phát âm [c]
A. cease /siːs/
B. clock /klɒk/
C. discard /dɪˈskɑːd/
D. scared /skeəd/
Phương án A có [c] được phát âm là /s/, các phương án còn lại [c] được phát âm là /k/.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Cách phát âm [g]
A. giggle /ˈɡɪɡl/
B. garnish /ˈɡɑːnɪʃ/
C. manager /ˈmænɪdʒə(r)/
D. get /get/
Phương án C có [g] được phát âm là /dʒ/, các phương án còn lại [g] được phát âm là /g/.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Cách phát âm [th]
A. other /ˈʌðə(r)/
B. breathtaking /ˈbreθteɪkɪŋ/
C. mother /ˈmʌðə(r)/
D. smooth /smuːð/
Phương án B có [th] được phát âm là /θ/, các phương án còn lại [th] được phát âm là /ð/.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Cách phát âm [d]
A. day /deɪ/
B. ladder /ˈlædə(r)/
C. read /riːd/
D. soldier /ˈsəʊldʒə(r)/
Phương án D có [d] được phát âm là /dʒ/, các phương án còn lại [d] được phát âm là /d/.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Cách phát âm [s]
A. music /ˈmjuːzɪk/
B. school /skuːl/
C. sense /sens/
D. astronaut /ˈæstrənɔːt/
Phương án A có [s] được phát âm là /z/, các phương án còn lại [s] được phát âm là /s/.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Cách phát âm [t]
A. listen /ˈlɪsn/
B. Christmas /ˈkrɪsməs/
C. tight /taɪt/
D. castle /ˈkɑːsl/
Phương án C có [t] được phát âm là /t/, các phương án còn lại [t] không được phát âm (âm câm).
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Cách phát âm [h]
A. ghost /ɡəʊst/
B. hour /ˈaʊə(r)/
C. which /wɪtʃ/
D. ahead /əˈhed/
Phương án D có [h] được phát âm là /h/, các phương án còn lại [h] không được phát âm (âm câm).
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com