Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:337044
Phương pháp giải

Kiến thức: Cách phát âm [ow]

Giải chi tiết

A. how /haʊ/                                                  

B. town /taʊn/            

C. power /ˈpaʊə(r)/                                         

D. slow /sləʊ/

Phương án D có [ow] được phát âm là /əʊ/, các phương án còn lại [ow] được phát âm là /aʊ/.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:337045
Phương pháp giải

Kiến thức: Cách phát âm [ea]

Giải chi tiết

A. hear /hɪə(r)/                                    

B. clear /clɪə(r)/                       

C. bear /beə(r)/                                                

D. ear /ɪə(r)/

Phương án C có [ea] được phát âm là /eə/, các phương án còn lại [ea] được phát âm là /ɪə/.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:337046
Phương pháp giải

Kiến thức: Cách phát âm [ou]

Giải chi tiết

A. should /ʃʊd/ (strong form)                        

B. amount /əˈmaʊt/                

C. about /əˈbaʊt/                                            

D. ground /ɡraʊnd/

Phương án A có [ou] được phát âm là /ʊ/, các phương án còn lại [ou] được phát âm là /aʊ/.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:337047
Phương pháp giải

Kiến thức: Cách phát âm [a]

Giải chi tiết

A. flame /fleɪm/                                              

B. fame /feɪm/            

C. came /keɪm/                                   

D. manner /ˈmænə(r)/   

Phương án D có [a] được phát âm là /æ/, các phương án còn lại [a] được phát âm là /eɪ/.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:337048
Phương pháp giải

Kiến thức: Cách phát âm [o]

Giải chi tiết

A. over /ˈəʊvə(r)/                                           

B. rose /rəʊz/              

C. cover /ˈkʌvə(r)/                                          

D. chosen /ˈtʃəʊzn/

Phương án C có [o] được phát âm là /ʌ/, các phương án còn lại [o] được phát âm là /əʊ/.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 6:
Thông hiểu

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:337049
Phương pháp giải

Kiến thức: Cách phát âm [i]

Giải chi tiết

A. reliable /rɪˈlaɪəbl/                                        

B. living /ˈlɪvɪŋ/                      

C. revival /rɪˈvaɪvl/                                         

D. final /ˈfaɪnl/

Phương án B có [i] được phát âm là /ɪ/, các phương án còn lại [i] được phát âm là /aɪ/.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 7:
Thông hiểu

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:337050
Phương pháp giải

Kiến thức: Cách phát âm [i]

Giải chi tiết

A. driven /ˈdrɪvn/                                           

B. kite /kaɪt/               

C. lively /ˈlaɪvli/                                              

D. bite /baɪt/

Phương án A có [i] được phát âm là /ɪ/, các phương án còn lại [i] được phát âm là /aɪ/.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 8:
Thông hiểu

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:337051
Phương pháp giải

Kiến thức: Cách phát âm [ea]

Giải chi tiết

A. feather /ˈfeðə(r)/                                        

B. leather /ˈleðə(r)/                 

C. feature /ˈfiːtʃə(r)/                                       

D. measure /ˈmeʒə(r)/

Phương án C có [ea] được phát âm là /iː/, các phương án còn lại [ea] được phát âm là /e/.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 9:
Thông hiểu

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:337052
Phương pháp giải

Kiến thức: Cách phát âm [ou]

Giải chi tiết

A. about /əˈbaʊt/                                            

B. round /raʊnd/                    

C. tour /tʊə(r)/                                                

D. sour /ˈsaʊə(r)/

Phương án C có [ou] được phát âm là /ʊə/, các phương án còn lại [ou] được phát âm là /aʊ/.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 10:
Thông hiểu

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:337053
Phương pháp giải

Kiến thức: Cách phát âm [ea]

Giải chi tiết

A. release /rɪˈliːs/                                            

B. pleasure /ˈpleʒə(r)/             

C. leaver /ˈliːvə(r)/                                          

D. creamy /ˈkriːmi/

Phương án B có [ea] được phát âm là /e/, các phương án còn lại [ea] được phát âm là /i:/.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 11:
Thông hiểu

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:337054
Phương pháp giải

Kiến thức: Cách phát âm [a]

Giải chi tiết

A. gave /ɡeɪv/                                                 

B. have /hæv/ (strong form)               

C. same /seɪm/                                                

D. cake /keɪk/

Phương án B có [a] được phát âm là /æ/, các phương án còn lại [a] được phát âm là /eɪ/.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 12:
Thông hiểu

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:337055
Phương pháp giải

Kiến thức: Cách phát âm [oy, oi, ou]

Giải chi tiết

A. toy  /tɔɪ/                                                     

B. soil /sɔɪl/                             

C. destroy /dɪˈstrɔɪ/                                        

D. pour /pɔː(r)/

Phương án D có [ou] được phát âm là /ɔː/, các phương án còn lại [oy, oi] được phát âm là /ɔɪ/.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 13:
Thông hiểu

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:337056
Phương pháp giải

Kiến thức: Cách phát âm [oa, o]

Giải chi tiết

A. boat /bəʊt/                                                 

B. broad /brɔːd/                      

C. coast /kəʊst/                                              

D. alone /əˈləʊn/

Phương án B có [oa] được phát âm là /ɔː/, các phương án còn lại [oa, o] được phát âm là /əʊ/.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 14:
Thông hiểu

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:337057
Phương pháp giải

Kiến thức: Cách phát âm [ai, ei]

Giải chi tiết

A. hair /heə(r)/                                                

B. stairs /steə(r)/                     

C. their /ðeə(r)/                                               

D. aisle /aɪl/

Phương án D có [ai] được phát âm là /aɪ/, các phương án còn lại [ai, ei] được phát âm là /eə/.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 15:
Thông hiểu

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:337058
Phương pháp giải

Kiến thức: Cách phát âm [ea]

Giải chi tiết

A. hear /hɪə(r)/                                    

B. near /nɪə(r)/             

C. beer /bɪə(r)/                                                 

D. wear /weə(r)/

Phương án D có [ea] được phát âm là /eə/, các phương án còn lại [ea] được phát âm là /ɪə/.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 16:
Thông hiểu

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:337059
Phương pháp giải

Kiến thức: Cách phát âm [ai]

Giải chi tiết

A. chain /tʃeɪn/                                   

B. entertain /ˌentəˈteɪn/                      

C. bargain /ˈbɑːɡən/                                        

D. complain /kəmˈpleɪn/

Phương án C có [ai] được phát âm là /ə/, các phương án còn lại [ai] được phát âm là /eɪ/.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 17:
Thông hiểu

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:337060
Phương pháp giải

Kiến thức: Cách phát âm [oo, ure, ou]

Giải chi tiết

A. poor /pʊə(r)/                                             

B. sure /ʃʊə(r)/                    

C. floor /flɔː(r)/                                               

D. tourist /ˈtʊərɪst/

Phương án C có [oo] được phát âm là /ɔː/, các phương án còn lại [oo, ure, ou] được phát âm là /ʊə/.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 18:
Thông hiểu

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:337061
Phương pháp giải

Kiến thức: Cách phát âm [ure]

Giải chi tiết

A. picture /ˈpɪktʃə(r)/                                      

B. future /ˈfjuːtʃə(r)/               

C. sure /ʃʊə(r)/                                                

D. furniture /ˈfɜːnɪtʃə(r)/

Phương án C có [ure] được phát âm là /ʊə/, các phương án còn lại [ure] được phát âm là /ə/.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 19:
Thông hiểu

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:337062
Phương pháp giải

Kiến thức: Cách phát âm [are]

Giải chi tiết

A. are  /ɑː(r)/ (strong form)                            

B. area /ˈeəriə/            

C. rare /reə(r)/                                                 

D. prepare /prɪˈpeə(r)/

Phương án A có [are] được phát âm là /ɑː/, các phương án còn lại [are] được phát âm là /eə/.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 20:
Thông hiểu

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:337063
Phương pháp giải

Kiến thức: Cách phát âm [oi]

Giải chi tiết

A. voice /vɔɪs/                                                

B. toilet /ˈtɔɪlət/                      

C. choir /ˈkwaɪə(r)/                                         

D. choice /tʃɔɪs/

Phương án C có [oi] được phát âm là /aɪ/, các phương án còn lại [oi] được phát âm là /ɔɪ/.

Đáp án cần chọn là: C

Quảng cáo

PH/HS 2K10 THAM GIA NHÓM ĐỂ CẬP NHẬT ĐIỂM THI, ĐIỂM CHUẨN MIỄN PHÍ!

>> Học trực tuyến lớp 9 và Lộ trình UP10 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều. Lộ trình học tập 3 giai đoạn: Học nền tảng lớp 9, Ôn thi vào lớp 10, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com