Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

Professor Miller requires that all papers ______ written in ink.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:337258
Phương pháp giải

Kiến thức kiểm tra: Thức giả định

Giải chi tiết

Dạng chủ động: require + that + S + V (nguyên thể)

Dạng bị động: require + that + S + be V_ed/pp

Tạm dịch: Giáo sư Miller yêu cầu tất cả các bài tập nghiên cứu phải được viết bằng mực.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

They treat me as if I ______ their own son.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:337259
Phương pháp giải

Kiến thức kiểm tra: Thức giả định

Giải chi tiết

as if / as though + S + V_ed/V2: nói về một điều không có thật ở hiện tại

tobe chia “were” cho tất cả các ngôi

Tạm dịch: Họ đối xử với tôi như thể là tôi là con trai họ.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 3:
Nhận biết

Sorry I don’t feel like _______ this evening.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:337260
Phương pháp giải

Kiến thức kiểm tra: to V/V_ing

Giải chi tiết

feel like + V_ing: cảm thấy muốn / không muốn làm gì đó

Tạm dịch: Xin lỗi mình cảm thấy không muốn ra ngoài chơi tối nay.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

The new computer system ______ for the post office will allow accounts to be managed over the Internet.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:337261
Phương pháp giải

Kiến thức kiểm tra: Rút gọn mệnh đề quan hệ

Giải chi tiết

design (v): thiết kế

The new computer system: hệ thống máy tính mới => không thể tự thiết kế => câu bị động

=> Rút gọn mệnh đề quan hệ dạng bị động dùng V_ed/pp

Dạng đầy đủ: The new computer system which are designed for the post office will allow accounts to be managed over the Internet.

Dạng rút gọn: The new computer system designed for the post office will allow accounts to be managed over the Internet.

Tạm dịch: Hệ thống máy tính mới mà được thiết kế cho bưu điện đó cho phép các tài khoản được quản lý qua Internet.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu

______ excellent art museums, Moscow has a world-famous ballet company.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:337262
Giải chi tiết

A. In spite of + N / V_ing: Mặc dù                

B. Because of  + N / V_ing: Bởi vì    

C. In addition to +N / V_ing: Ngoài ra (= As well as = Besides = Apart from)         

D. Although + S + V: Mặc dù => loại

Tạm dịch: Ngoài những bảo tàng mỹ thuật xuất sắc, Mát-xcơ-va còn có một công ty ba lê nổi tiếng trên toàn thế giới.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 6:
Vận dụng

Ann studied very hard last year, but she couldn’t gain _____ to any university.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:337263
Phương pháp giải

Kiến thức kiểm tra: Từ vựng

Giải chi tiết

A. acceptance (n): sự chấp nhận (Ví dụ: Chính sách của Nhà nước đưa ra được người dân chấp nhận)      

B. admission (n): sự kết hợp, chấp nhận

gain admission: được nhận vào học (ở một trường nào đó)               

C. adoption (n): sự nhận nuôi, sự sử dụng/áp dụng điều gì đó => không phù hợp                

D. entrance (n): lối vào (Ví dụ: gain entrance to = enter: được cho phép đi vào bên trong)

Tạm dịch: Ann đã học rất chăm chỉ vào năm ngoái nhưng cô ấy không được nhận vào học ở trường đại học nào cả.

Chọn B

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 7:
Nhận biết

After one-month stay with his aunt in the countryside, Linh was accustomed ______ farm life.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:337264
Phương pháp giải

Kiến thức kiểm tra: Giới từ

Giải chi tiết

be accustom + to +  N: quen thuộc với điều gì (= be used to)

Tạm dịch: Sau một tháng ở với dì ở vùng quê, Linh đã quen với cuộc sống ở nông trại.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 8:
Thông hiểu

Very few planets are _____ because of lack of water and oxygen.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:337265
Phương pháp giải

Kiến thức kiểm tra: Từ loại

Giải chi tiết

Sau tobe cần có một tính từ để bổ nghĩa cho chủ ngữ “Very few planets”

A. inhabited (v): sống (ở một nơi nào đó) => loại                  

B. inhabitant (n): người, động vật sống ở khu nào đó => loại                       

C. inhabitable (adj): có thể sống được, phù hợp để sống      

D. uninhabitable (adj) >< inhabitable => không phù hợp

Tạm dịch: Rất ít hành tinh có thể sống được bởi vì thiếu nước và ô xy.

Chọn C

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 9:
Vận dụng

You can ______ me the details: I don’t want to know all about our arguments with your boss.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:337266
Phương pháp giải

Kiến thức kiểm tra: Thành ngữ

Giải chi tiết

spare someone the details: không nói rõ chi tiết cho ai

Tạm dịch: Bạn có thể không kể cho tôi chi tiết làm gì cả bởi tôi cũng không muốn biết tất cả về cuộc cãi vã của bạn với sếp.

Chọn A

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 10:
Nhận biết

Sir Humphrey has been _______ MP for five years.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:337267
Phương pháp giải

Kiến thức kiểm tra: Mạo từ

Giải chi tiết

a / an + danh từ chỉ  nghề nghiệp

MP /em pi:/: Member of Parliament (Thành viên trong nghị viện)

=> bắt đầu bằng một nguyên âm => an

Tạm dịch: Ông Humphrey đã là thành viên của nghị viện trong 5 năm rồi.

Chọn B

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 11:
Vận dụng

I didn’t think that the game would _____ any risk to the players, but I was wrong.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:337268
Phương pháp giải

Kiến thức kiểm tra: Sự kết hợp từ

Giải chi tiết

pose a risk to + O: gây ra rủi ro cho ai/ cái gì

Tạm dịch: Tôi không nghĩ rằng trò chơi này sẽ đem lại rủi ro cho người chơi nhưng tôi đã nhầm.

Chọn A

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 12:
Vận dụng

It is difficult to _____ the exact meaning of an idiom in a foreign language.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:337269
Phương pháp giải

Kiến thức kiểm tra: Từ vựng

Giải chi tiết

A. convert (v): chuyển đổi (từ cái này sang cái khác: mục đính sử dụng, trạng thái, tài liệu…)        

B. convey (v): truyền tải (ý nghĩa)                 

C. exchange (v): trao đổi (qua lại với nhau)               

D. transfer (v): thuyên chuyển (công tác), chuyển khoản

Tạm dịch: Rất khó để có thể truyền tải chính xác ý nghĩa của thành ngữ ở tiếng nước ngoài.

Chọn B

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 13:
Thông hiểu

The more you talk about the situation, ______.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:337270
Phương pháp giải

Kiến thức kiểm tra: So sánh “càng – càng”

Giải chi tiết

Công thức: The + so sánh hơn + S + V, the + so sánh hơn + S + V.

Tạm dịch: Bạn càng nói nhiều về tình hình này thì nó càng có vẻ tồi tệ hơn.

Chọn B

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 14:
Vận dụng

_______, 70 percent alcohol is more effective than 100 percent alcohol.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:337271
Phương pháp giải

Kiến thức kiểm tra: Rút gọn mệnh đề

Giải chi tiết

70 percent alcohol => chủ ngữ của vế trước cũng là “70 percent alcohol”

=> Vế trước dạng bị động, động từ chia ở thì hiện tại đơn dạng số ít (chủ ngữ là danh từ không đếm được)

=> Rút gọn mệnh đề quan hệ dùng V_ed/pp

Dạng đầy đủ: When 70 percent alcohol is used as an antiseptic

Dạng rút gọn: When used as an antiseptic

Tạm dịch: Khi được sử dụng để làm thuốc sát trùng, cồn 70 độ hiệu quả hơn cồn 100 độ.

Chọn C

Đáp án cần chọn là: C

Quảng cáo

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com