Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
Trả lời cho các câu 337043, 337044, 337045, 337046, 337047, 337048, 337049, 337050, 337051, 337052, 337053, 337054, 337055, 337056, 337057, 337058, 337059, 337060, 337061, 337062 dưới đây:
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Cách phát âm [ow]
A. how /haʊ/
B. town /taʊn/
C. power /ˈpaʊə(r)/
D. slow /sləʊ/
Phương án D có [ow] được phát âm là /əʊ/, các phương án còn lại [ow] được phát âm là /aʊ/.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Cách phát âm [ea]
A. hear /hɪə(r)/
B. clear /clɪə(r)/
C. bear /beə(r)/
D. ear /ɪə(r)/
Phương án C có [ea] được phát âm là /eə/, các phương án còn lại [ea] được phát âm là /ɪə/.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Cách phát âm [ou]
A. should /ʃʊd/ (strong form)
B. amount /əˈmaʊt/
C. about /əˈbaʊt/
D. ground /ɡraʊnd/
Phương án A có [ou] được phát âm là /ʊ/, các phương án còn lại [ou] được phát âm là /aʊ/.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Cách phát âm [a]
A. flame /fleɪm/
B. fame /feɪm/
C. came /keɪm/
D. manner /ˈmænə(r)/
Phương án D có [a] được phát âm là /æ/, các phương án còn lại [a] được phát âm là /eɪ/.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Cách phát âm [o]
A. over /ˈəʊvə(r)/
B. rose /rəʊz/
C. cover /ˈkʌvə(r)/
D. chosen /ˈtʃəʊzn/
Phương án C có [o] được phát âm là /ʌ/, các phương án còn lại [o] được phát âm là /əʊ/.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Cách phát âm [i]
A. reliable /rɪˈlaɪəbl/
B. living /ˈlɪvɪŋ/
C. revival /rɪˈvaɪvl/
D. final /ˈfaɪnl/
Phương án B có [i] được phát âm là /ɪ/, các phương án còn lại [i] được phát âm là /aɪ/.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Cách phát âm [i]
A. driven /ˈdrɪvn/
B. kite /kaɪt/
C. lively /ˈlaɪvli/
D. bite /baɪt/
Phương án A có [i] được phát âm là /ɪ/, các phương án còn lại [i] được phát âm là /aɪ/.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Cách phát âm [ea]
A. feather /ˈfeðə(r)/
B. leather /ˈleðə(r)/
C. feature /ˈfiːtʃə(r)/
D. measure /ˈmeʒə(r)/
Phương án C có [ea] được phát âm là /iː/, các phương án còn lại [ea] được phát âm là /e/.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Cách phát âm [ou]
A. about /əˈbaʊt/
B. round /raʊnd/
C. tour /tʊə(r)/
D. sour /ˈsaʊə(r)/
Phương án C có [ou] được phát âm là /ʊə/, các phương án còn lại [ou] được phát âm là /aʊ/.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Cách phát âm [ea]
A. release /rɪˈliːs/
B. pleasure /ˈpleʒə(r)/
C. leaver /ˈliːvə(r)/
D. creamy /ˈkriːmi/
Phương án B có [ea] được phát âm là /e/, các phương án còn lại [ea] được phát âm là /i:/.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Cách phát âm [a]
A. gave /ɡeɪv/
B. have /hæv/ (strong form)
C. same /seɪm/
D. cake /keɪk/
Phương án B có [a] được phát âm là /æ/, các phương án còn lại [a] được phát âm là /eɪ/.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Cách phát âm [oy, oi, ou]
A. toy /tɔɪ/
B. soil /sɔɪl/
C. destroy /dɪˈstrɔɪ/
D. pour /pɔː(r)/
Phương án D có [ou] được phát âm là /ɔː/, các phương án còn lại [oy, oi] được phát âm là /ɔɪ/.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Cách phát âm [oa, o]
A. boat /bəʊt/
B. broad /brɔːd/
C. coast /kəʊst/
D. alone /əˈləʊn/
Phương án B có [oa] được phát âm là /ɔː/, các phương án còn lại [oa, o] được phát âm là /əʊ/.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Cách phát âm [ai, ei]
A. hair /heə(r)/
B. stairs /steə(r)/
C. their /ðeə(r)/
D. aisle /aɪl/
Phương án D có [ai] được phát âm là /aɪ/, các phương án còn lại [ai, ei] được phát âm là /eə/.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Cách phát âm [ea]
A. hear /hɪə(r)/
B. near /nɪə(r)/
C. beer /bɪə(r)/
D. wear /weə(r)/
Phương án D có [ea] được phát âm là /eə/, các phương án còn lại [ea] được phát âm là /ɪə/.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Cách phát âm [ai]
A. chain /tʃeɪn/
B. entertain /ˌentəˈteɪn/
C. bargain /ˈbɑːɡən/
D. complain /kəmˈpleɪn/
Phương án C có [ai] được phát âm là /ə/, các phương án còn lại [ai] được phát âm là /eɪ/.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Cách phát âm [oo, ure, ou]
A. poor /pʊə(r)/
B. sure /ʃʊə(r)/
C. floor /flɔː(r)/
D. tourist /ˈtʊərɪst/
Phương án C có [oo] được phát âm là /ɔː/, các phương án còn lại [oo, ure, ou] được phát âm là /ʊə/.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Cách phát âm [ure]
A. picture /ˈpɪktʃə(r)/
B. future /ˈfjuːtʃə(r)/
C. sure /ʃʊə(r)/
D. furniture /ˈfɜːnɪtʃə(r)/
Phương án C có [ure] được phát âm là /ʊə/, các phương án còn lại [ure] được phát âm là /ə/.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Cách phát âm [are]
A. are /ɑː(r)/ (strong form)
B. area /ˈeəriə/
C. rare /reə(r)/
D. prepare /prɪˈpeə(r)/
Phương án A có [are] được phát âm là /ɑː/, các phương án còn lại [are] được phát âm là /eə/.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Cách phát âm [oi]
A. voice /vɔɪs/
B. toilet /ˈtɔɪlət/
C. choir /ˈkwaɪə(r)/
D. choice /tʃɔɪs/
Phương án C có [oi] được phát âm là /aɪ/, các phương án còn lại [oi] được phát âm là /ɔɪ/.
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com