Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
Trả lời cho các câu 337013, 337014, 337015, 337016, 337017, 337018, 337019, 337020, 337021, 337022, 337023, 337024, 337025, 337026, 337027, 337028, 337029, 337030, 337031, 337032 dưới đây:
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Cách phát âm [ou, u]
A. rough /rʌf/
B. sum /sʌm/
C. butter /ˈbʌtə(r)/
D. union /ˈjuːniən/
Phương án D có [u] được phát âm là /ju/, các phương án còn lại phần gạch chân được phát âm là /ʌ/.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Cách phát âm [oo]
A. noon /nuːn/
B. tool /tuːl/
C. blood /blʌd/
D. spoon /spuːn/
Phương án C có [oo] được phát âm là /ʌ/, các phương án còn lại [oo] được phát âm là /u:/.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Cách phát âm [ou, au]
A. thought /θɔːt/
B. tough /tʌf/
C. taught /tɔːt/
D. bought /bɔːt/
Phương án B có [ou] được phát âm là /ʌ/, các phương án còn lại [ou, au] được phát âm là /ɔː/.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Cách phát âm [ea, ee]
A. pleasure /ˈpleʒə(r)/
B. heat /hiːt/
C. meat /miːt/
D. feed /fiːd/
Phương án A có [ea] được phát âm là /e/, các phương án còn lại [ea, ee] được phát âm là /i:/.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Cách phát âm [a, au]
A. false /fɔːls/
B. laugh /lɑːf/
C. glass /ɡlɑːs/
D. after /ˈɑːftə(r)/
Phương án A có [a] được phát âm là /ɔː/, các phương án còn lại [a, au] được phát âm là /ɑː/.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Cách phát âm [a]
A. candy /ˈkændi/
B. sandy /ˈsændi/
C. many /ˈmeni/
D. handy /ˈhændi/
Phương án C có [a] được phát âm là /e/, các phương án còn lại [a] được phát âm là /æ/.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Cách phát âm [o, a]
A. more /mɔː(r)/
B. north /nɔːθ/
C. hobby /ˈhɒbi/
D. water /ˈwɔːtə(r)/
Phương án C có [o] được phát âm là /ɒ/, các phương án còn lại [o, a] được phát âm là /ɔː/.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Cách phát âm [oo]
A. food /fuːd/
B. look /lʊk/
C. took /tʊk/
D. good /ɡʊd/
Phương án A có [oo] được phát âm là /u:/, các phương án còn lại [oo] được phát âm là /ʊ/.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Cách phát âm [a, o]
A. walk /wɔːk/
B. wash /wɒʃ/
C. on /ɒn/
D. not /nɒt/
Phương án A có [a] được phát âm là /ɔː/, các phương án còn lại [a] được phát âm là /ɒ/.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Cách phát âm [e]
A. evening /ˈiːvnɪŋ/
B. key /ki:/
C. envelope /ˈenvələʊp/
D. secret /ˈsiːkrət/
Phương án C có [e] được phát âm là /e/, các phương án còn lại [e] được phát âm là /i:/.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Cách phát âm [u]
A. pull /pʊl/
B. sugar /ˈʃʊɡə(r)/
C. plural /ˈplʊərəl/
D. study /ˈstʌdi/
Phương án D có [u] được phát âm là /ʌ/, các phương án còn lại [u] được phát âm là /ʊ/.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Cách phát âm [u]
A. bury /ˈberi/
B. curtain /ˈkɜːtn/
C. burn /bɜːn/
D. turn /tɜːn/
Phương án A có [u] được phát âm là /e/, các phương án còn lại [u] được phát âm là /ɜː/.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Cách phát âm [ea]
A. tea /tiː/
B. dead /ded/
C. teacher /ˈtiːtʃə(r)/
D. peaceful /ˈpiːsfl/
Phương án B có [ea] được phát âm là /e/, các phương án còn lại [ea] được phát âm là /i:/.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Cách phát âm [y]
A. study /ˈstʌdi/
B. ready /ˈredi/
C. puppy /ˈpʌpi/
D. occupy /ˈɒkjupaɪ/
Phương án D có [y] được phát âm là /aɪ/, các phương án còn lại [y] được phát âm là /i/.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Cách phát âm [i]
A. pizza /ˈpiːtsə/
B. hit /hɪt/
C. with /wɪð/
D. this /ðɪs/
Phương án A có [i] được phát âm là /i:/, các phương án còn lại [i] được phát âm là /ɪ/.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Cách phát âm [er]
A. her /hɜː(r)/ (strong form)
B. teacher /ˈtiːtʃə(r)/
C. reserve /rɪˈzɜːv/
D. universal /ˌjuːnɪˈvɜːsl/
Phương án B có [er] được phát âm là /ə/, các phương án còn lại [er] được phát âm là /ɜː/.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Cách phát âm [a]
A. call /kɔːl/
B. also /ˈɔːlsəʊ/
C. start /stɑːt/
D. small /smɔːl/
Phương án C có [a] được phát âm là /ɑː/, các phương án còn lại [a] được phát âm là /ɔː/.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Cách phát âm [oo, u]
A. wool /wʊl/
B. wood /wʊd/
C. full /fʊl/
D. truth /truːθ/
Phương án D có [u] được phát âm là /u:/, các phương án còn lại [oo, u] được phát âm là /ʊ/.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Cách phát âm [u]
A. much /mʌtʃ/
B. stuff /stʌf/
C. put /pʊt/
D. cut /kʌt/
Phương án C có [u] được phát âm là /ʊ/, các phương án còn lại [u] được phát âm là /ʌ/.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Cách phát âm [a]
A. master /ˈmɑːstə(r)/
B. ask /ɑːsk/
C. aspect /ˈæspekt/
D. castle /ˈkɑːsl/
Phương án C có [a] được phát âm là /æ/, các phương án còn lại [a] được phát âm là /ɑː/.
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com