Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

IV. Find the one mistake (A, B, C or D) in these sentences.

IV. Find the one mistake (A, B, C or D) in these sentences.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Vận dụng
You (A) won’t pay (B) for time off (C) unless you have a doctor’s note (D).

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:338879
Phương pháp giải

Kiến thức: Câu điều kiện loại 1

Giải chi tiết

- Diễn điều có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai:

Công thức:  If + S + V (thì hiện tại đơn),  S + will(not) + V(infinitive).

Unless: nếu.. không

Sửa: Unless => If

Tạm dịch: Bạn sẽ không trả tiền cho thời gian nghỉ nếu bạn có giấy chứng nhận của bác sĩ.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 2:
Vận dụng
He (A) hasn’t got (B) any hobbies (C) if  you call watching TV (D) a hobby.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:338880
Phương pháp giải

Kiến thức: Câu điều kiện loại 1

Giải chi tiết

Câu điều kiện loại 1 diễn điều có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai:

Công thức:  If + S + V (thì hiện tại đơn),  S + will(not) + V(infinitive).

Sửa: hasn’t got => won’t get

Tạm dịch: Anh ấy sẽ không có sở thích nào nếu bạn gọi việc xem TV là một sở thích.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 3:
Vận dụng
Provided that  (A) you (B) had the money (C) in your account (C), you can withdraw up to (D) £100 a day.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:338881
Phương pháp giải

Kiến thức: Câu điều kiện loại 1

Giải chi tiết

- Diễn điều có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai:

Công thức:  If + S + V (thì hiện tại đơn),  S + will(not) + V(infinitive).

Lưu ý: provide (that): miễn là có thể thay thế cho “if” ở câu điều kiện loại 1

Sửa: had => have

Tạm dịch: Miễn là bạn có tiền trong tài khoản, bạn có thể rút tới 100 bảng mỗi ngày.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 4:
Vận dụng
We’d buy  (A) everything you produce, provided (B) of course  (C) the price is right (D).

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:338882
Phương pháp giải

Kiến thức: Câu điều kiện loại 1

Giải chi tiết

- Diễn điều có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai:

Công thức:  If + S + V (thì hiện tại đơn),  S + will(not) + V(infinitive).

Lưu ý: provide (that): miễn là có thể thay thế cho “if” ở câu điều kiện loại 1

Sửa: We’d buy => We can/ will buy

Tạm dịch: Chúng tôi có thể mua mọi thứ bạn sản xuất, với điều kiện là giá cả phù hợp.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 5:
Vận dụng
What  (A) do you need your own computer for (B)? You can use  (C) us (D).

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:338883
Phương pháp giải

Kiến thức: Đại từ sở hữu

Giải chi tiết

Sau động từ “use” cần một đại từ đóng vai trò thay thế cho cụm danh từ.

us (tân ngữ): chúng tôi

ours = our computer: máy tính của chúng tôi

Sửa: us => ours

Tạm dịch: Bạn cần máy tính riêng để làm gì? Bạn có thể sử dụng  cái của chúng tôi.

Đáp án cần chọn là: D

Quảng cáo

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com