Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Quảng cáo

Câu 1: Such ................ that we didn't want to go home.

A. a beautiful flower display was         

B. was beautiful flower display

C. beautiful flower display was      

D. was a beautiful flower display

Câu hỏi : 337554
Phương pháp giải:

Kiến thức: Đảo ngữ với “such ... that”

  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Công thức: Such + to be + (a/an + adj) + N + that + S + V

    Tạm dịch: Triển lãm hoa đẹp đến nỗi chúng tôi đã không muốn về nhà.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 2: Jack found it hard to .............the loss of his little dog, Misa.

A. get over        

B.  put off  

C. get along 

D. turn over

Câu hỏi : 337555
Phương pháp giải:

Kiến thức: Phrasal verb

  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A. get over: vượt qua             

    B. put off: bỏ đi                      

    C. get along: hòa đồng                       

    D. turn over: lật lại

    Tạm dịch: Jack thấy thật khó có thể vượt qua cái chết của con chó bé nhỏ Misa.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 3: Nobody agreed with the decision to cancel the match yesterday, ..................?

A. did he             

B. didn't they 

C. did they     

D.  didn't he

Câu hỏi : 337556
Phương pháp giải:

Kiến thức: Câu hỏi đuôi

  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Chủ ngữ là những đại từ bất định “Everyone, someone, anyone, no one, nobody…” câu hỏi đuôi là “they”

    Nobody: không ai cả => mang nghĩa phủ định => câu hỏi đuôi khẳng định

    Tạm dịch: Không ai đồng ý với quyết định hủy trận bóng ngày hôm qua, phải không?

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 4: Mr. Pike ........... English at our school for 20 years before he retired last year.

A. is teaching    

B. had been teaching   

C. was teaching     

D. has been teaching

Câu hỏi : 337557
Phương pháp giải:

Kiến thức: Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn diễn tả một hành động (teach) xảy ra kéo dài liên tục trước một hành động khác trong quá khứ (retire).

    Công thức: S + had been + V_ing + BEFORE + S + Ved/ V2

    Tạm dịch: Ông Pike đã dạy tiếng Anh tại trường của chúng tôi 20 năm trước khi ông ấy nghỉ hưu vào năm ngoái.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 5: The person who is ............ tends to be hopeful about the future in particular.

A. powerful

B. optimistic

C. pessimistic

D. stagnant

Câu hỏi : 337558
Phương pháp giải:

Kiến thức: Từ vựng

  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A. powerful (adj): mạnh mẽ               

    B. optimistic (adj): lạc quan               

    C. pessimistic (adj): bi quan               

    D. stagnant (adj): trì trệ

    Tạm dịch: Người lạc quan có xu hướng kì vọng đặc biệt vào tương lai.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 6: There are many...................... history books in our library.

A. Interesting old American   

B. American interesting old

C. interesting American old    

D. old American interesting

Câu hỏi : 337559
Phương pháp giải:

Kiến thức: Trật tự tính từ

  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    1. Opinion and general description (Ý kiến hoặc miêu tả chung) Ví dụ: nice, awesome, lovely

    2. Dimension / Size / Weight (Kích cỡ, cân nặng)Ví dụ: big, small, heavy

    3. Age (Tuổi, niên kỷ)Ví dụ: old, new, young, ancient .

    4. Shape (Hình dạng) Ví dụ: round, square, oval .

    5. Color (Màu sắc)Ví dụ: green, red, blue, black

    6. Country of origin (Xuất xứ) Ví dụ: Swiss, Italian, English.

    7. Material (Chất liệu) Ví dụ: woolly, cotton, plastic .

    8. Purpose and power (Công dụng) Ví dụ: walking (socks), tennis (racquet), electric (iron)

    interesting (a): thú vị => opinion

     old (a): già/ cũ => age

     American (a): thuộc về nước Mỹ => country of origin

    Tạm dịch: Có rất nhiều những quyển sách lịch sử Mỹ cũ thú vị trong thư viện của chúng tôi.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 7: An endangered species is the one .............. population is so small that it is in danger of becoming extinct.

A. what

B. whose

C. who

D. which

Câu hỏi : 337560
Phương pháp giải:

Kiến thức: Đại từ quan hệ

  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Trong mệnh đề quan hệ:

    - what: nghi vấn từ; V/ prep + what

    - whose + N: thay cho tính từ sở hữu

    - who: thay cho danh từ chỉ người; đóng vai trò chủ ngữ/ tân ngữ

    - which: thay cho danh từ chỉ vật; đóng vai trò chủ ngữ/ tân ngữ

    Tạm dịch: Những loài bị đe dọa là loài có dân số nhỏ đến nỗi có nguy cơ tuyệt chủng.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 8: Mrs. Lan went to ……….. school to meet her daughter.

A. a

B. the

C. an

D. no article

Câu hỏi : 337561
Phương pháp giải:

Kiến thức: Mạo từ

  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Mạo từ “the” được dùng khi danh từ chỉ đối tượng được cả người nói lẫn người nghe biết rõ đối tượng nào đó: đối tượng đó là ai, cái gì.

    “school” ở đây là trường học của con gái cô Lan.

     Tạm dịch: Cô Lan đến trường để gặp con gái của cô ấy.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 9: If you ............... to my advice in the first place, you wouldn't be in this mess right now.

A. listened

B. had listened        

C. listen

D. have listened

Câu hỏi : 337562
Phương pháp giải:

Kiến thức: Câu điều kiện hỗn hợp

  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Câu điều kiện hỗn hợp là câu điều kiện kết hợp giữa câu điều kiện loại 3 và câu điều kiện loại 2. -> Dùng để diễn đạt giả định về một điều “trái với sự thật trong quá khứ”, nhưng kết quả muốn nói đến trái ngược với sự thật ở hiện tại.

    Cấu trúc: If + S + had + VpII (in the first place), S + would/should + V(nguyên thể) (right now)

    Tạm dịch: Nếu ban đầu bạn nghe theo lời khuyên của tôi, bạn sẽ không bị rắc rối như bây giờ.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 10: Only a few of the many species at risk of extinction actually make it to the lists and obtain legal ………….

A. protection

B. protecting

C. protector

D. protective

Câu hỏi : 337563
Phương pháp giải:

Kiến thức: Từ loại

  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A. protection (n): bảo vệ                    

    B. protecting (V-ing): bảo vệ             

    C. protector (n): người bảo vệ                        

    D. protective (adj): bảo vệ

    Sau tính từ “legal” (hợp pháp) cần 1 danh từ.

    Tạm dịch: Chỉ một vài trong số nhiều loài có nguy cơ tuyệt chủng thực sự lọt vào danh sách và được bảo vệ hợp pháp.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 11: Tom looks so frightened and upset. He ................... something terrible.

A. must have experienced  

B. could have experienced

C. might have experienced   

D. should have experienced

Câu hỏi : 337564
Phương pháp giải:

Kiến thức: Động từ khuyết thiếu

  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    must have P2: hẳn là đã; chỉ sự suy đoán logic dựa trên những hiện tượng có thật ở quá khứ

    could have P2: có thể đã

    migt have P2: có lẽ đã

    should have P2: đáng lẽ ra nên

    Tạm dịch: Tom trông rất sợ hãi và tức giận. Anh ấy chắc hẳn đã trải qua điều gì kinh khủng lắm.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 12: The more you practise speaking English, …………………………

A. the more fluent you can speak it    

B. the most fluently you can speak it

C. the most fluent you can speak it          

D. the more fluently you can speak it

Câu hỏi : 337565
Phương pháp giải:

Kiến thức: So sánh kép

  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Công thức so sánh kép: The + so sánh hơn + S1 + V1, the + so sánh hơn + S2 + V2

    “speak” là động từ thường nên cần trạng từ bổ nghĩa “fluently”

    Tạm dịch: Bạn càng luyện nói tiếng Anh nhiều, bạn càng nói lưu loát.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 13: I have decided to buy that house. I won’t change my mind ………….what you say.

A. although

B. because

C. whether

D. no matter

Câu hỏi : 337566
Phương pháp giải:

Kiến thức: Liên từ

  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A. although: mặc dù               

    B. because: bởi vì                   

    C. whether: liệu rằng (có hay không)                         

    D. no matter what = whatever: bất kể cái gì

    Tạm dịch: Tôi quyết định mua căn nhà đó. Tôi sẽ không đổi ý bất kể bạn nói cái gì.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 14: We couldn't afford that house because it ……………..

A. paid through the nose        

B. was over my head

C.  cost an arm and a leg           

D. blew my own trumpet

Câu hỏi : 337567
Phương pháp giải:

Kiến thức: Thành ngữ

  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    cost / pay through the nose (for sth): trả quá khiều tiền cho cái gì

    cost an arm and a leg: đắt cắt cổ

    be over sb’s head: quá khó hay phức tạp để hiểu

    blow sb’s own trumpet: đề cao khả năng/ thành tựu của bản thân

    Tạm dịch: Chúng tôi không thể mua được căn nhà ấy vì nó có giá đắt cắt cổ.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com